hydrocephalus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hydrocephalus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hydrocephalus trong Tiếng Anh.
Từ hydrocephalus trong Tiếng Anh có các nghĩa là não úng thủy, bệnh não nước, bệnh tràn dịch não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hydrocephalus
não úng thủynoun |
bệnh não nướcnoun |
bệnh tràn dịch nãonoun |
Xem thêm ví dụ
A buildup of cerebrospinal fluid that surrounds the brain and the spinal cord causes hydrocephalus . Sự tăng sinh dịch não tuỷ xung quanh não và tuỷ sống gây tràn dịch não . |
What is Hydrocephalus ? Tràn dịch não là gì ? |
How is Hydrocephalus diagnosed ? Chứng tràn dịch não được chẩn đoán như thế nào ? |
If serious , IVH leads to severe hydrocephalus , which can be treated with a surgically placed shunt . Nếu IVH nặng có thể dẫn đến chứng tràn dịch não nghiêm trọng , có thể được điều trị bằng cách phẫu thuật đặt ống dẫn bên trong . |
Hydrocephalus means " water on the brain . " Tràn dịch nào có nghĩa là " dịch não bị tràn ra ngoài . " |
Doctors suspect hydrocephalus if a baby has a particularly large head or if head size increases rapidly . Bác sĩ thường nghi ngờ tràn dịch não nếu thấy đầu của trẻ lớn đặc biệt hoặc nếu thấy kích thước đầu của bé tăng nhanh . |
How is Hydrocephalus treated ? Chứng tràn dịch não được điều trị như thế nào ? |
Hydrocephalus Tràn dịch não |
During the Middle Ages in Arabia from 936 to 1013 AD, Al-Zahrawi performed surgical treatments of head injuries, skull fractures, spinal injuries, hydrocephalus, subdural effusions and headache. Trong thời Trung cổ tại Ả Rập từ năm 936 tới năm 1013 SCN, Al-Zahrawi đã thực hiện các phương pháp chữa trị bằng phẫu thuật đối với các vết thương ở đầu, nứt xương sọ, vết thương cột sống, tràn dịch não, tràn dịch dưới màng cứng và đau đầu. |
What causes Hydrocephalus ? Nguyên nhân gây tràn dịch não là gì ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hydrocephalus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hydrocephalus
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.