hybrid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hybrid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hybrid trong Tiếng Anh.
Từ hybrid trong Tiếng Anh có các nghĩa là lai, 雜種, cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hybrid
laiadjective You made a genetic hybrid, raised it in captivity. Các người đã tạo ra một sinh vật lai gen, nuôi nó trong điều kiện nuôi nhốt. |
雜種adjective (biology: offspring resulting from crossbreeding) |
câynoun you get a hybrid that inherits positive traits from both of its parents. bạn được một giống lai thừa hưởng những đặc tính tốt từ cây bố mẹ của chúng. |
Xem thêm ví dụ
Subsequently, MTV began airing more rap/rock hybrid acts, such as Limp Bizkit and Kid Rock. Sau đó, MTV bắt đầu phát sóng nhiều nghệ sĩ hybrid rap/rock như Limp Bizkit và Kid Rock. |
Like most other animal hybrids, the zorse is sterile. Giống như hầu hết các giống lai động vật khác, zorse là vô sinh. |
These hybrid species may sometimes occur naturally in the wild or more commonly through the deliberate or inadvertent intervention of humans. Những loài lai đôi khi có thể xảy ra tự nhiên trong tự nhiên hoặc thông thường hơn thông qua sự can thiệp cố ý hoặc vô ý của con người. |
A natural hybrid with N. lingulata has been recorded. Và, loài lai tự nhiên với N. lingulata đã được ghi nhận. |
×Graphiella, abbreviated in trade journals Grpla, is an intergeneric hybrid between the orchid genera Cymbidiella and Graphorkis (Cymla × Grks). ×Graphiella, viết tắt trong các tạp chí thương mại là Grpla, là một chi lan lai giữa chi Cymbidiella và Graphorkis (Cymla × Grks). |
Genetic engineers Clive Nicoli and Elsa Kast hope to achieve fame by splicing animal DNA to create hybrids for medical use at the company N.E.R.D. (Nucleic Exchange Research and Development). Hai kĩ sư di truyền học Clive Nicoli (Adrien Brody) và Elsa Kast (Sarah Polley) hi vọng sẽ đạt được danh tiếng bằng cách lai ghép các DNA của thú để tạo ra các sinh vật lai cho mục đích y học ở công ty N.E.R.D (Nucleic Exchange Research and Development - Nghiên cứu và phát triển sự trao đổi nucleic). |
The Edge was designed as a hybrid device, which would function as a high-end smartphone (with both Ubuntu Touch and Android), or—when used with a monitor, keyboard and mouse—be able to operate as a conventional desktop PC running Ubuntu. Edge được thiết kế như một thiết bị hybrid, có thể hoạt động như một điện thoại thông minh cao cấp (với cả Ubuntu Touch và Android), hoặc - khi được sử dụng với màn hình, bàn phím và chuột - có thể hoạt động như một máy tính để bàn thông thường chạy Ubuntu. cũng được thiết kế để hỗ trợ khởi động kép và chạy cùng với Android. |
The last sighting (which may have been a hybrid with the little grebe) was in 1985 and the species was declared extinct in 2010. Lần cuối người ta nhìn thấy nó (có thể đã là một con lai với le hôi) là vào năm 1985 và loài này đã được công bố là đã tuyệt chủng năm 2010. |
The Openness of "open manufacturing" may relate to the nature of the product (open design), to the nature of the production machines and methods (e.g. open source 3D-printers, open source CNC), to the process of production and innovation (commons-based peer production / collaborative / distributed manufacturing), or to new forms of value creation (network-based bottom-up or hybrid versus business-centric top down). Tính mở của "sản xuất mở" có thể liên quan đến bản chất của sản phẩm (thiết kế mở), tính chất của các máy móc và phương pháp sản xuất (ví dụ:máy in 3D mã nguồn mở, CNC mã nguồn mở), cho quá trình sản xuất và đổi mới (sản xuất sản phẩm ngang hàng / cộng tác / sản xuất phân tán) hoặc các hình thức tạo giá trị mới (dựa trên mạng từ dưới lên hoặc từ trên xuống so với trung tâm kinh doanh ở trên cùng). |
For instance, around the 1930s, when the three species were grown together, many hybrid crosses were produced almost spontaneously in East Africa, India, the Canary Islands, Australia, North America, and the Philippines. Chẳng hạn, vào khoảng thập niên 1930, khi 3 loài được trồng cùng nhau thì nhiều loài lai ghép chéo đã được tạo ra gần như tự phát tại Đông Phi, Ấn Độ, quần đảo Canary, Australia, Bắc Mỹ và Philippines. |
Though they are widely distributed throughout the Pacific, many breadfruit hybrids and cultivars are seedless or otherwise biologically incapable of naturally dispersing long distances. Mặc dù xa kê phân bổ rộng khắp trong suốt Thái Bình Dương, nhưng nhiều loại giống cây trồng và cây lai ghép lại không hạt hay không có khả năng phát tán xa một cách tự nhiên. |
× Vuylstekeara, abbreviated as Vuyl in horticultural trade, is an intergeneric hybrid between three orchid genera, Cochlioda, Miltonia and Odontoglossum (Cda x Milt x Odm). ×Vuylstekeara "Fall In Love" About the origin of the Vuylstekeara: PODEVIJN,DIRK (red.). × Vuylstekeara viết tắt trong thương mại là Vuyl là một chi lan lai giữa các chi Cochlioda, Miltonia and Odontoglossum (Cda x Milt x Odm). ×Vuylstekeara "Fall In Love" About the origin of the Vuylstekeara: PODEVIJN,DIRK (red.). |
Few of the hybrids survived, and the experiments were discontinued in 1928. Rất ít giống lai vẫn sống sót, và các thí nghiệm đã ngừng ở năm 1928. |
While cold storage of beer, "lagering", in caves for example, was a common practice throughout the medieval period, bottom-fermenting yeast seems to have emerged as a hybridization in the early fifteenth century. Trong khi việc bảo quản bia lạnh, "lagering", chẳng hạn trong các hang động, là một thói quen phổ biến trong suốt thời trung cổ, men lên men dưới đáy dường như đã xuất hiện như một sự lai tạo vào đầu thế kỷ XV. |
It is considered a hybrid court, as the ECCC was created by the government in conjunction with the UN, but remains independent of them, with trials held in Cambodia using Cambodian and international staff. Nó được coi là một tòa án hỗn hợp; vì ECCC được chính phủ cùng với Liên Hợp Quốc tạo ra, nhưng vẫn độc lập với họ, với các vụ xử án được tổ chức tại Campuchia sử dụng nhân viên Campuchia và quốc tế. |
The new HLDS ( Hitachi LG Data Storage partnership ) hybrid drive will be used in PCs , DVD players and Blu-ray products . Ổ đĩa lai mới của HLDS ( Sự cộng tác giữa LG Data Storage và Hitachi ) sẽ được dùng trong các PC , máy nghe nhạc DVD và các sản phẩm Blu-ray . |
First, hybrid seed is created when you cross two seeds together. Đầu tiên, hạt giống lai được tạo ra khi ta kết hợp hai loại hạt với nhau. |
By 1880, when most "tarpans" may have become hybrids, wild horses became very rare. Đến năm 1880, khi hầu hết "tarpans" có thể đã trở thành lai, con ngựa hoang dã đã trở nên rất hiếm. |
Here, the player remains in a security office and must prevent a hybrid animatronic called "Ennard" from entering it by watching surveillance cameras and closing electric doors, all of which consume a limited power supply. Tại đây, người chơi sẽ ở lại trong một văn phòng an ninh và phải ngăn một animatronic lai gọi là "Ennard" xâm nhập, quan sát chuyển động của chúng thông qua hệ thống camera an ninh và đóng cửa điện, tiêu thụ nguồn điện hạn chế. |
However, the hybrids are always male and appear to be infertile. Tuy nhiên, con lai luôn là cá đực và có vẻ vô sinh. |
Also, he becomes the second main character to actually own a car (a blue Toyota Camry Hybrid) after getting a raise at his job. Cùng với đó, anh trở thành nhân vật chính thứ hai có cho mình một chiếc xe (một chiếc Toyota Camry Hybrid màu xanh) sau khi được nâng chức trong tập "The Chain of Screaming". |
F1 hybrid wheat cultivars should not be confused with wheat cultivars deriving from standard plant breeding. Các giống lai F1 của lúa mì không nên nhầm lẫn với các giống lúa mì thu được từ gây giống thực vật tiêu chuẩn. |
Terms like frontal cyclone, frontal depression, frontal low, extratropical low, non-tropical low and hybrid low are often used as well. Các thuật ngữ như xoáy thuận frông, trầm cảm frông, thấp frông, thấp ngoài nhiệt đới, thấp không nhiệt đới và thấp lai cũng thường được sử dụng. |
Quantum mechanics describes this hybrid as an sp3 wavefunction of the form N(s + √3pσ), where N is a normalisation constant (here 1/2) and pσ is a p orbital directed along the C-H axis to form a sigma bond. Cơ học lượng tử mô tả sự lai hóa này như một hàm sóng sp3 với hình thức N(s + √3pσ), tại đó N là một hằng số chuẩn (tại đây là 1/2) và pσ là một obitan p định hướng dọc theo trục C-H để hình thành một liên kết sigma. |
The white-barred piculet also hybridizes widely with several other species of piculet where their ranges overlap; these include the varzea (P. varzeae) along the Amazon River, the ochre-collared (P. temminckii) in southeastern Brazil, the ocellated (P. dorbignyanus) in Bolivia, and the white-wedged piculet (P. albosquamatus), also in Bolivia. Loài này lai tạo rộng rãi với một số loài khác trong chi nơi mà phạm vi của chúng chồng lên nhau; Bao gồm P. varzeae dọc theo sông Amazon, P. temminckii ở đông nam Brazil, ocellated piculet ở Bolivia và P. albosquamatus cũng ở Bolivia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hybrid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hybrid
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.