hydrogen peroxide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hydrogen peroxide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hydrogen peroxide trong Tiếng Anh.
Từ hydrogen peroxide trong Tiếng Anh có các nghĩa là Hiđrô perôxít, hiđrô perôxít, ôxy già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hydrogen peroxide
Hiđrô perôxítnoun (chemical compound) |
hiđrô perôxítnoun |
ôxy giànoun |
Xem thêm ví dụ
like high temperature or hydrogen peroxide, things like that. Tế bào của nó có xu hướng chống chọi tốt hơn với rất nhiều ức chế từ môi trường như là nhiệt độ cao hay hydrogen peroxide, và những thứ tương tự như thế. |
It contains four iron-containing heme groups that allow the enzyme to react with the hydrogen peroxide. Nó chứa bốn nhóm hem chứa sắt cho phép enzym phản ứng với hydro peroxid. |
PoCl2 is rapidly oxidised by hydrogen peroxide or chlorine water. Ngoài ra, PoCl2 còn bị oxy hoá nhanh bằng hydro peroxit hoặc nước clo. |
And where's that hydrogen peroxide? Và mớ hydrogen peroxide lúc nãy đâu rồi? |
Pertechnetate salts are usually colorless. − is produced by oxidizing technetium with nitric acid or with hydrogen peroxide. Muối pertechnetat thường không màu. − được điều chế bằng cách oxi hoá techneti với axit nitric hoặc hiđro peroxit. |
To aid curing, hydrogen peroxide is added. Để hỗ trợ chữa bệnh, hydro peroxid được thêm vào. |
It contains enzymes like oxidase, react hydrogen peroxide as a byproduct of its enzymatic reactions. Bào quan này chứa những enzyme như oxidase, có khả năng tạo ra hydro peroxit như một sản phẩm phụ trong những phản ứng đặc hiệu của enzyme này. |
Ultraviolet light from the Sun would also produce hydrogen peroxide (H2O2) when it hits water molecules. Ánh sáng tia cực tím từ mặt trời cũng sẽ tạo ra hydrogen peroxide (H2O2) khi nó va chạm các phân tử nước. |
Instead, scientists think microbes might harvest energy from hydrogen peroxide stored in the ice. Thay vào đó, các nhà khoa học cho rằng vi sinh vật thu hoạch năng lượng từ hydrogen peroxide ( ôxy già ) chứa trong băng |
This superoxide can react to form hydrogen peroxide and a reactive oxygen species. Superoxit này có thể phản ứng để tạo thành hydro peroxid và các loại oxy hoạt hóa. |
As the hydrogen peroxide decomposes, the reaction will release energy in the form of heat. Khi chất tẩy này phân hủy, Phản ứng hóa học sẽ giải phóng ra dưới dạng nhiệt năng. |
Upon treatment with acid, it forms hydrogen peroxide. Khi hóa hợp với axit, nó tạo thành hydro peroxit. |
Liquid oxygen and hydrogen peroxide tanks were installed in the bomb bays to fuel the X-15 before launch. Các thùng chứa oxygen lỏng được gắn trong khoang bom để nạp nhiên liệu cho chiếc X-15 trước khi cất cánh. |
Superoxide decays to oxygen and hydrogen peroxide, which is used in a myeloperoxidase-catalysed reaction to convert chloride to hypochlorite. Superoxide phân hủy thành oxy và hydrogen peroxide, được sử dụng trong phản ứng xúc tác với myeloperoxidase để chuyển hóa clorua thành hypochlorit. |
However, hydrogen peroxide is also biochemically produced in the human body, largely as a result of a range of oxidase enzymes. Tuy nhiên, hydro peroxit cũng được sản xuất trong cơ thể con người bằng phương pháp hóa sinh học, chủ yếu như là kết quả từ hoạt động của một loạt các enzym oxidase. |
His researches on sebacic acid (1802) and on bile (1807) deserve mention as well, as does his discovery of hydrogen peroxide (1818). Các nghiên cứu của ông về axit sebacic (1802) và mật (1807) đáng được nhắc đến cũng như khám phá ra hydro peroxit (1818).. |
A few drops of alcohol, then a few drops of phenolphthalin, and finally a few drops of hydrogen peroxide are dripped onto the sample. Lần đầu tiên một vài giọt rượu, sau đó một vài giọt phenolphtalein và cuối cùng là một vài giọt nước oxy già nhỏ trực tiếp lên mẫu. |
De Duve also believed that the name Microbody was too general and chose the name of Peroxisome because of its relationship with hydrogen peroxide. De Duve cũng cho rằng cái tên Vi thể quá chung chung nên ông đã chọn tên Peroxisome cho bào quan phát hiện được, do chúng có liên quan đến hợp chất hydro peroxit. |
Catalase was not noticed until 1818 when Louis Jacques Thénard, who discovered H2O2 (hydrogen peroxide), suggested its breakdown is caused by an unknown substance. Catalaza đã không được nhận thấy cho đến năm 1818 khi Louis Jacques Thénard, người phát hiện ra H2O2 (hydro peroxid), cho thấy sự phân hủy của nó là do một chất không rõ. |
The policy is changing to prohibit the promotion of teeth whitening products that contain more than 0.1% hydrogen peroxide or chemicals that emit hydrogen peroxide. Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng bá các sản phẩm làm trắng răng có chứa nhiều hơn 0,1% hyđrô pêrôxít hoặc các hoá chất phát ra hyđrô pêrôxít. |
The only credible report to date is that this was due to the failure and explosion of one of the Kursk's hydrogen peroxide-fueled torpedoes. Báo cáo đáng tin cậy duy nhất cho đến nay cho rằng nó bị gây ra do sai sót và vụ nổ của một trong những ngư lôi dùng hydro peroxit trên tàu Kursk. |
To this end, catalase is frequently used by cells to rapidly catalyze the decomposition of hydrogen peroxide into less-reactive gaseous oxygen and water molecules. Để kết thúc việc này, catalaza thường được sử dụng bởi các tế bào để nhanh chóng xúc tác sự phân hủy hydro peroxid thành oxy và các phân tử nước ít phản ứng. |
Olympic officials later confirmed that the change in color was due to 160 litres of hydrogen peroxide having been mistakenly added to the pool during cleaning. Các quan chức Olympic sau đó xác nhận rằng sự thay đổi về màu sắc là do 160 lít hydro peroxid đã bị bổ sung nhầm vào hồ bơi trong quá trình làm sạch. |
When the aqueous solution of hydroquinones and hydrogen peroxide reaches the vestibule, catalysts facilitate the decomposition of the hydrogen peroxide and the oxidation of the hydroquinone. Khi dung dịch nước hydroquinone và hydrogen peroxide đạt tới tiền đình, các chất xúc tác tạo ra sự phân hủy hydrogen peroxide và quá trình oxy hóa hydroquinone. |
Likewise, catalase has one of the highest turnover numbers of all enzymes; one catalase molecule can convert millions of hydrogen peroxide molecules to water and oxygen each second. Tương tự như vậy, catalaza có một trong những số lượng chuyển xúc tác phản ứng cao nhất của tất cả các enzym; một phân tử catalaza có thể chuyển đổi hàng triệu phân tử hydro peroxid thành nước và oxy mỗi giây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hydrogen peroxide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hydrogen peroxide
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.