household goods trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ household goods trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ household goods trong Tiếng Anh.
Từ household goods trong Tiếng Anh có các nghĩa là Hàng gia dụng, ñoà duøng trong nhaø. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ household goods
Hàng gia dụng(goods and products used within households) |
ñoà duøng trong nhaø
|
Xem thêm ví dụ
His father ran a household goods store in Palermo and a video store in Bensonhurst, Brooklyn. Cha ông điều hành một cửa hàng đồ gia dụng ở Palermo và một cửa hàng video ở Bensonhurst, Brooklyn. |
Sculptors create a variety of furniture and household goods, aloalo funerary posts, and wooden sculptures, many of which are produced for the tourist market. Các thợ chạm tạo ra nhiều loại đồ nội thất và gia dụng, các cột ma aloalo, và các công trình điêu khắc bằng gỗ, nhiều trong số đó được sản xuất để phục vụ thị trường du lịch. |
The private firm imports a full range of home furniture, as well as various household goods from Egypt, the Gulf states, Syria and Iran. Công ty tư nhân này nhập khẩu hàng loạt các đồ nội thất gia đình, cũng như hàng hóa gia dụng khác nhau từ Ai Cập, các bang vùng Vịnh, Syria và Iran. |
Lenders would extend credit on the security of: all and every the household goods, furniture, plate, linen, china, books, stock in trade, brewing utensils and all the effects. Người cho vay sẽ mở rộng tín dụng về bảo mật của: tất cả và tất cả các hàng hóa gia dụng, đồ nội thất, tấm, vải lanh, Trung Quốc, sách, cổ phiếu thương mại, đồ dùng nấu bia và tất cả các hiệu ứng. |
In many regions of the world there is now a restriction or ban on the use of heavy metals in many household goods, which means that most cadmium-based quantum dots are unusable for consumer-goods applications. Ở nhiều vùng trên thế giới bây giờ có một hạn chế hoặc cấm sử dụng các kim loại nặng trong nhiều sản phẩm gia dụng, điều đó có nghĩa rằng hầu hết cadmium chấm lượng tử dựa trên các ứng dụng không sử dụng được cho người tiêu dùng hàng hóa. |
You can also do much to teach your children household skills, good manners, physical hygiene, and many other helpful things. Bạn cũng có thể làm nhiều để dạy con cái về cách trông nom nhà cửa, vệ sinh cá nhân, nết na và nhiều điều khác có ích lợi cho chúng (Tít 2:5). |
The Sinnappa household clearly demonstrates that good organization and consistent effort can bring satisfying results. Gia đình Sinnappa chứng minh rõ ràng rằng sự tổ chức kỹ và sự cố gắng liên tục có thể mang lại những kết quả thỏa đáng. |
Even when the response of householders is not good, you will still count it a privilege to have been used by Jehovah to bear his message to the people. Ngay cả khi người ta không đáp ứng tốt, bạn vẫn xem trọng đặc ân được Đức Giê-hô-va dùng để truyền đạt thông điệp của Ngài cho người khác. |
Firms produce goods for households -- that's us -- and provide us with incomes, and that's even better, because we can spend those incomes on more goods and services. Các nhà máy sản xuất hàng hóa cho mọi gia đình -- là chúng ta -- và cho chúng ta thu nhập, tốt hơn thế nữa đó là chúng ta có thể tiêu số tiền thu nhập đó cho nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn. |
Katharina was good at managing household affairs and was equal to the demands of her husband’s generosity. Katharina rất giỏi quán xuyến việc nhà và đáp ứng những nhu cầu phát sinh từ tính hào phóng của chồng. |
A wife should take good care of her household. Người vợ phải chăm sóc tốt cho gia đình. |
Perhaps we had a good conversation with a householder about a selected Bible verse. Có thể chúng ta có một cuộc nói chuyện thú vị với chủ nhà về một câu Kinh Thánh. |
Finally, a third said that before following Jesus, he needed to “say good-bye” to his household. Cuối cùng, một người thứ ba nói rằng trước khi theo Chúa Giê-su người ấy phải “từ-giã” người nhà. |
“When a guest leaves a household, it isn’t enough to say, ‘Good-bye,’” says Joseph, a native of Cameroon. Anh Joseph, một người Cameroon nói: “Khi vị khách ra về, chỉ nói ‘tạm biệt’ thôi là không đủ. |
Even in a large household having much livestock, “a tender and good young bull” is not everyday fare. Ngay cả trong một gia đình đông người có nhiều gia súc, “một con bò con ngon” cũng không phải là món ăn hàng ngày. |
They may be able to offer practical suggestions or assist you in establishing a good spiritual routine for your household. Họ có thể cho những đề nghị thực tiễn hay giúp bạn trong việc tập thói quen thiêng liêng tốt cho gia đình bạn. |
Research shows that children from lower-income households who get good-quality pre-Kindergarten education are more likely to graduate from high school and attend college as well as hold a job and have higher earnings, and they are less likely to be incarcerated or receive public assistance." Nghiên cứu chỉ ra rằng những đứa trẻ xuất thân từ gia đình thu nhập thấp được học những trường chất lượng tốt thì có khả năng tốt nghiệp phổ thông và học cao đẳng cũng như có được công việc với thu nhập cao hơn, và chúng cũng ít có khả năng phạm tội hoặc phải nhận trợ cấp từ chính phủ." |
If the householder agrees, he demonstrates the study using the Good News brochure. Nếu chủ nhà đồng ý thì anh dùng sách mỏng Tin mừng để chỉ cách học hỏi. |
In this case, 20 percent is often a good proxy for critical mass in a household. Trong trường hợp này, 20 phần trăm thường là một đại diện tốt cho khối lượng tới hạn trong một gia đình. |
First, a publisher introduces the Good News brochure to a householder by reciting parts of 2 Timothy 3:16, 17, without opening the Bible. Trong phần đầu, người công bố giới thiệu sách mỏng Tin mừng cho một chủ nhà bằng cách trích dẫn nội dung của 2 Ti-mô-thê 3:16, 17 nhưng không mở Kinh Thánh. |
2 From House to House: In an effort to contact householders who have never heard the good news, we may need to call at a different time of the day. 2 Trong khu vực: Để gặp những người chưa từng nghe tin mừng, có lẽ chúng ta cần đến thăm họ vào những thời điểm khác nhau trong ngày. |
5 When arranging to return, it is good to mention something you feel will interest the householder. 5 Khi sắp đặt để trở lại khi khác, tốt là đề cập đến một điều gì bạn nghĩ chủ nhà sẽ thích nghe. |
The stalls offer household goods, footwear, fashion items, and varieties of food. Các gian hàng bán đồ gia dụng, giầy dép, mặt hàng thời trang, và nhiều loại đồ ăn. |
“Some paid me in food or household goods. Một số người trả công cho tôi bằng thực phẩm hoặc vật dụng trong nhà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ household goods trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới household goods
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.