housekeeper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ housekeeper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ housekeeper trong Tiếng Anh.

Từ housekeeper trong Tiếng Anh có các nghĩa là bà quản gia, quản gia, người coi nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ housekeeper

bà quản gia

noun (one who looks after the home by herself)

Hanson helped Joe's housekeeper get her papers.
Hanson giúp bà quản gia của Joe lấy giấy phép.

quản gia

noun

The housekeeper assured us you would not be here until tomorrow.
quản gia đảm bảo với chúng tôi anh sẽ trở về vào ngày mai.

người coi nhà

noun

Xem thêm ví dụ

The housekeeper assured us you would not be here until tomorrow.
Bà quản gia đảm bảo với chúng tôi anh sẽ trở về vào ngày mai.
(5) Leave a tip for the housekeeper each day.
(5) Tại Hoa Kỳ, để lại tiền bồi dưỡng cho người dọn phòng mỗi ngày là điều bình thường.
Let's check with the doctor's housekeeper about the car.
Chúng ta nên kiểm tra người quản gia.
In the twentieth century, the new availability of mass education meant that a great number of girls could be sent to a new school type, the Huishoudschool (housekeeping school), where young women were trained to become domestic servants and where lessons in cooking cheap and simple meals were a major part of the curriculum, often based on more traditional Dutch dishes, and leading to increased uniformity in the Dutch diet.
Trong thế kỷ hai mươi, sự có mặt của giáo dục đại chúng nghĩa là nhiều con gái cũng được đến một loại trường mới, Huishoudschool (trường gia chánh), nơi mà nữ sinh được rèn luyện để trở thành người giúp việc và nơi có các bài học về cách nấu các món ăn rẻ và đơn giản là phần chính của chương trình giáo dục, thường dựa trên các món truyền thống của Hà Lan, và dẫn đến tính đồng nhất được tăng lên trong chế độ ăn uống của người Hà Lan.
You mean, your ex-housekeeper.
Ý cậu là người giúp việchả?
The market's open until nine... and there you'll find everything you need... to set up housekeeping.
Chợ mở cửa tới chín giờ... và các bạn sẽ tìm thấy mọi thứ cần thiết... để trang bị trong nhà.
" Come in , Morgiana , " said Ali Baba , " and let Cogia Hassan see what you can do " ; and , turning to Cogia Hassan , he said , " She 's my slave and my housekeeper . "
" Vào đi , Morgiana " Ali Baba nói , " và hãy cho Cogia Hassan xem màn trình diễn của các bạn đi " và sau đó hướng về Cogia Hassan , anh nói " cô ấy là nô lệ đồng thời cũng là quản gia của tôi . "
(5) Leave a tip for the housekeeper each day.
(5) Để lại tiền bồi dưỡng cho người dọn phòng mỗi ngày.
My housekeeper?
Quản gia của tao?
You gonna tip housekeeping?
Anh có định boa cho " người quản House " không?
Oh, Grantulla's just embarrassed because he lost his virginity to the housekeeper.
Grantulla xấu hổ vì không còn tân nữa và cậu ấy mong muốn trở thành quản gia ở đây.
In between the births of Lucy and John, Bill and his mistress and housekeeper Nancy Brown had a daughter named Clorinda who died young.
Giữa sự ra đời của Lucy và John, Bill và người tình và người quản gia Nancy Brown có một cô con gái tên là Clorinda, người đã chết sớm.
Kim Mi-kyung as Park Hee-nam The mute housekeeper of the Kim family, and mother of Eun-sang.
Kim Mi Kyung vai Park Hee NamNgười quản gia nhưng bị câm của gia đình nhà Kim, và là mẹ của Cha Eun Sang.
No offense to Ryan Seacrest or whoever came up with the Housekeepers of Houston.
Chị không có ý xúc phạm với Ryan Seacret hoặc với bất kì ai nghĩ ra " The Housekeeper of Houston " đâu
Del Piero is the son of Gino, an electrician, and Bruna, a housekeeper.
Sinh ra tại Conegliano (Veneto), Del Piero là con trai của Gino, một thợ sửa điện và Bruna, một người nội trợ.
I am Don Falcone's housekeeper!
Tôi là quản gia của Don Falcone.
He said a woman matching our victim's description checked in yesterday morning, but according to housekeeping, she hadn't slept in her room.
Anh ta nói một phụ nữ khớp với mô tả nạn nhân của ta đã nhận phòng sáng hôm qua nhưng theo người quản gia thì cô ta đã không ngủ lại phòng.
As the family's fortunes had been lost during the war, Ella supported them by working as a cook and housekeeper for a wealthy family.
Khi tài sản của gia đình bị thất lạc trong chiến tranh, Ella bươn chải bằng việc trở thành đầu bếp và quản gia cho một gia đình giàu có.
Mrs Driver: The housekeeper and cook.
Chảo chiên (Frypan): Đầu bếp của những Trảng viên và đội trưởng nhóm Nấu ăn.
In November my brother Fred asked me to work as a housekeeper in his three-story house in the city of Toronto in eastern Canada.
Tháng 11 năm ấy, anh trai tôi là Fred bảo tôi đến làm công việc dọn dẹp cho căn nhà ba tầng anh đang sống, nằm trong thành phố Toronto, miền đông Canada.
Can't afford a housekeeper without a job.
Không thể chi trả tiền nhà nếu không có việc làm.
I assume housekeeping isn't in your skill set.
Tôi đoán là việc quản gia không phải kỹ năng của cô.
Also on trial are two of Suu Kyi 's housekeepers and an American man who recently swam to her lakeside home - prompting the prosecution .
Bên nguyên nhắc - ngoài ra trong phiên toà còn có hai quản gia của Suu Kyi và một người đàn ông Mỹ đã bơi đến khu bờ hồ của nhà bà mới đây .
It was as if I had left a cheerful housekeeper behind.
Nó như thể là tôi đã để lại một quản gia vui vẻ đằng sau.
Housekeeping.
Quản lý đây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ housekeeper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.