housework trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ housework trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ housework trong Tiếng Anh.
Từ housework trong Tiếng Anh có các nghĩa là công việc nhà, công việc trong nhà, nữ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ housework
công việc nhànoun But this may have cut down on housework, Dù điều này có giúp giảm công việc nhà, |
công việc trong nhànoun |
nữ côngnoun |
Xem thêm ví dụ
In addition, we are busy caring for secular work, housework or schoolwork, and many other responsibilities, which all take time. Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ. |
While at home, parents have to do housework and other chores, so they may well be tired or exhausted. Ở nhà, cha mẹ phải làm việc nhà và các công việc khác nên rất mệt mỏi và kiệt sức. |
(Laughter) But this may have cut down on housework, but it cut down on the variety of food we ate as well. (Cười) Dù điều này có giúp giảm công việc nhà, nhưng sự đa dạng của bữa ăn chúng ta cũng sẽ bị giảm theo. |
They can walk a baby or soothe a toddler just as well as their wives can, and they are increasingly doing much more of the housework. Họ có thể đưa con đi dạo, hay nựng nịu một đứa trẻ cũng giỏi giang như những người vợ vậy Và họ đang làm càng ngày càng nhiều các công việc nội trợ. |
For women, housework prevents breast cancer, but for men, shopping could make you impotent. Và với phụ nữ, việc nhà ngăn ngừa ung thư vú, nhưng đối với nam giới, mua sắm có thể làm cho bạn liệt dương. |
With housework, garden work, caring for and driving with Rose, the summer soon passed and it was haying time again. Với việc nhà, vườn tược, chăm sóc và đưa Rose đi chơi, mùa hè qua đi rất nhanh và đã tới thời gian phơi cỏ khô. |
Freeters undergo a special kind of employment, defined by Atsuko Kanai as those who are currently employed and referred to as "part-time workers or arbeit (temporary workers), who are currently employed but wish to be employed as part time workers, or who are currently not in the labor force and neither doing housework nor attending school but wish to be employed as part-time workers." Freeter trải qua một loại việc làm đặc biệt, được xác định bởi Atsuko Kanai như những người hiện đang làm việc và được gọi là "công nhân bán thời gian hoặc công nhân tạm thời, hiện đang làm việc nhưng muốn làm việc như công nhân bán thời gian, hoặc ai hiện không có trong lực lượng lao động và không làm công việc nhà hay đi học nhưng muốn được làm việc như công nhân bán thời gian." |
School, part-time job, housework. Rồi đi học, làm thêm, làm việc nhà. |
I mean, you're probably already falling behind with the housework and the bills. chắc chắn cậu đang bị ngập trong việc nhà và một mớ các hóa đơn. |
It was sold to proto- feminist housewives as a way to cut down on housework. Chúng được bán cho những bà nội trợ cấp tiến thời bấy giờ để giảm gánh nặng việc nhà. |
Usually the child is expected to do housework or in some other way repay the relatives for their accepting him into their home. Thường khi người ta mong chờ nơi đứa trẻ phải làm lụng trong nhà hay làm bù lại bằng cách này hay cách nọ cho những người thân-nhân đã tiếp trú nó. |
Besides doing housework, I recited the Rosary with him every evening. Ngoài chuyện làm việc nhà, tôi cùng với chú lần hạt Mân Côi mỗi tối. |
That'll cover all your basic housework. Bao gồm tất cả các công việc gia đình cơ bản của anh. |
I did housework during the day and went to school at night. Tôi làm việc nhà vào ban ngày còn ban đêm thì đi học. |
If a woman and a man work full- time and have a child, the woman does twice the amount of housework the man does, and the woman does three times the amount of childcare the man does. Nếu một người phụ nữ và một người đàn ông làm nguyên ngày và có con, người phụ nữ làm gấp đôi công việc nhà so với người đàn ông và người phụ nữ làm gấp ba công việc chăm con so với người đàn ông. |
Housework: A shared responsibility Việc gia đình: Trách nhiệm chung |
Her mother agreed to let them stay in exchange for doing all the housework and cooking, and caring for her sister and brother who were in high school. Mẹ cô đồng ý cho họ ở lại và để đổi lại, họ phải làm tất cả công việc nhà và nấu ăn, cũng như chăm sóc cho em gái và em trai của cô còn đang học trung học. |
We's houseworkers. Chúng tôi chỉ biết làm việc nhà thôi. |
She repeatedly fails in everyday house and school activities, like housework, sport competitions, even simply walking. Cô liên tục gặp thất bại trong hoạt động tại nhà và trường mỗi ngày, cũng như việc nhà, thi đấu thể thao, hay thậm chí chỉ đơn giản là đi bộ. |
It was sold to proto-feminist housewives as a way to cut down on housework. Chúng được bán cho những bà nội trợ cấp tiến thời bấy giờ để giảm gánh nặng việc nhà. |
What can buying out the opportune time involve when it comes to secular work or housework? Lợi dụng thì giờ bao hàm điều gì liên quan đến việc làm thế tục hoặc công việc nội trợ? |
A sister said: “They’re a real lift to listen to when I’m doing housework —whoever thought I’d be joyful while folding laundry? Một chị nói: “Nghe những bản nhạc này khi làm công việc nhà thật sự khiến tôi phấn chấn—Có ai nghĩ tôi lại vui khi đang làm một công việc nhàm chán như giặt ủi không? |
Like our housework, it's a dirty and a thankless job, but it's also important. Giống như việc nhà, một công việc chẳng thú vị và thoải mái, nhưng lại hết sức quan trọng. |
This allows me to finish my housework and get myself ready to leave for the meetings at a set time.” Như thế, tôi có thể làm xong việc nhà và chuẩn bị kịp để rời nhà đúng giờ quy định”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ housework trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới housework
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.