huge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ huge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huge trong Tiếng Anh.
Từ huge trong Tiếng Anh có các nghĩa là to lớn, khổng lồ, bao la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ huge
to lớnadjective What a huge step that was for me! Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi! |
khổng lồadjective So we have this huge challenge, this huge gap. Thế nên ta có một thách thức rất lớn là khoảng chênh lệch khổng lồ này. |
bao laadjective or the huge expanse of its grasslands. hay những đồng cỏ bao la, |
Xem thêm ví dụ
I am onto something huge here. Tôi đang làm một việc lớn. |
What a huge step that was for me! Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi! |
It is home to an extinct megalithic culture which is seen in the form of edifices of huge statues called "moai" made out of volcanic rocks. Tại đây có nền văn hóa cự thạch đã tuyệt chủng, được biểu hiện thông qua các bức tượng khổng lồ được gọi là "moai" làm từ đá núi lửa. |
You know, it's really just a huge honour to have you on board this... Thật sự là, thật vô cùng vinh dự khi được ở cùng khoang với anh. |
It's not about huge, ridiculous things that we need to do. Đó cũng không phải mấy thứ cồng kềnh và lố bịch mà chúng tôi phải làm. |
This is a huge space that contains all words in such a way that the distance between any two of them is indicative of how closely related they are. Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng. |
Very early, at the beginning of the 1st millennium BC, the political leaders ( 'mlk) of this tribal community managed to create a huge commonwealth of sha`bs occupying most of South Arabian territory, and took the title mkrb SB', "mukarrib of the Sabaeans". Ngay từ rất sớm, vào giai đoạn đầu của thiên niên kỷ thứ 1 TCN, các nhà lãnh đạo chính trị ( 'mlk) của cộng đồng này đã thành công trong việc tạo ra một liên bang khổng lồ từ các sha`bs chiếm lĩnh phần lớn khu vực miền nam Ả Rập, và sử dụng tước hiệu mkrb SB', "mukarrib của người Saba". |
The vast majority of foreign fighters were seeking to become suicide bombers for martyrdom -- hugely important, since between 2003 and 2007, Iraq had 1, 382 suicide bombings, a major source of instability. Đại đa số các chiến binh ngoại quốc đã tìm kiếm vị trí trở thành kẻ ném bom liều chết với mục đích tử vì đạo -- cực kỳ quan trọng hơn là kể từ năm 2003 và 2007, Iraq đã có 1. 382 vụ đánh bom tự sát, nguyên nhân chính của sự bất ổn định. |
Changes to agricultural practices have led to population declines in western Europe, but its large numbers and huge range mean that the yellowhammer is classed as being of least concern by the International Union for Conservation of Nature (IUCN). Những thay đổi đối với thực tiễn nông nghiệp đã dẫn đến sự sụt giảm dân số loài chim này ở Tây Âu, nhưng số lượng lớn và phạm vi rộng lớn của loài chim này có nghĩa loài này được Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế (IUCN) coi là loài ít quan tâm. |
Four ships encountered a huge storm off the cape and were lost, including Dias', on 29 May 1500. Một trận bão lớn đánh tan bốn chiếc thuyền và tất cả mất tích, bao gồm cả Dias, vào ngày 29 tháng 5 năm 1500. |
This information is stored in the Google index, a huge database stored in many, many (many!) computers. Thông tin này được lưu trong chỉ mục của Google, một cơ sở dữ liệu khổng lồ được lưu trữ trong rất nhiều máy tính. |
Almost everyone who visits Death Valley visits a huge house called Scotty 's Castle . Hầu hết những ai tới Thung lũng chết cũng đều tới thăm ngôi nhà khổng lồ có tên là Toà lâu đài của Scotty . |
Pro-G agreed, and did not enjoy the naval side of the game at all, complaining that "...it's often near impossible to dock on dry land.", and that "numerous boats in your fleet...complicate things further, with the path finding AI seemingly unable to navigate around other boats in anything but huge stretches of open water." Pro- G đồng ý, và đã không tận hưởng về mặt hải quân của game ở tất cả, than phiền rằng "... nó thường gần như không thể tới được vũng cạn và đậu trên đất khô", và "nhiều tàu thuyền trong hạm đội của bạn... những thứ phức tạp hơn, với khả năng tìm kiếm đường của AI dường như không thể di chuyển xung quanh tàu thuyền khác trong bất cứ điều gì, như mở một hướng khác để chạy thoát chằng hạn". |
(Daniel 8:3, 4, 20-22; Revelation 13:1, 2, 7, 8) Hand in hand with these beastlike powers, business and science have worked to create some of the most heinous weapons imaginable, making huge profits in the process. Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ. |
After the battle between the monsters, the party comes across an island with a huge geyser, which Lidenbrock names "Axel Island". Sau trận đánh nhau giữa những con quái vật, nhóm thám hiểm đi qua một hòn đảo có một mạch nước phun khổng lồ, được Lidenbrock đặt tên là "Đảo Axel". |
Abramovich was awarded the Order of Honour for his "huge contribution to the economic development of the autonomous district ", by a decree signed by the President of Russia. Abramovich được trao Huy chương Danh dự vì những "đóng góp to lớn vào sự phát triển kinh tế của quận tự trị Chukotka", theo nghị định do Tổng thống Nga ký . |
One day I saw a hole in the trunk of one of the huge trees, so I curiously looked inside and saw that the tree was completely hollow. Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột. |
And they do what we've always done when confronted with huge amounts of data that we don't understand -- which is that they give them a name and a story. Và họ làm điều chúng ta đã luôn làm khi đối mặt với số lượng lớn dữ liệu mà ta không hiểu được -- đó là đặt cho chúng một cái tên và một câu chuyện. |
But he was a huge fan of " Euclid's Elements ". Nhưng ông là một fan hâm mộ lớn của " Của Euclid ". |
And my dad says he got off the plane and he went to this lunch and there was this huge spread. Và ba tôi rời máy bay và đến bữa ăn trưa và có một bữa tiệc linh đình. |
Flights over huge oceans, crossing extensive deserts, and connecting continents need careful planning to ensure a safe arrival at the planned destination. Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn. |
And juxtaposed against this grid, you see actually, by rolling over each individual one, the humanity behind this hugely mechanical process. và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này |
Victory was achieved at a huge cost: between 1939 and 1945, 3,500 Allied merchant ships (totalling 14.5 million gross tons) and 175 Allied warships were sunk and some 72,200 Allied naval and merchant seamen lost their lives. Chiến thắng đã đạt được với chi phí rất lớn: từ năm 1939 đến năm 1945, 3.500 tàu buôn của quân Đồng minh (tổng cộng đã mất 14,5 triệu tấn hàng tiếp tế), 175 tàu chiến của quân Đồng minh đã bị đánh chìm và khoảng 72.200 lính hải quân và thủy thủ tàu buôn thuộc phe Đồng minh đã mất mạng. |
And the reason for this, it turned out, after two or three years'work, was that in the skin we have huge stores not of nitric oxide, because nitric oxide is a gas, and it's released -- ( Poof! ) -- and in a few seconds it's away, but it can be turned into these forms of nitric oxide -- nitrate, NO3; nitrite, NO2; nitrosothiols. Và lý do cho điều này, hóa ra, sau hai đến ba năm làm việc, là trong da chúng tôi có những cửa hàng lớn không phải tạo nitric oxide, bởi vì oxit nitric là một chất khí, và nó đã phát tán - ( Poof! ) - và trong một vài giây là bay mất, nhưng nó có thể được biến thành các hình thức nitric oxide -- nitrat, NO3; nitrit, NO2; nitrosothiols. |
If the silver pieces were shekels, the offer of 5,500 shekels was a huge bribe. Nếu bạc tính bằng siếc-lơ, thì món tiền 5.500 siếc-lơ để mua chuộc nàng là một số tiền to lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới huge
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.