houseboat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ houseboat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ houseboat trong Tiếng Anh.
Từ houseboat trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà bè, nhà thuyền, Nhà nổi, nhà nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ houseboat
nhà bènoun |
nhà thuyềnnoun How big do you think our houseboat is? Cậu nghĩ cái nhà thuyền của tớ lớn đến cỡ nào? |
Nhà nổinoun (ship type) Other lake dwellers live on a type of houseboat, building their homes on floating platforms. Một số khác thì sống trong những ngôi nhà nổi được dựng trên các tấm bè. |
nhà nổinoun Other lake dwellers live on a type of houseboat, building their homes on floating platforms. Một số khác thì sống trong những ngôi nhà nổi được dựng trên các tấm bè. |
Xem thêm ví dụ
How big do you think our houseboat is? Cậu nghĩ cái nhà thuyền của tớ lớn đến cỡ nào? |
I have no problems with anything you guys did... except the woman on the houseboat in Hoorn. Tôi không có bất cứ phàn nàn gì về những việc các anh làm... chỉ trừ chuyện ả đàn bà trên nhà thuyền ở Hoorn. |
Listen, we all went in on a houseboat. Chúng tớ đi chơi trong một cái nhà thuyền. |
We lived on a houseboat and preached in two towns in Drenthe. Chúng tôi sống trên thuyền và rao giảng trong hai thị trấn ở Drenthe. |
Since I live on a houseboat on the running stream of Lake Union, this makes perfect sense to me. Điều này hoàn toàn chính xác với tôi vì tôi đang sống trong một ngôi nhà thuyền ở hồ Union. |
I sold our house and bought a houseboat so that we could serve where the need for Kingdom publishers was greater. Tôi đã bán nhà và mua một chiếc tàu dùng làm nhà ở luôn, để có thể đến phục vụ ở những nơi cần thêm người công bố về Nước Trời. |
Toward the end of January 1941, a pioneer couple living in a houseboat were arrested. Khoảng cuối tháng 1 năm 1941, một cặp vợ chồng tiên phong sống trên thuyền bị bắt. |
I've moved to New York permanently now... and I live in a houseboat with a friend of mine. Giờ anh đã chuyển hẳn tới New York và sống cùng với bạn trên một con thuyền. |
As my eggrolls were dropped in hot oil , I glanced outside at the stunning bay and the locals who stared at us from their wooden houseboats as we floated by . Khi thả những chiếc nem của mình vào chảo dầu sôi , tôi liếc nhìn phong cảnh tuyệt đẹp của vịnh và những người dân địa phương đang nhìn chằm chằm vào chúng tôi từ những nhà gỗ nổi của họ khi mà chúng tôi đi qua . |
The children and their families all live on the bay in houseboats, or junks. Tất cả những trẻ em này và gia đình sống trong vịnh trên những chiếc nhà thuyền, hay ghe mành. |
Garth has a safe-houseboat? Garth có 1 nhà-thuyền an toàn chứ? |
Other lake dwellers live on a type of houseboat, building their homes on floating platforms. Một số khác thì sống trong những ngôi nhà nổi được dựng trên các tấm bè. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ houseboat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới houseboat
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.