hopefully trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hopefully trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hopefully trong Tiếng Anh.

Từ hopefully trong Tiếng Anh có các nghĩa là hy vọng, hy vọng rằng, phiên âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hopefully

hy vọng

adverb

Means there's been some damage, hopefully not permanent.
Nghĩa là ở đó bị tổn thương, hy vọng là nó không đã bị lâu.

hy vọng rằng

adverb

And, hopefully, you who are young need some of us who are old.
hy vọng rằng những người trẻ tuổi cần một số người lớn tuổi trong chúng tôi.

phiên âm

verb

Xem thêm ví dụ

Yes, absolutely, hopefully.
Ừ, chắc chắn rồi, mong là vậy.
So, hopefully, we will go from being the art of medicine more to the science of medicine, and be able to do what they do in infectious disease, which is look at that organism, that bacteria, and then say, "This antibiotic makes sense, because you have a particular bacteria that will respond to it."
Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó."
You target lifestyle crimes like prostitution and drug use, and hopefully the overall crime rate drops.
Cô nhắm vào lối sống tội phạm như mại dâm và ma túy, và hi vọng tỷ lệ tội phạm tổng thể giảm.
And hopefully in the process, we will learn to be better people.
mong rằng trong quá trình đó, ta cũng học hỏi để trở nên tốt đẹp hơn.
Hopefully, this doesn't affect your opin
Chuyện này không ảnh hưởng đến -.
Hopefully, she'll see that by playing to win, she loses.
Hy vọng nó sẽ nhận ra điều đó.
Hopefully I didn't confuse you.
Hi vọng tôi ko làm các bạn khó hiểu
What we do have is the flexibility of an academic center to work with competent, motivated, enthusiastic, hopefully well- funded people to carry these molecules forward into the clinic while preserving our ability to share the prototype drug worldwide.
Cái mà chúng tôi có chính là sự linh hoạt của một trung tâm học thuật để làm việc với những con người cạnh tranh, tâm huyết, năng nổ, hy vọng là được tài trợ đầy đủ để có thể mang những tế bào này đến các phòng khám khi cùng lúc duy trì khả năng để chia sẻ mẫu thuốc này toàn cầu.
But eventually that data, hopefully, gets typed into a computer, and someone can begin to analyze it, and once they have an analysis and a report, hopefully, then you can take the results of that data collection and use it to vaccinate children better.
nhưng cuối cùng thì những dữ liệu đó cũng được nhập vào một máy tính và một ai đó có thể bắt đầu phân tích nó, và một khi họ có bản phân tích và bài báo cáo thì hy vọng rằng sau đó, bạn có thể lấy các kết quả thu thập dữ liệu đó và dùng nó để cải thiện công việc tiêm chủng trẻ em
And I think, hopefully in the next 10, 20 years, you'll see real, meaningful studies that say science has to catch up to art, and maybe we're starting now to get there.
Và tôi hy vọng trong 10, 20 năm tới bạn thực sự sẽ nhìn thấy thực tế, các nghiên cứu có ý nghĩa nói rằng khoa học đã bắt kịp với nghệ thuật, và có lẽ chúng ta đang bắt đầu ngay bây giờ để đến đó.
Hopefully this time Mom won't boo you.
Hi vọng lần này mẹ sẽ không chửi em.
(Deuteronomy 34:10-12) If you had been an eyewitness of those events, hopefully you would never have forgotten the One responsible for them.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 34:10-12) Nếu được chứng kiến tận mắt, chắc hẳn bạn sẽ không thể quên được Đấng đã làm nên các biến cố ấy.
Stage a fake air crash with a fake American general on board... send in special agents to effect his release... be sure that they fail in their mission... and hopefully, these men would be taken to Berlin... where they would be right in the heart of the Wehrmacht.
Dàn cảnh một màn rớt máy bay giả cùng với một ông tướng Mỹ giả trên đó gởi tới những điệp viên đặc biệt để thực hiện việc giải cứu ổng bảo đảm là họ thất bại và những người này sẽ được đưa tới Berlin tức là đưa họ tới ngay trong lòng Vệ quốc đoàn.
The scientific embargo -- a paper has been submitted to "Nature," hopefully, it will be accepted.
Vùng cấm trong khoa học -- đã từng chịu sự quy định của "Tự nhiên," hy vọng rằng nó sẽ được chấp nhận.
Meanwhile, the American Fifth Army would push north along the centre of the peninsula, hopefully converging on Bologna and trapping a large German force in a pincer movement.
Trong khi đó, Tập đoàn quân số 5 của Mỹ sẽ mở rộng về phía bắc dọc theo trung tâm của bán đảo, hy vọng hội tụ tại Bologna và nhử một lực lượng lớn của quân Đức vào thế gọng kìm.
So, in fact, my graduate students are, at this very moment, today, at the telescope, in Hawaii, making observations to get us hopefully to the next stage, where we can address this question of why are there so many young stars, and so few old stars.
Trên thực tế, những sinh viên thực tập của tôi, ngay lúc này, vào ngày hôm nay, tại kính viễn vọng ở Hawaii, đang theo dõi với hi vọng đưa chúng ta sang 1 giai đoạn khác, nơi chúng ta có thể nói về câu hỏi này rằng tại sao lại có quá nhiều những ngôi sao trẻ, và quá ít những ngôi sao già.
Hopefully that makes sense and you kind of think of it in this way, what is the probability of getting to this outcome?
Hy vọng rằng có ý nghĩa và bạn loại nghĩ về nó ở đây bằng cách nào, xác suất của nhận được kết quả này là gì?
And the journey started, funny enough, with a TED conference attendee -- Chee Pearlman, who hopefully is in the audience somewhere today.
Và chuyến hành trình bắt đầu, với một thính giả của buổi hội thảo hôm đó-- Chee Pearlman, người có thể đang ngồi đâu đó ngày hôm nay.
And the world's population expected to top out at something hopefully a bit less than 10 billion, late this century.
Và dân số thế giới được mong chờ sẽ đạt đỉnh điểm hy vọng là vào khoảng thấp hơn 10 tỷ, vào cuối thế kỷ này.
One day, hopefully, you'll understand what I did.
Hy vọng ngày nào đó cậu sẽ hiểu được việc làm của tôi.
And from these two vials of blood we will be able to compare the DNA from all known signatures of cancer, and hopefully then detect cancers months to even years earlier.
Và từ hai lọ máu này chúng tôi sẽ có thể so sánh DNA từ tất cả dấu hiệu đặc trưng của ung thư đã được nhận biết, và hy vọng sau đó phát hiện được ung thư sớm hơn từ hàng tháng cho đến hàng năm .
Hopefully the string can restrain your fists.
Hy vọng sợt dây này, sau này sẽ nhắc nhở anh kiềm chế nắm đấm của mình
So while this is a very small story, we hope that it represents a step in the right direction for the future of rural communities and for the future of public education and hopefully also for the future of design.
Và cho dù đây chỉ là một câu chuyện rất nhỏ, chúng tôi hy vọng rằng nó đại diện cho một bước đi theo một hướng đứng đắn cho tương lai của những cộng đồng ở nơi xa xôi hẻo lánh và cho tương lai của hệ thống giáo dục công và rất mong rằng cũng cho tương lai của ngành thiết kế.
Hopefully, I'll have more answers soon.
Nhưng mong là ta sẽ có câu trả lời sớm.
Hopefully, that's the last we'll hear from them.
Hy vọng, đó đây là lần cuối ta nghe từ bọn chúng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hopefully trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.