gen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gen trong Tiếng Anh.
Từ gen trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản tin, của general information. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gen
bản tinnoun |
của general informationverb |
Xem thêm ví dụ
In the time of the ancient patriarchs, the firstborn son received the birthright (Gen. 43:33) and thus inherited the leadership of the family upon the death of the father. Trong thời đại của các vị tộc trưởng thời xưa, đứa con trai đầu lòng nhận được quyền trưởng nam (STKý 43:33), và do đó thừa kế sự lãnh đạo gia đình khi cha mình chết. |
He laid the blame on Gen. Dwight D. Eisenhower, saying Germans were kept on starvation rations even though there was enough food in the world to avert the lethal shortage in Germany in 1945–1946. Nhà văn này đổ tội lỗi lên tướng Dwight D. Eisenhower khi cho rằng người Đức bị giữ cho chết đói cho dù có đủ thực phẩm trên thế giới để tránh sự khan hiếm thực phẩm đến mức độ chết người tại Đức năm 1945–1946. |
Second, the Valley offered a protected avenue that allowed Confederate armies to head north into Pennsylvania unimpeded; this was the route taken by Gen. Robert E. Lee to invade the North in the Gettysburg Campaign of 1863 and by Lt. Gen. Jubal A. Early in the Valley Campaigns of 1864. Thứ hai, vùng Thung lũng cung cấp một con đường an toàn cho phép quân miền Nam tiến lên phía bắc để vào Pennsylvania mà không gặp trở ngại gì; đó chính là tuyến đường được sử dụng bởi đại tướng Robert E. Lee để xâm chiếm miền Bắc trong chiến dịch Gettysburg năm 1863 và trung tướng Jubal A. Early trong Chiến dịch Thung lũng 1864. |
Hot on the heels of Excelerator were a rash of offerings from companies such as Knowledgeware (James Martin, Fran Tarkenton and Don Addington), Texas Instrument's CA Gen and Andersen Consulting's FOUNDATION toolset (DESIGN/1, INSTALL/1, FCP). Theo sau Excelerator là sự bùng nổ của các công cụ từ các công ty như Knowledgeware (James Martin, Fran Tarkenton và Don Addington), công cụ IEF của Texas Instrument và Bộ công cụ FOUNDATION của Andersen Consulting (gồm DESIGN/1, INSTALL/1, FCP). |
He accepted only when it was made clear to him that McClellan would be replaced in any event and that an alternative choice for command was Maj. Gen. Joseph Hooker, whom Burnside disliked and distrusted. Ông chỉ chấp thuận sau khi nắm rõ rằng McCellan sẽ bị sa thải trong mọi tình huống và một ứng viên khác của Lincoln là Thiếu tướng Joseph Hooker, người mà Burnside không ưa và không tin. |
Realizing that no American efforts short of large-scale armed intervention could stop the coming war, the United States withdrew the American mission, headed by Gen. George Marshall, in early 1947. Nhận thấy những nỗ lực can thiệp vũ trang trên diện rộng nhưng ở thời gian ngắn của mình không thể giúp chấm dứt cuộc chiến, Hoa Kỳ rút các phái bộ do Tướng George C. Marshall chỉ huy về nước năm 1947. |
Game designer and The Sims creator Will Wright shared his thoughts on the Wii in the context of the seventh console generation: "The only next gen system I've seen is the Wii – the PS3 and the Xbox 360 feel like better versions of the last, but pretty much the same game with incremental improvement. Nhà thiết kế trò chơi và người sáng tạo The Sims, Will Wright chia sẻ suy nghĩ của mình về Wii trong bối cảnh thế hệ console hiện tại: "Hệ thống next gen kế tiếp duy nhất mà tôi thấy chính là Wii - PS3 và Xbox 360 mặc dù vượt trội hơn hệ máy của nó. |
As a result, Germanicus became an official member of the gens Julia, another prominent family which he was related to on his mother's side. Qua đó, Germanicus đã trở thành một thành viên chính thức của thị tộc Julia, một thị tộc nổi tiếng khác mà ông có họ về đằng mẹ. |
In late February, Maj. Gen. George B. McClellan ordered Banks, reinforced by Brig. Gen. John Sedgwick, across the Potomac to protect the canal and railroad from Ashby. Đến cuối tháng 2, tướng George B. McClellan ra lệnh cho Banks, cùng với lực lượng tăng viện của chuẩn tướng John Sedgwick, vượt qua sông Potomac ngăn chặn kỵ binh miền Nam của Ashby quấy phá tuyến đường xe lửa và kênh đào. |
Cruelly, they sold Joseph into slavery and tricked their father into believing that Joseph had been killed by a wild beast. —Gen. Tuy nhiên, các anh của Giô-sép ganh tỵ đến nỗi họ không thể nói chuyện tử tế với ông. |
The signs were all there that Gen Mladic had indeed been caught . Mọi dấu hiệu đều cho thấy rằng tướng Mladic quả thực đã bị bắt |
Shields, who complained bitterly about the exhaustion of his division, marched slowly to Front Royal and on June 21 marched across the Blue Ridge to join Maj. Gen. Irvin McDowell. Shields, người đã than phiền một cách chua chát về sự kiệt quệ của sư đoàn mình, hành quân chậm chạp đến Front Royal và vào 21 tháng 6 thì tiến qua dãy Blue Ridge để tập hợp với thiếu tướng Irvin McDowell. |
The only family name of the Foslia gens appearing in history was Flaccinator. Còn nhân vật họ Bùi đầu tiên xuất hiện trong lịch sử là Bùi Mộc Đạc. |
Gen. Bruce opened the drive on Palompon by sending the 2nd and 3rd Battalions, 305th Infantry, with armor support, west along the road on the morning of 22 December. Tướng Bruce quyết định mở con đường thông với thị trấn Palompon bằng việc gởi Tiểu đoàn 2 và 3, Trung đoàn 305, cùng với sự yểm trợ của lực lượng tăng thiết giáp đi về hướng Tây dọc sáng ngày 22 tháng 12. |
Thihapate again was given the northern command, under the overall commander Gen. Maha Thiha Thura. Thihapate một lần nữa được sai chỉ huy cánh quân phía bắc và là phó cho Tổng Tư lệnh toàn chiến dịch là Maha Thiha Thura. |
The development of VP9 started in the second half of 2011 under the development names of Next Gen Open Video (NGOV) and VP-Next. Vào thời kỳ đầu của việc phát triển, nó mang tên là Next Gen Open Video (NGOV) và VP-Next. |
The game follows Takumi Nishijo, who gets caught up in the "New Gen" serial murders. Game theo chân Nishijo Takumi, người bị mắc míu vào những vụ giết người "New Gen". |
Lt. Gen. Denzil Kobbekaduwa together with Maj. Gen. Vijaya Wimalaratne and Rear Adm. Mohan Jayamaha, died on 8 August 1992 at Araly (Aeraella) point Jaffna due to a land mine blast. Trung tướng Denzil Kobbekaduwa cùng với Thiếu tướng Vijaya Wimalaratne và Chuẩn Đô đốc Mohan Jayamaha tử trận vào ngày 8 tháng 8 năm 1992, tại Araly Jaffna (Aeraella) do một vụ nổ mìn, ảnh hưởng xấu đến tinh thần quân sự. |
Lincoln was disillusioned by the command difficulties of controlling multiple forces in this campaign and created a single new army, the Army of Virginia, under Maj. Gen. John Pope, incorporating the units of Banks, Frémont, McDowell, and several smaller ones from around Washington and western Virginia. Tổng thống Abraham Lincoln mất niềm tin trước những khó khăn trong việc kiểm soát cùng lúc nhiều lực lượng trong chiến dịch này và quyết định gộp các lực lượng lại để thành lập một binh đoàn mới mang tên Binh đoàn Virginia, và cho John Pope cầm đầu, dưới tay là các đội quân của Banks, Frémont, McDowell, và nhiều đội quân nhỏ khác đang trú đóng tại Washington và tây Virginia. |
Brig. Gen. Thomas J. Jackson inspired his Virginia brigade to withstand a strong Union attack, and he received his famous nickname, "Stonewall" Jackson. Chuẩn tướng Thomas J. Jackson động viên lữ đoàn Virginia của mình trụ vững trước cuộc tấn công mạnh mẽ của quân miền Bắc, và được đặt cho biệt danh nổi tiếng "Stonewall" (bức tường đá) Jackson. |
In December, Jackson was reinforced by Brig. Gen. William W. Loring and 6,000 troops, but his combined force was insufficient for offensive operations. Đến tháng 12, Jackson được tăng viện với 6.000 quân của chuẩn tướng William W. Loring, nhưng vẫn không đủ để tiến hành tác chiến công kích. |
While Halleck accomplished little following Corinth, Confederate Gen. Braxton Bragg succeeded Beauregard (on June 27, for health reasons) in command of his 56,000 troops of the Army of Tennessee, in Tupelo, Mississippi, due south of Corinth. Trong khi Halleck đang tiến hành những hoạt động cuối cùng sau trận Corinth trước khi rời đi, tướng miền Nam Braxton Bragg đã lên kế nhiệm Beauregard (vào ngày 27 tháng 6, vì lý do sức khỏe) làm chỉ huy Binh đoàn Tennessee với 56.000 người tại Tupelo, Mississippi, phía nam Corinth. |
His lawyer has already indicated that Gen Mladic will not recognise the legitimacy of the UN court once he 's transferred there to stand trial . Luật sư của ông ấy đã nói rõ Tướng Mladic sẽ không công nhận tính hợp pháp của phiên tòa Liên Hiệp Quốc một khi ông ấy bị chuyển đến đó để hầu tòa . |
Maj. Gen. Patrick Cleburne commanded the First Corps temporarily from August 31–September 1, 1864. Trong thời gian này, người phó của ông, Thiếu tướng Patrick Cleburne có tạm quyền chỉ huy trong 2 ngày, từ 31 tháng 8 đến 1 tháng 9 năm 1864. |
Prodded by President Abraham Lincoln, Maj. Gen. Joseph Hooker moved his army in pursuit, but was relieved of command just three days before the battle and replaced by Meade. Tổng thống Hoa Kỳ Abraham Lincoln khi đầu cử tướng Joseph Hooker ra đánh, nhưng chỉ ba ngày trước trận đánh ông đã cho tướng Meade lên thay thế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.