beside trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beside trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beside trong Tiếng Anh.
Từ beside trong Tiếng Anh có các nghĩa là bên cạnh, so với, bên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beside
bên cạnhadverb Then you must bring it here beside this shrubbery. Rồi mi phải đem nó tới đây để bên cạnh khoảnh vườn này. |
so vớiadverb |
bênnoun adposition He sat reading, with his wife knitting a pair of gloves beside him. Ông ngồi đọc sách, vợ ông thì đang đan đôi bao tay cạnh bên. |
Xem thêm ví dụ
He has besides the most pleasing and delightful exterior and appearance you can possibly see." Bên cạnh đó anh ấy có vẻ bề ngoài dễ chịu và thú vị mà bác có thể thấy ngay." |
(Romans 5:12) Besides bringing death, sin has impaired our relationship with our Creator and has affected us physically, mentally, and emotionally. Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người. |
Besides, they'd need teachers too."" Hơn nữa người ta cũng cần giáo viên |
I bled beside him. Ta đã đổ máu cùng nó. |
Besides, nothin's real scary except in books."" Với lại, chẳng có gì thực sự đáng sợ trừ trong sách.” |
Since endometriosis is a hormonal and immune system disease, there are other things besides medication that help my body find its balance. Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng. |
“You are my witnesses,” Jehovah again said of his people, adding: “Does there exist a God besides me? “Các ngươi làm chứng cho ta”, Đức Giê-hô-va lại nói lần nữa về dân sự Ngài và nói thêm: “Ngoài ta có Đức Chúa Trời nào khác không? |
Three bags containing gold, silver, and copper euro coins were placed beside the body. Ngoài ra còn có ba túi nhỏ chứa các đồng tiền euro kim loại (vàng, bạc, đồng) được đặt bên cạnh thi hài. |
So, besides work, what you been up to? Vậy ngoài công việc con còn làm gì nữa? |
26 The weight of the gold nose rings that he had requested amounted to 1,700 gold shekels,* besides the crescent-shaped ornaments, the pendants, the purple wool garments worn by the kings of Midʹi·an, and the necklaces from the camels. 26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà. |
Besides, it's kind of nice just talking to someone normal again. Bên canh đó thì, thật tuyệt khi được nói chuyện lại với ai đó bình thường. |
Besides, there isn't going to be any war. Nhưng mà, sẽ chẳng có cuộc chiến nào hết. |
When Japanese planes attacked Pearl Harbor on 7 December 1941, the destroyer was moored in a nest of ships undergoing overhaul and, as her guns were dismantled, was able to do little besides reply with small arms fire. Khi máy bay của Hải quân Nhật tấn công Trân Châu Cảng vào ngày 7 tháng 12 năm 1941, chiếc tàu khu trục đang neo đậu cùng một nhóm các tàu đang được đại tu; và vì các khẩu pháo của nó đang bị tháo dỡ, nó chỉ có thể chống trả cuộc tấn công bằng vũ khí nhẹ. |
Besides, there were ever so many others who were students of the Bible but who had nothing in common with the Bible Students. Ngoài ra, có rất nhiều người khác cũng học hỏi Kinh-thánh, nhưng họ không giống các Học viên Kinh-thánh chút nào. |
But we must bring him right up beside us before we spring this trap. Nhưng phải để hắn đến gần ta từ phía sau... trước khi sập bẫy. |
Besides, it gives me a chance to see how you work a case. Mà đi mới có cơ hội xem em phá án kiểu gì chứ. |
The ugly one beside the bike. Cái thằng khởm đứng cạnh xe máy ấy. |
In January 2018, he starred in a public welfare movie 'm Beside You in which he sang and composed the theme song. Vào tháng 1 năm 2018, anh tham gia một bộ phim phúc lợi công cộng "I'm Beside You", trong đó anh hát và sáng tác bài hát chủ đề. |
Besides showing youth the way by example, we lead them by understanding their hearts and walking alongside them on the gospel path. Ngoài việc chỉ cho giới trẻ thấy con đường qua tấm gương, chúng ta còn hướng dẫn họ bằng việc am hiểu tấm lòng của họ và bước đi bên cạnh họ trên con đường phúc âm. |
Besides, she felt as we feel when a storm is coming on— that this issue was near, and could not fail to be terrible. Hơn nữa, mụ còn có cảm giác như cơn dông ào tới, cái kết cục này đã gần lắm rồi và không thể không khủng khiếp. |
During that time, she recorded an album with the other paquitas, besides being a backing vocal on Xuxa's records. Cũng trong khoảng thời gian này, cô thu âm một album chung với các trợ lý khác, bên cạnh việc hát bè cho các bài hát thiếu nhi của Xuxa. |
This is what the Bible refers to when it says: “The rest of the dead [those besides the 144,000 who go to heaven] did not come to life until the thousand years were ended.” Kinh-thánh ám chỉ điều này khi nói: “Còn những người chết khác (ngoài số 144.000 người được lên trời) chẳng được sống cho đến khi đủ một ngàn năm” (Khải-huyền 20:5). |
Popes called for crusades to take place elsewhere besides the Holy Land: in Spain, southern France, and along the Baltic. Các đời giáo hoàng cũng kêu gọi thập tự chinh hướng tới các miền dị giáo khác: ở Tây Ban Nha, ở bắc Pháp, và dọc theo bờ Baltic. |
At noon Pa stopped beside a little spring to let the mustangs eat and drink and rest. Buổi trưa Bố dừng lại bên một dòng suối nhỏ cho ngựa ăn uống và nghỉ ngơi. |
Olga then lays Godo's corpse on the shore and is freed of the Phoenix, only to have her own dead body (beside Godo's) change into a human being. Tiếp đến, Olga bèn đưa xác của Godo lên bờ và được giải thoát khỏi Chim lửa, chỉ để thi thể của cô (nằm bên cạnh Godo) biến đổi thành một con người thực sự. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beside trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beside
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.