feral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feral trong Tiếng Anh.
Từ feral trong Tiếng Anh có các nghĩa là dại, cục súc, hoang dã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feral
dạiadjective |
cục súcadjective |
hoang dãadjective They are neither feral nor myopically self-absorbed. Chúng không hoang dã hay tập trung quá nhiều vào bản thân. |
Xem thêm ví dụ
While still working on Lost, Grace and Ian Somerhalder adopted a feral cat named Roo which they found "literally dying" in the jungle on the set. Khi vẫn còn cùng làm việc trong phim Lost, Grace và Somerhalder nhận nuôi một chú mèo được đặt tên Roo sau khi họ tìm thấy chú "đang chết dần, chết mòn" ở khu rừng trên phim trường. |
The Exmoor pony is a horse breed native to the British Isles, where some still roam as semi-feral livestock on Exmoor, a large area of moorland in Devon and Somerset in southwest England. Ngựa Exmoor là một giống ngựa có nguồn gốc từ quần đảo Anh, nơi mà một số vẫn đi lang thang như chăn nuôi bán gia súc trên khu vực Exmoor, một khu vực rộng lớn của moorland ở Devon và Somerset ở phía tây nam nước Anh. |
The Tatars and the Cossacks distinguished the wild horse from the feral horse; the latter was called Takja or Muzin. Người Tatar và Cossacks phân biệt con ngựa hoang dã từ con ngựa hoang. sau này được gọi là Takja hoặc Muzin. |
Feral horses known as 'brumbies' are station horses that have run wild. Ngựa hoang được gọi là "brumby" vốn là ngựa trạm nhưng đã thoát ra ngoài hoang dã. |
Rather, it is a feral domestic goat, derived from the first stocks of goats domesticated in the Levant and other parts of the Eastern Mediterranean around 8000-7500 BCE. Thay vào đó, nó là một con dê hoang thuần, có nguồn gốc từ các con đầu tiên của dê thuần trong vùng Levant và các bộ phận khác của Đông Địa Trung Hải khoảng năm 8000-7500 TCN. |
Over the following hundreds of years, the population of these feral pigs remained isolated on Ossabaw, which is one of the Sea Islands, barrier islands off the Georgia coast, and there was very little introduction of other domestic breeds. Trong hàng trăm năm sau, dân số của những con heo hoang dã này vẫn bị cô lập ở Ossabaw, một trong những quần đảo giữa biển, những hòn đảo rào cản ngoài bờ biển Georgia, và rất ít khi bị du nhập những giống lợn nhà khác từ nội địa. |
The Bilberry Goats are feral goats living on Bilberry Rock in Waterford City, along with the Irish Goat, which is not actually native to Ireland. Dê Bilberry là dê hoang dã sống trên Bilberry Rock ở thành phố Waterford, cùng với dê Ailen, mà không phải là nguồn gốc của Ireland. |
Recently established Brazilian boar populations are not to be confused with long-established populations of feral domestic pigs, which have existed mainly in the Pantanal for more than 100 years, along with native peccaries. Mới được thành lập nhưng quần thể heo rừng Brazil là không nên nhầm lẫn với dân lâu đời của lợn nhà hoang dã, mà đã tồn tại chủ yếu ở Pantanal trong hơn một trăm năm, cùng với loài peccarie bản địa. |
The first Galicenos intentionally imported to the United States came in 1958 as part of a herd of 135 horses, many or all of them previously feral Mexican horses. Lịch sử ngựa Galiceno đầu tiên được nhập khẩu vào Hoa Kỳ vào năm 1958 như là một phần của một đàn ngựa 135 con, nhiều con hoặc tất cả chúng trước đây là ngựa hoang Mexico. |
Though dogs can survive independently of humans, and in many cases do, as with feral dogs, where hunger is not a primary factor, the species tends to defer to human control in exchange for habitation, food and support. Dù loài chó có thể sống độc lập khỏi con người, và trong nhiều trường hợp, khi mà cơn đói không phải là nhân tố chính buộc chúng phải tuân theo sự kiểm soát của con người để có được chỗ ở, thức ăn và sự chăm sóc. |
Feral Interactive have announced that the game will be coming to macOS and Linux shortly after the release of the Windows version. Feral Interactive đã thông báo rằng trò chơi sẽ đến với macOS và Linux ngay sau khi phát hành phiên bản Windows. |
Loss to farmers by aggressive feral dog population is common in India. Mất mát cho nông dân bởi số lượng chó hoang là phổ biến ở Ấn Độ. |
The term "razorback" has also appeared in Australia, to describe feral pigs there. Thuật ngữ "lợn hoang" cũng đã xuất hiện tại Úc, để mô tả động vật như thế. |
In the Wicklow mountains NP feral goats can be seen in the surroundings of Glendalough. Ở dãy núi Wicklow dê có đốm non NP có thể được nhìn thấy trong môi trường xung quanh Glendalough. |
They often were mixed with domestic horses, and alongside pure herds there were herds of feral horses or hybrids. Chúng thường được lai tạp với ngựa nhà, và cùng với những đàn thuần chủng có những đàn ngựa hoang hoặc lai. |
Prior to closure of the meat export market, Australian hunters with the appropriate qualifications and certificates sold hybrid and feral pig meat to be exported to specialty meat markets in Russia and Italy. Trước khi đóng cửa thị trường xuất khẩu thịt, thợ săn Úc có bằng cấp và giấy chứng nhận phù hợp đã bán thịt lợn "sắt tuổi" để xuất khẩu sang thị trường thịt đặc sản ở Nga và Italy. |
The first horses were released on the island in the late eighteenth century, and soon became feral. Những con ngựa đầu tiên được quần tụ trên đảo vào cuối thế kỷ thứ mười tám, và nhanh chóng trở thành hoang dã. |
An extended version, Fable: The Lost Chapters, was released for Windows and Xbox in September 2005; Feral Interactive ported the game to the Mac platform on 31 March 2008. Phiên bản cho hệ điều hành Windows cùng Xbox có tên Fable: The Lost Chapters phát hành vào tháng 9 năm 2005, Feral Interactive đã phát hành trò chơi cho hệ điều hành Mac ngày 31 tháng 3 năm 2008. |
They differ markedly from the feral pig of European origin known in New Zealand as a "Captain Cooker". Chúng khác biệt rõ rệt với những con lợn hoang có nguồn gốc Châu Âu được biết đến ở New Zealand như là "Bếp Trưởng". |
Feral descendants of Spanish pigs are much more common than non-feral ones, but the Choctaw is "a pure Spanish breed" and is distinct from the exact feral hog populations in the Choctaw National Wildlife Refuge area, which are of mixed ancestry. Các lợn hoang có nguồn gốc từ lợn Tây Ban Nha phổ biến hơn so với những con không trong tự nhiên, nhưng lợn Choctaw là "một giống lợn thuần chủng ở Tây Ban Nha" và khác với những con heo rừng hoang dã chính xác trong khu vực Chim Săn Chăn Hoang dã Quốc gia Choctaw. |
Though descended from the same original stock, the Maryland feral ponies are called "Assateague horses" and are maintained by the National Park Service. Mặc dù có nguồn gốc từ cùng một nguồn gốc, ngựa hoang Maryland được gọi là "Assateague" và được duy trì bởi các công viên quốc gia. |
A Mac version of Rome: Total War Gold Edition, developed by Feral Interactive, was released 12 February 2010. Một phiên bản Mac của Rome: Total War Gold Edition do hãng Feral Interactive phát triển và được phát hành 12 tháng 2 năm 2010. |
In rural areas, excessive numbers of feral cats are often shot. Ở nông thôn, số lượng mèo hoang quá mức thường bị bắn giết. |
They are common as feral cats in Greece and Turkey, where they are found amongst fishing ports begging for food. Chúng phổ biến như mèo hoang ở Hy Lạp và Thổ Nhĩ Kỳ, nơi chúng được tìm thấy ở các cảng cá ăn xin thức ăn. |
It is likely that some escaped because fences were not properly installed, when fences existed at all, but it is believed that most Australian horses became feral because they were released into the wild and left to fend for themselves. Có khả năng là một số trốn thoát vì hàng rào đã không được xây cất đúng cách, khi hàng rào không hề tồn tại, nhưng người ta tin rằng hầu hết những con ngựa của Úc đã trở thành hoang dã bởi vì chúng đã được thả vào tự nhiên và phải tự lo cho bản thân mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới feral
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.