fell trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fell trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fell trong Tiếng Anh.
Từ fell trong Tiếng Anh có các nghĩa là giảm, hạ, chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fell
giảmverb Volkswagen shares fell by more than 20%. Cổ phần Volkswagen giảm hơn 20%. |
hạverb noun Yet the advice of my wife fell short of its mark. Nhưng lời khuyên của vợ tôi đã hạ thấp tiếng tăm của nó |
chặtverb I was 13 and fell deeply in love. Lúc đó tôi 13 và dính chặt vào tình yêu. |
Xem thêm ví dụ
His accession day fell on 1 prt 27 (first month of the Winter season, day 27). Ngày lên ngôi của ông rơi vào 1 prt 27 (tháng đầu tiên của mùa đông, ngày 27). |
As the only scientist among the five AEC commissioners, it fell to Libby to defend the Eisenhower administration's stance on atmospheric nuclear testing. Là nhà khoa học duy nhất trong số 5 ủy viên của AEC, Libby đã bảo vệ lập trường của Eisenhower về thử nghiệm hạt nhân trong khí quyển. |
I read everything you wrote, and I fell in love with your voice and with the way your mind works. Anh đã đọc tất cả những gì em viết và anh đã yêu giọng nói của em và cách em suy nghĩ. |
It was practice, and yes, some of us fell. Đó là luyện tập, và đúng vậy, một vài người gục ngã. |
Well, surprise, surprise, I fell in love with another fella much older than me, and I always say I was just so happy because he didn't drink, I married the bastard. Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó. |
Her children fell by the sword or were led away captive, and she was disgraced among the nations. Con cái của xứ đó đã bị ngã dưới lưỡi gươm hay bị dẫn đi làm phu tù, và đã chịu nhục giữa các nước. |
The woman told her how His Majesty fell in love with her Người phụ nữ nói cho cổ biết Quốc vương đã yêu nàng như thế nào. |
The number of faithful ones in Durban fell from 60 to about 12. Ở Durban, con số những người giữ lòng trung thành giảm từ 60 xuống còn khoảng 12 người. |
And complete silence fell. Một sự tĩnh lặng hoàn toàn. |
“She abounded in good deeds and gifts of mercy,” and when ‘she fell sick and died,’ the disciples sent for Peter at Lydda. “Người làm nhiều việc lành và hay bố-thí” và khi “người đau và chết”, các môn đồ cho mời Phi-e-rơ ở tại Ly-đa đến. |
Everything that I fell in love with about Paige is still there. Mọi điểm khiến mình yêu cô ấy đều vẫn còn đó. |
"Perhaps that fell under the bit about being unique... ""You look rather serious,"" he said." Có lẽ điều đó nằm trong đoạn phải khác biệt... “Cô trông hơi nghiêm nghị.” |
Why, from the day our forefathers fell asleep in death, all things are continuing exactly as from creation’s beginning.” —2 Peter 3:4. Vì từ khi tổ-phụ chúng ta qua đời rồi, muôn vật vẫn còn nguyên như lúc bắt đầu sáng-thế”.—2 Phi-e-rơ 3:4. |
Because Sirius was incarcerated in Azkaban, the house fell into disrepair over the next several years. Trong suốt khoảng thời gian Sirius bị cầm tù ở Azkaban, căn nhà bị bỏ trống. |
Imperial forces fell back, and Acting Major Nogi Maresuke of the Kokura Fourteenth Regiment lost its regimental colors in fierce fighting. Lục quân Đế quốc bị đẩy lùi, và Quyền Thiếu tá Nogi Maresuke của Trung đoàn Kokura thứ 14 mất cả phù hiệu trung đoàn của mình trong một cuộc giao tranh ác liệt. |
There was a gleam of light when the brother of Bicky's pawnbroker offered ten dollars, money down, for an introduction to old Chiswick, but the deal fell through, owing to its turning out that the chap was an anarchist and intended to kick the old boy instead of shaking hands with him. Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta. |
Reject the woman I fell in love with just because she's a Philistine? Chẳng lẽ con lại từ chối người con gái con yêu chỉ vì nàng là dân Phi-li-tinh sao? |
But then he fell in love with teaching. Rồi sau đó bố tôi trở nên yêu nghề dạy học. |
After a three-month siege, Smolensk — the main object of the previous Russo–Polish War — fell to the Russians on 23 September. Sau cuộc bao vây kéo dài ba tháng, Smolensk - đối tượng chính của cuộc chiến Nga-Ba Lan trước đó - rơi vào tay người Nga vào ngày 23 tháng 9. |
This have something to do with those steps you fell down'? Cái này có liên quan gì tới những bậc thang em bị té không? |
Heavy rains fell in Tanintharyi Division in southeastern Burma (Myanmar), although because the winds were not strong, there was little damage. Tại vùng Tanintharyi ở miền Đông Nam Myanmar đã xảy ra mưa lớn, dù vậy gió không mạnh nên thiệt hai là không đáng kể. |
And the whole thing just fell together. Và toàn bộ điều này hiện lên. |
16 Jesus once likened the word of the Kingdom to seeds that “fell alongside the road, and the birds came and ate them up.” 16 Có lần Giê-su ví lời về Nước Trời với những hột giống “rơi dọc đường, chim bay xuống và ăn” (Ma-thi-ơ 13:3, 4, 19). |
+ 6 At hearing this, the disciples fell facedown and became very much afraid. + 6 Nghe tiếng ấy, các môn đồ ngã sấp mặt xuống đất và vô cùng sợ hãi. |
He had three sons, before whom fell from the sky a set of four golden implements – a plough, a yoke, a cup and a battle-axe. Ông có ba con trai, mà từ trên trời rơi xuống một bộ gồm 4 công cụ bằng vàng trước mắt họ — một chiếc cày, một cái ách, một cái bát và một chiếc rìu chiến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fell trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fell
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.