fern trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fern trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fern trong Tiếng Anh.
Từ fern trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây dương xỉ, dương xỉ, ngành dương xỉ, Ngành Dương xỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fern
cây dương xỉnoun (plant) There's lots of ferns growing out there. Có rất nhiều cây dương xỉ mọc ngoài đó. |
dương xỉnoun The key to this advanced breathing apparatus is on the underside of each fern leaf. Chìa khóa cho thiết bị hô hấp hiện đại này nằm bên trong từng chiếc lá dương xỉ. |
ngành dương xỉnoun |
Ngành Dương xỉproper |
Xem thêm ví dụ
Fern, 91, in Brazil, says: “I buy some new clothes once in a while to boost my spirits.” Bà Fern 91 tuổi ở Brazil nói: “Thỉnh thoảng tôi mua vài bộ đồ mới để làm mình vui”. |
And all of a sudden, you lose sight of the ground, and you also lose sight of the sky, and you're in a three-dimensional labyrinth in the air filled with hanging gardens of ferns growing out of soil, which is populated with all kinds of small organisms. Đột nhiên, bạn không thấy mặt đất đâu, và bạn cũng chẳng thấy bầu trời, bạn lạc vào một mê cung ba chiều trong không trung lấp đầy bởi những vườn treo dương xỉ vươn lên từ đất, là nhà của tất cả các loài sinh vật nhỏ. |
The Marattiaceae diverged from other ferns very early in their evolutionary history and are quite different from many plants familiar to people in temperate zones. Lớp Marattiopsida đã rẽ nhánh ra khỏi các nhóm dương xỉ khác từ rất sớm trong lịch sử tiến hóa của mình và hoàn toàn khác biệt với nhiều loại thực vật quen thuộc đối với những người ở khu vực ôn đới. |
Some species of Stenochlaena are common as climbing ferns in South-East Asian rainforests. Các loài khác của Stenochlaena phổ biến như các dương xỉ leo trong các rừng mưa Đông Nam Á. |
With Fern before we left for Italy Với Fern trước khi chúng tôi rời Ý |
Fern with some of her Bible students Fern và một số học viên Kinh Thánh |
In some algae, mosses, ferns, and flowering plants, chloroplast movement is influenced by red light in addition to blue light, though very long red wavelengths inhibit movement rather than speeding it up. Trong một số loài tảo, rêu, dương xỉ và thực vật có hoa, sự vận động của lục lạp còn chịu ảnh hưởng của ánh sáng đỏ bên cạnh ánh sáng xanh dương, trong đó những ánh sáng đỏ xa với bước sóng siêu dài lại ức chế chuyển động thay vì tăng cường. |
USDA Plants treatment: Osmundastrum cinnamomeum (Cinnamon fern) Flora of North America: Flora of North America treatment: Osmunda cinnamomea Flora of North America: RangeMap: Osmunda cinnamomea "Osmunda cinnamomea". Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014. USDA Plants treatment: Osmundastrum cinnamomeum (Cinnamon fern) Flora of North America: Flora of North America treatment: Osmunda cinnamomea Flora of North America: RangeMap: Osmunda cinnamomea Osmunda cinnamomea (TSN 17219) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS). |
In summer, it feeds on plants such as grass, ferns and leaves; in winter, it eats twigs, the bark from trees, and buds from flowers and plants and, similar to the Arctic hare, has been known to occasionally eat dead animals. Vào mùa hè, chúng ăn các loại cây như cỏ, dương xỉ và lá; vào mùa đông, nó ăn cành cây, vỏ cây và chồi từ hoa và thực vật, và tương tự như thỏ rừng Bắc Cực, đã được biết là ăn cắp thịt từ thú bị mắc bẫy. |
In the case of spore-shedding vascular plants such as ferns, wind distribution of very light spores provides great capacity for dispersal. Ở trường hợp các loài thực vật có mạch phát tán bào tử chẳng hạn như cây dương xỉ, sự phát tán bởi gió của các bào tử rất nhẹ giúp bào tử được phát tán đi rất xa. |
After our baptism in 1940, Fern and I were at a meeting where we studied an article that encouraged pioneering, as the full-time preaching work is called. Sau khi làm báp têm vào năm 1940, tôi và Fern có mặt tại một buổi họp, nơi đó chúng tôi được học một bài khuyến khích công việc tiên phong, là tên gọi của công việc rao giảng trọn thời gian. |
It is important in ferns and in flowering plants, but is very rare in other seed plants. Điều này rất quan trọng ở dương xỉ và các loài thực vật có hoa, nhưng rất hiếm ở các loài thực vật tạo hạt. |
The liverworts, mosses and ferns of Europe. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014. ^ Frey, W. Liverworts, Mosses and Ferns of Europe. |
Woodwardia (chain fern) is a genus of 14 to 20 species of ferns in the family Blechnaceae, in the eupolypods II clade of the order Polypodiales, in the class Polypodiopsida. Chi Ráng bích họa hay còn gọi chi cẩu tích (danh pháp khoa học: Woodwardia) là chi thực vật chứa khoảng 14 đến 20 loài thuộc họ Blechnaceae, nằm trong nhóm eupolypods II của bộ Polypodiales, lớp Polypodiopsida. |
The key to this advanced breathing apparatus is on the underside of each fern leaf. Chìa khóa cho thiết bị hô hấp hiện đại này nằm bên trong từng chiếc lá dương xỉ. |
There's lots of ferns growing out there. Có rất nhiều cây dương xỉ mọc ngoài đó. |
Most of the 5-6 genera in the family are terrestrial ferns or have very short trunks compared to tree ferns of the family Cyatheaceae. Hầu hết 5-6 chi trong họ này bao gồm các loài dương xỉ lục địa hoặc có thân rất ngắn so với dương xỉ thân gỗ trong họ Cyatheaceae. |
Initially it was still thought that they were "transitional fossils" intermediate between the ferns and cycads, and especially in the English-speaking world they were referred to as "seed ferns" or "pteridosperms". Ban đầu người ta cho rằng chúng là "hóa thạch chuyển tiếp" trung gian giữa dương xỉ và tuế, và đặc biệt trong thế giới tiếng Anh thì người ta nói đến chúng như là "dương xỉ hạt" hay "pteridospermae". |
During this time there were no flowering plants, but instead there were ferns and mosses. Trong thế này, thực vật có hoa chưa xuất hiện, nhưng thay vào đó là những cây dương xỉ và rêu. |
He wrote that since he was born near Bethlehem, Pennsylvania, where Fern started pioneering, he well knew that Pennsylvania Dutch women like her are strong and tenacious. Anh nói rằng vì anh được sinh ra gần Bethlehem, bang Pennsylvania, nơi Fern bắt đầu làm tiên phong, anh biết rõ những phụ nữ gốc Hà Lan sinh sống ở Pennsylvania như Fern rất mạnh mẽ và kiên trì. |
My sister Carmela was a pioneer in Geneva, New York, with Fern, her bubbly partner. Chị tôi là Carmela làm tiên phong ở Geneva, bang New York, cùng với Fern, một người bạn đồng hành sôi nổi. |
This 5.6 km circuit takes in Giants Chair Lookout, with views across the gorge; and Fern Tree Pool, a permanent waterhole. Đường vòng dài 5,6 km này dẫn vào Giant's Chair Lookout, có các cảnh nhìn qua hẻm núi; và Fern Tree Pool, một vũng nước thường xuyên. |
This forest here has Queensland maple, it has sword ferns from Southeast Asia. Rừng ở đây có cây phong Queensland thuộc họ dương xỉ ở Đông Nam Á |
The fundamental forms of ferns followed, to bear spores that foreshadowed seeds. Tiếp theo là những hình thái cơ bản của dương xỉ, mang những bào tử, báo trước sự phát triển của hạt. |
In addition to petrified logs, fossils found in the park have included Late Triassic ferns, cycads, ginkgoes, and many other plants as well as fauna including giant reptiles called phytosaurs, large amphibians, and early dinosaurs. Ngoài các khúc gỗ hóa thạch, hóa thạch được tìm thấy trong vườn quốc gia này cũng gồm có dương xỉ Trias muộn, Cycadophyta, ginkgo, và nhiều loại thực vật cũng như các động vật bò sát khổng lồ được gọi là phytosaur, động vật lưỡng cư lớn, và khủng long thời kỳ đầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fern trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fern
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.