extrusion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extrusion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extrusion trong Tiếng Anh.
Từ extrusion trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đẩy ra, sự ấn ra, sự ẩy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extrusion
sự đẩy ranoun |
sự ấn ranoun |
sự ẩy ranoun |
Xem thêm ví dụ
Typically stepper motors or servo motors are employed to move the extrusion head and adjust the flow. Thông thường stepper động cơ hoặc động cơ servo được sử dụng để di chuyển đầu phun ra và điều chỉnh dòng chảy. |
The region first became volcanically active around 3–4 million years ago, though volcanism on Thera began around 2 million years ago with the extrusion of dacitic lavas from vents around the Akrotiri. Khu vực có các hoạt động núi lửa đầu tiên vào khoảng 3–4 triệu năm trước, mặc dù các hiện tượng núi lửa tại Thera bắt đầu khoảng 2 triệu năm trước đây với các dòng dung nham được phun ra từ các lỗ thông quanh Akrotiri. |
The U.S. Aluminum Extruders Council claims that the aluminum pallets stored at the facility are Chinese made and were imported as a way of circumventing tariffs on extrusions. Hội đồng nhôm đùn Mỹ tuyên bố rằng các pallet nhôm được lưu trữ tại cơ sở này được sản xuất tại Trung Quốc và đã được nhập khẩu như một cách để phá vỡ mức thuế đối với nhôm đùn. |
The temperature, along with various coatings (Kapton tape, painter tape, hair spray, glue stick, ABS+acetone slurry, etc.), ensure that the first layer may be adhered to and remain adhered to the plate, without warping, as the first and subsequent layers cool following extrusion. Nhiệt độ với các lớp phủ khác nhau (băng Kapton, băng họa sĩ, keo xịt tóc, keo dính, vữa ABS + axeton, vv), đảm bảo rằng lớp đầu tiên có thể bám dính và vẫn dính vào bàn, không bị cong vênh, vì lớp đầu tiên và sau đó được làm mát sau khi đùn. |
In addition to just cells, extrusion printers may also use hydrogels infused with cells. Ngoài các tế bào, máy in phun cũng có thể sử dụng hydrogel truyền với tế bào. |
Additionally, they reduce the mass of the extrusion carriage because it doesn't have to hold a stepper motor. Ngoài ra, chúng làm giảm khối lượng của bộ phận đùn vì nó không phải giữ động cơ bước. |
BetAbram is a simple gantry based concrete extrusion 3D printer developed in Slovenia. BetAbram là một máy in 3D đùn bê tông dựa trên cầu trục đơn giản được phát triển ở Slovenia. |
In March 2016, in response to a petition from the U.S. Aluminum Extruders Council, the U.S. Commerce Department launched an investigation as to whether the export of certain 5050 extrusions by China Zhongwang circumvented US antidumping duties. Vào tháng 3 năm 2016, để đáp ứng với một bản kiến nghị của Hội đồng nhôm đùn Hoa Kỳ, Bộ Thương mại Hoa Kỳ (DOC) đã phát động một cuộc điều tra về việc xuất khẩu của 5050 nhôm đùn bởi China Zhongwang có phải là đã qua mặt thuế chống phá giá Mỹ. |
In one technique, 3D nanostructures can be printed by physically moving a dynamic stencil mask during the material deposition process, somewhat analogous to the extrusion method of traditional 3D printers. Trong một kỹ thuật, cấu trúc nano 3D có thể được in bằng cách di chuyển một mặt nạ stencil động trong quá trình lắng đọng vật liệu, tương tự như phương pháp đùn của máy in 3D truyền thống. |
The 3D printer head or 3D printer extruder is a part in material extrusion additive manufacturing responsible for raw material melting and forming it into a continuous profile. Đầu máy in 3D hoặc bộ đùn máy in 3D là một phần trong in ấn loại vật liệu đùn chịu trách nhiệm về nguyên liệu nóng chảy và hình thành nó thành một hồ sơ liên tục. |
The eruption ended with the extrusion of a lava dome of rhyolite that plugged the vent. Vụ phun trào đã kết thúc bằng sự phun ra của một mái vòm nham thạch của rhyolite đã cắm lỗ thông hơi. |
In order to print the structures in large scale, we built a robotically controlled extrusion system with multiple nozzles. Để có thể in được những kết cấu này theo tỉ lệ lớn, chúng tôi chế tạo một hệ thống kiểm soát vòi phun tự động với nhiều vòi phun. |
Alternative terms are also in use, such as Large scale Additive Manufacturing (LSAM), or Freeform construction (FC), also to refer to sub-groups, such as '3D Concrete', used to refer to concrete extrusion technologies. Các thuật ngữ thay thế cũng được sử dụng, chẳng hạn như Sản xuất đắp dần quy mô lớn (LSAM), hoặc Xây dựng tự do (FC), cũng liên quan đến các nhóm phụ như 'Bê tông 3D', được sử dụng để chỉ các công nghệ ép đùn bê tông. |
It also supported the dual extrusion possible with the Ultimaker 3 model 17-Oct-2017 The current major version, Version 3.0 updated the user interface and allowed for CAD integration. Nó cũng hỗ trợ khả năng ép đùn kép với mô hình Ultimaker 3 17-10-2017 Phiên bản chính hiện tại, Phiên bản 3.0 đã cập nhật giao diện người dùng và cho phép tích hợp CAD. |
It is distinct from fused deposition modelling as it does not rely on the solidification or drying to retain its shape after extrusion. Nó khác với mô hình lắng đọng nóng chảy vì nó không phụ thuộc vào quá trình đông đặc hoặc sấy khô để giữ lại hình dạng của nó sau khi phun ra. |
There is a wide array of different AM technologies that can do this, including material extrusion, binder jetting, material jetting and directed energy deposition. Có một loạt các công nghệ AM khác nhau có thể tạo hình từng lớp, bao gồm việc đùn vật liệu, phun chất kết dính, phun vật liệu và lắng đọng năng lượng định hướng. |
Additionally, more techniques for printing, such as extrusion bioprinting, have been researched and subsequently introduced as a means of production. Ngoài ra, nhiều kỹ thuật in hơn, chẳng hạn như ép đùn sinh học, đã được nghiên cứu và sau đó được giới thiệu như một phương tiện sản xuất. |
A breakaway material was developed and released in 2017 to support multi-extrusion printing and reduce post-processing time. Một vật liệu ly khai đã được phát triển và phát hành vào năm 2017 để hỗ trợ in ấn đa chức năng và giảm thời gian hậu xử lý. ^ Ultimaker. |
Some of the methods that are used for 3D bioprinting of cells are photolithography, magnetic bioprinting, stereolithography, and direct cell extrusion. Một số phương pháp được sử dụng để tạo bản in 3D các tế bào là quang khắc, in sinh học từ tính, stereolithography và đùn tế bào trực tiếp. |
In a preliminary determination announced in early November 2016, the US Department of Commerce considered there is circumvention and that applies to all 5050 extrusions imported from China. Trong một phán quyết sơ bộ công bố vào đầu tháng 11 năm 2016, Bộ Thương mại Hoa Kỳ coi đó là gian lận và áp dụng cho tất cả 5050 nhôm đùn nhập khẩu từ Trung Quốc. |
Extrusion bioprinting involves the constant deposition of a particular printing material and cell line from an extruder, a type of mobile print head. Ép đùn sinh học liên quan đến việc lắng đọng liên tục của một vật liệu in cụ thể và dòng tế bào từ một đầu đùn, một loại đầu in di động. |
In January 1995, Stratasys purchased IBM's rapid prototyping intellectual property and other assets and employed 16 former IBM engineers, who had been developing a small 3-D printer that relied on an extrusion system very similar to Crump's patented fused deposition modeling (FDM) technology. Vào tháng 1 năm 1995, Stratasys đã mua lại tài sản trí tuệ về tạo mẫu nhanh và các tài sản khác của IBM và đã tuyển dụng 16 kỹ sư IBM, những người đã phát triển một máy in 3-D nhỏ dựa trên hệ thống đùn rất giống với công nghệ mô hình lắng đọng nóng chảy được cấp bằng sáng chế của Crump (FDM).. |
It was not physical pain, nor mental anguish alone, that caused him to suffer such torture as to produce an extrusion of blood from every pore; but a spiritual agony of soul such as only God was capable of experiencing. Đó không phải chỉ là nỗi đau đớn về thể xác, cũng không phải nỗi thống khổ về tinh thần khôngthôi, mà đã khiến cho Ngài gánh chịu nỗi đau khổ hoành hành đến rướm máu từ mỗi lỗ chân lông; nhưng nỗi thống khổ về tinh thần của linh hồn như vậy thì chỉ có Thượng Đế mới có thể trải qua được mà thôi. |
Increases and decreases in gravity, spatial extrusions. Trọng lực gia tăng và suy giảm, sự ép đùn không gian. |
The Ultimaker 3 was released on 18 October 2016 and introduced professional dual extrusion 3D printing for the desktop. Ultimaker 3 được phát hành vào ngày 18 tháng 10 năm 2016 và giới thiệu bản in 3D đùn kép chuyên nghiệp cho máy tính để bàn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extrusion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới extrusion
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.