exuberance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exuberance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exuberance trong Tiếng Anh.
Từ exuberance trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính chứa chan, tính cởi mở, tính dồi dào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exuberance
tính chứa channoun |
tính cởi mởnoun Our mother indeed finds their exuberance a little trying for her nerves. Mẹ chúng ta thật sự cho rằng tính cởi mở của chúng làm mệt mỏi thần kinh của bà. |
tính dồi dàonoun |
Xem thêm ví dụ
You exuberant Mexicans. À, mấy cái thằng Mễ Tây Cơ. |
With his exuberant personality, David loved joyful, lively music that was highly rhythmic. Là người sôi nổi, Đa-vít yêu thích các loại nhạc vui nhộn và sống động. |
Despite her small stature, she had sex appeal and was noted for her exuberance on the stage. Mặc dù tầm vóc nhỏ bé của mình, cô đã có sự hấp dẫn giới tính và được ghi nhận về sự phấn khởi của cô trên sân khấu. |
Or, in the exuberance of youth, we may imagine that the enemy will never come to claim us —a delusion we cling to as long as we can. Lúc trẻ tuổi tràn đầy sức sống, chúng ta có thể nghĩ kẻ thù này sẽ không bao giờ đến với mình, và cố bám víu vào ảo tưởng ấy. |
Because we have such an obvious explanation for this exuberance. Bởi vì chúng ta có một sự giải thích cực kỳ rõ ràng cho sự hồ hởi này. |
The cause of this exuberance? Lý do của sự vui mừng khôn xiết này là gì? |
One need n't be too obvious or exuberant about these things . Người ta không cần phải nói quá rõ hoặc quá nhiều về những thứ này . |
A little exuberant and for that, I apologize. vì điều đó, tôi xin lỗi. Nhưng cái chính ở đây là... |
Our mother indeed finds their exuberance a little trying for her nerves. Mẹ chúng ta thật sự cho rằng tính cởi mở của chúng làm mệt mỏi thần kinh của bà. |
“It is hard to watch elephants’ remarkable behavior during a family or bond group greeting ceremony [or at] the birth of a new family member . . . and not imagine that they feel very strong emotions which could be best described by words such as joy, happiness, love, feelings of friendship, exuberance, amusement, pleasure, compassion, relief, and respect,” says Poole. Bà Poole nói: “Khi quan sát cách cư xử đặc biệt của chúng chào đón những thành viên trong gia đình hoặc những thành viên trong nhóm mà chúng có sự gắn bó [hoặc trong] dịp một chú voi con ra đời... thì thật khó mà không tưởng tượng voi cũng có những cảm xúc mạnh mẽ mà có thể miêu tả cách tốt nhất bằng những lời như vui mừng, sung sướng, yêu thương, thân thiện, hồ hởi, thích thú, hài lòng, trắc ẩn, nhẹ nhõm và kính trọng”. |
Kindly pardon my exuberance. Ta hơi bối rối |
Rita Kempley of The Washington Post praised Meg Ryan as the "summer's Melanie Griffith – a honey-haired blonde who finally finds a showcase for her sheer exuberance. Bài phê bình của Rita Kempley trên Washington Post thì ca ngợi Meg Ryan là "Melanie Griffith của mùa hè – một cô nàng tóc vàng đáng yêu cuối cùng cũng có cơ hội để bộc lộ sự cởi mở của mình. |
As Janet Maslin wrote, "The three albums of this period—Bringing It All Back Home and Highway 61 Revisited both released in 1965, and Blonde on Blonde from 1966—used their electric instrumentation and rock arrangements to achieve a crashing exuberance Dylan hadn't approached before." Janet Maslin viết: "Bộ 3 album của thời kỳ này – Bringing It All Back Home và Highway 61 Revisited phát hành năm 1965, và Blonde on Blonde năm 1966 – sử dụng những nhạc cụ điện và cách hòa âm theo phong cách rock đã thể hiện được rõ ràng sự đa dạng trong phong cách mà Dylan chưa từng thể hiện trước kia." |
Traffic will be functionally exuberant. Giao thông sẽ rất hiệu quả. |
Elio, an introspective bibliophile and a talented musician, initially thinks he has little in common with Oliver, who has a carefree and exuberant personality. Elio, với tâm hồn nhạy cảm, ham đọc sách và tài năng âm nhạc thần đồng, tìm thấy ít điểm chung với Oliver, một người vô tư, cởi mở và cá tính tương phản với cậu. |
It's a strange exuberance about materials, about the world: a fascination that I think the world needs quite very much right now. Đó là một sự hồ hởi khó tả về vật liệu, về thế giới: tôi nghĩ thế giới rất cần sự hứng khởi đó ngay bây giờ. |
The proliferating decoration, the exuberant colours, and the universal gilding of rococo were banished, the splendours of baroque became distasteful; the intricacies of chinoiserie lost their favour. Khi nhu cầu trang trí đang lan rộng, màu sắc rực rỡ và mạ vàng phổ biến của rococo đã bị trục xuất, sự huy hoàng của baroque trở nên khó chịu; sự phức tạp của phong cách Trung Quốc đã không còn được ưa chuộng. |
My life was not exuberant. Cuộc sống của tôi không hề hoàn mỹ. |
The website's critical consensus reads, "Exuberant and eye-popping, Avengers: Age of Ultron serves as an overstuffed but mostly satisfying sequel, reuniting its predecessor's unwieldy cast with a few new additions and a worthy foe." Sự tán thành của trang web: "Hoa mỹ và mãn nhãn, Avengers: Age of Ultron dường như quá nhồi nhét nhưng có thể làm thỏa mãn, sự tập hợp những thành viên cũ thêm một vài nhân tố mới và 1 kẻ thù xứng đáng." |
And it hadn't been up for more than a couple hours before I received this exuberant email from the guy who mailed me this postcard. Và chưa tới một vài giờ sau khi tôi nhận được bức email ầm ĩ này từ anh chàng đã gửi cho tôi chiếc thiệp. |
Greenspan argued that the 1990s decoupling was explained by a virtuous cycle of productivity and investment on one hand, and a certain degree of "irrational exuberance" in the investment sector on the other. Alan Greenspan, cựu Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang, cho rằng riêng năm 1990 được giải thích bởi sự sản xuất và đầu tư của vòng đời sản phẩm, và một vài mức độ "thịnh vượng bất hợp lý" trong lĩnh vực đầu tư. |
Growing up in a multicultural environment, we had African students in the house, and I learned about their stories, so different backgrounds, dependency on imported know-how, goods, services, exuberant cultural diversity. Lớn lên trong một môi trường đa văn hóa, chúng tôi có các sinh viên người Châu Phi sống cùng nhà, và tôi học được qua các câu chuyện của họ, từ nhiều nguồn gốc khác nhau, phụ thuộc vào sự hiểu biết, các sản phẩm, dịch vụ, sự đa dạng văn hóa phong phú. |
American World War II veteran Jerry Mulligan (Gene Kelly) is an exuberant expatriate in Paris trying to make a reputation as a painter. Jerry Mulligan (Gene Kelly) là một người Mỹ vui tính sang Paris sống nhằm trở thành một họa sĩ nổi tiếng. |
Totti was known for his exuberant and humorous goal celebrations. Totti được biết đến với phong cách ăn mừng bàn thắng cởi mở và mạnh mẽ. |
The AKC describes them as being single minded, tenacious and courageous when at work, while at home they can be exuberant, playful and affectionate. AKC mô tả chúng là một giống chó có đầu óc, ngoan cường và can đảm khi làm việc, trong khi ở nhà, chúng có thể cởi mở, vui tươi và trìu mến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exuberance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exuberance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.