eye drops trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eye drops trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eye drops trong Tiếng Anh.

Từ eye drops trong Tiếng Anh có nghĩa là thuốc nhỏ mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eye drops

thuốc nhỏ mắt

noun

The treatment for Paul’s glaucoma includes the use of special eye drops once a day.
Một trong những cách Paul điều trị bệnh glaucoma là dùng thuốc nhỏ mắt đặc biệt mỗi ngày một lần.

Xem thêm ví dụ

Timolol is a medication used either by mouth or as eye drops.
Timolol là một loại thuốc được sử dụng bằng đường uống hoặc dưới dạng thuốc nhỏ mắt.
Remember Isabelle's eye drops?
Nhớ thuốc nhỏ mắt của Isabelle không?
If I remember to use my eye drops each day, it is likely to stay that way.”
Miễn là không quên nhỏ thuốc mỗi ngày thì hầu như mắt tôi sẽ được như thế này”.
Doctors also recommend using eye drops for lubrication and taking a break every 15 minutes to look into the distance .
Bác sĩ cũng đề nghị dùng thuốc nhỏ mắt để làm mắt trơn ướt và nghỉ ngơi 15 phút một lần để nhìn ra bên ngoài .
In ophthalmology, clobetasone butyrate 0.1% eye drops have been shown to be safe and effective in the treatment of dry eyes in Sjögren's Syndrome.
Trong nhãn khoa, thuốc nhỏ mắt clobetasone butyrate 0.1% được sử dụng an toàn và hiệu quả trong điều trị khô mắt ở hội chứng Sjögren.
The more the angle between here and here opens up -- and nowadays, with a screen in front of you, you don't want to have your eye drop too far in the recline, so we keep it at more or less the same level -- but you transfer weight off your tailbones.
Cái góc giữa chỗ này và chỗ này mở ra càng nhiều -- và ngày nay, với một màn hình trước mặt bạn, bạn kkhông muốn tầm nhìn của mình bị trùng xuống khi ngả ra, vậy nên chúng tôi ít nhiều giữ nó tại mức cũ -- nhưng bạn chuyển trọng lượng ra khỏi vùng cương cụt.
So, you have the eye, and then you drop in the concepts.
Bạn nhìn trước rồi mới để ý đến nội dung
After six years the star faded slowly, dropping below naked-eye visibility in 1626.
Sau sáu năm ngôi sao đã bị mờ dần, rơi xuống dưới tầm nhìn bằng mắt thường vào năm 1626.
Used to take his glass eye out at parties and drop it in his drink.
Ở mấy bũa tiệc tùng thì hay móc cái mắt giả ấy ra rồi thả vào đồ uống của mình.
It is especially important to make choices consistent with our covenants to serve Jesus Christ in righteousness.21 We must not take our eyes off or drop that ball for any reason.
Thật là đặc biệt quan trọng để chọn những điều phù hợp với các giao ước của chúng ta nhằm phục vụ Chúa Giê Su Ky Tô trong sự ngay chính.21 Chúng ta không nên xao lãng khỏi mục tiêu đó vì bất cứ lý do nào.
Well, if you want me to drop by and keep an eye on her, I...
Nếu con muốn bố ghé qua để mắt tới con bé, cứ...
I dropped to my knees, closed my eyes, and prayed to my Father in Heaven.
Tôi quỳ gối xuống, nhắm mắt lại và cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng.
They wandered the streets, eyes on the pavement to see if some passerby had dropped his purse.
Họ lang thang trên các đường phố, nhìn từng viên đá lát đường xem liệu ai đó khi đi qua có đánh rơi túi tiền nào không.
The treatment for Paul’s glaucoma includes the use of special eye drops once a day.
Một trong những cách Paul điều trị bệnh glaucoma là dùng thuốc nhỏ mắt đặc biệt mỗi ngày một lần.
Porthos’s eyes dropped furtively to this lady, then fluttered off through the nave of the church.
Đôi mắt của Porthos lén lút nhìn xuống người đàn bà đó, rồi chập chờn liệng dần ra xa tới gian giữa của giáo đường.
When compared to other corticosteroid eye drops; clobetasone butyrate showed only minimal rises in intraocular pressure.
Khi so sánh với các corticosteroid nhỏ mắt khác; clobetasone butyrate cho thấy tăng nhãn áp ít.
"Cyclogyl Eye Drops Medsafe data sheet New Zealand" (PDF).
Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2012. ^ “Cyclogyl Eye Drops Medsafe data sheet New Zealand” (PDF).
“I lost most of my sight at birth when I was given harsh eye drops.
“Tôi gần như mất hoàn toàn thị lực từ lúc mới sinh ra vì bị nhỏ mắt bằng thuốc mạnh.
She drops a million dollars in your casino and you don't even blink an eye.
Cô ta thua 1 triệu đôla trong sòng bạc của ông, và thậm chí ông không chớp mắt mừng rỡ.
I painted myself white one day, stood on a box, put a hat or a can at my feet, and when someone came by and dropped in money, I handed them a flower -- and some intense eye contact.
Một ngày nọ tôi tự sơn trắng người mình , rồi đứng trên một chiếc hộp, để một chiếc mũ hay một vỏ lon dưới chân, và khi ai đó ngang qua và bỏ tiền vào, Tôi trao họ một bông hoa và một cái nhìn đắm đuối.
The more the angle between here and here opens up -- and nowadays, with a screen in front of you, you don't want to have your eye drop too far in the recline, so we keep it at more or less the same level -- but you transfer weight off your tailbones.
Cái góc giữa chỗ này và chỗ này mở ra càng nhiều-- và ngày nay, với một màn hình trước mặt bạn, bạn kkhông muốn tầm nhìn của mình bị trùng xuống khi ngả ra, vậy nên chúng tôi ít nhiều giữ nó tại mức cũ-- nhưng bạn chuyển trọng lượng ra khỏi vùng cương cụt.
I want to put some drops in your eyes.
Tôi muốn nhỏ ít thuốcmắt ông.
Man'll drop his gun, and his eyes go blank.
Người lính buông rớt súng và mắt của người ấy hóa ra đờ đẫn.
Observations from ships and Hurricane Hunters can pinpoint an eye visually, by looking for a drop in wind speed or lack of rainfall in the storm's center.
Những quan trắc từ các con tàu biển và máy bay săn bão có thể xác định được mắt bão một cách trực quan, nhờ việc tìm kiếm một nơi mà vận tốc gió sụt giảm mạnh hoặc là không có mưa trong vùng trung tâm cơn bão.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eye drops trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.