extricate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extricate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extricate trong Tiếng Anh.
Từ extricate trong Tiếng Anh có các nghĩa là giải thoát, gỡ, cho thoát ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extricate
giải thoátverb I was able to extricate myself from the business. Tôi đã có thể giải thoát bản thân khỏi công việc kinh doanh. |
gỡverb |
cho thoát raverb |
Xem thêm ví dụ
The Gnostics of the second century, on the other hand, made use of the Hebrew and Greek Scriptures in an attempt to extricate secret meanings from them. Mặt khác, những người theo thuyết ngộ đạo thuộc thế kỷ thứ hai đã dùng Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp để cố tìm ra những ý nghĩa bí ẩn trong đó. |
If there was any way I could extricate you from this new battle with Victoria, I would. Nếu có cách nào đó tôi có thể giải thoát cho cô tôi sẽ làm. |
Barack Obama appealed to each of us to give our best as we try to extricate ourselves from this current financial crisis. Barack Obama đã thu hút mỗi chúng ta để đưa ra những thứ tốt nhất khi chúng ta cố gắng thoát ra khỏi khủng hoảng tài chính hiện thời. |
I made a desperate struggle, as I was forced out, to extricate myself, but only cleared one leg, with which I made a pass at one man, and he fell on the door steps. Tôi liều mạng chống cự, khi tôi bị lôi ra, để tự thoát, nhưng chi có một chân được thoát ra và tôi đã đá một người bằng chân đó, và người ấy ngã xuống ngưỡng cửa. |
However, this unit also provides a wide range of services in addition to SWAT functions, including search and rescue, and car accident vehicle extrication, normally handled by fire departments or other agencies. Tuy nhiên, đơn vị này cũng cung cấp một loạt các dịch vụ, bao gồm cả chức năng tìm kiếm và cứu nạn, và khai thác xe, thông thường xử lý bởi sở cứu hỏa hoặc các cơ quan khác. |
In time it may even become apparent to a person that he has undertaken a business commitment unwisely and he may have to extricate himself in an honorable way. Với thời gian một người có thể nhận thấy mình đã ký kết cách thiếu khôn ngoan và nay muốn kiếm cách rút lui đàng hoàng. |
He readily recognized that he did not know what to do to extricate himself from this dangerous situation. Anh ta nhanh chóng nhận thấy rằng mình không biết phải làm gì để thoát ra khỏi tình huống nguy hiểm này. |
In his inaugural address, Barack Obama appealed to each of us to give our best as we try to extricate ourselves from this current financial crisis. Trong diễn văn khai mạc của ông, Barack Obama đã thu hút mỗi chúng ta để đưa ra những thứ tốt nhất khi chúng ta cố gắng thoát ra khỏi khủng hoảng tài chính hiện thời. |
In Palestine, conflicting forces of Arab nationalism and Zionism created a situation the British could neither resolve nor extricate themselves from. Trong vùng Palestine các lực lượng Ả rập theo chủ nghĩa quốc gia và Chủ nghĩa phục quốc Do Thái (Zion) xung đột lẫn nhau tạo nên một tình hình rắc rối mà Anh Quốc không thể giải quyết cũng như không thể thoát khỏi. |
French and Imperial troops were occupying Veneto, but Venice managed to extricate itself through diplomatic efforts. Quân đội Pháp và đế quốc đang chiếm đóng Veneto, nhưng Venice đã xoay sở để tự thoát ra thông qua các nỗ lực ngoại giao. |
During the early afternoon, 90th Light had extricated itself from the El Alamein box defences and resumed its move eastward. Trong thời gian đầu giờ chiều hôm đó, Sư đoàn Khinh binh 90 (Đức) đã tự mình thoát khỏi mắc kẹt tại tuyến phòng thủ "hộp" El Alamein và tiếp tục tiến về phía đông. |
The family spent nine hours carefully extricating themselves from the 500 meters (1,600 ft) wide border zone to avoid detection. Họ đã dành chín giờ cẩn thận thoát khỏi từ khu vực biên giới rộng 500 mét (1.600 ft) để tránh phát hiện. |
Juventus were stripped of their last two Scudetti as part of the verdict from the Calciopoli scandal, and were relegated to Serie B. The new staff tried to persuade Ibrahimović and other top players to stay with Juventus, but the player and his agent were adamant to move on, with Raiola threatening legal action in order to extricate Ibrahimović from his contract. Juventus bị tước danh hiệu Scudetto do vụ scandal Calciopoli, và bị giáng xuống Serie B. Huấn luyện viên mới cố gắng thuyết phục Ibra và các cầu thủ giỏi khác ở lại Juventus, nhưng cầu thủ và người đại diện đều quyết tâm ra đi, khi Raiola đe doạ các hành động luật pháp nhằm tháo gỡ Ibrahimovic khỏi bản hợp đồng. |
And so I was thinking about how it might be great if I could just take all these noises -- like all these sounds of my thoughts in my head -- if I could just physically extricate them and pull them out in such a form that I could share them with somebody else. Nên tôi nghĩ rằng sẽ thật tuyệt vời như thế nào nếu tôi có thể đưa những âm thanh ồn ã này -- giống như tất cả những âm thanh của những dòng suy nghĩ trong đầu tôi -- nếu tôi có thể phân tách chúng ra thành một dạng thức cụ thể để mà tôi có thể chia sẻ với một ai đó. |
So it's not easy for us to extricate ourselves from these insects. Đúng là không dễ dàng gì giải thoát chúng ta khỏi loài côn trùng này. |
On 22–23 February 2014, Russian President Vladimir Putin convened an all-night meeting with security service chiefs to discuss the extrication of deposed Ukrainian President, Viktor Yanukovych. Vào ngày 22-23 tháng 2 năm 2014, Tổng thống Nga Vladimir Putin đã triệu tập một cuộc họp suốt đêm với các lãnh đạo cục an ninh để thảo luận về việc trục xuất tổng thống Ukraina bị trục xuất, Viktor Yanukovych. |
This was not the first of the mission's "embedding events" and for the following eight months NASA carefully analyzed the situation, running Earth-based theoretical and practical simulations, and finally programming the rover to make extrication drives in an attempt to free itself. Đây không phải là lần đầu tiên nó bị kẹt khi làm nhiệm vụ và trong tám tháng sau, NASA đã phân tích kỹ lưỡng tình hình, chạy mô phỏng lý thuyết và thực tiễn dựa trên Trái Đất, và cuối cùng là lập trình cho Spirit nỗ lực tự giải phóng. |
Gott authorised a withdrawal and Moubray extricated the battalion. Gott cho phép rút lui và Moubray đưa cả tiểu đoàn chạy thoát. |
Churchill and Maxime Weygand, who had taken over command from Gamelin, were still determined to break the German line and extricate their forces to the south. Churchill và Maxime Weygand, người đã thay thế chức vụ tư lệnh của Gamelin, vẫn quyết định sẽ phá vở phòng tuyến Đức để cho các lực lượng của họ chạy thoát xuống phía nam. |
In the unlikely event of an accident, you may have to extricate yourself from the aircraft using what you remember from that briefing. Tai nạn hiếm khi xảy ra, nhưng khi gặp có thể bạn phải tự thoát khỏi máy bay bằng cách áp dụng những điều bạn nhớ trong phần chỉ dẫn đó. |
I was able to extricate myself from the business. Tôi đã có thể giải thoát bản thân khỏi công việc kinh doanh. |
And so I was thinking about how it might be great if I could just take all these noises like all these sounds of my thoughts in my head -- if I could just physically extricate them and pull them out in such a form that I could share them with somebody else. Nên tôi nghĩ rằng sẽ thật tuyệt vời như thế nào nếu tôi có thể đưa những âm thanh ồn ã này -- giống như tất cả những âm thanh của những dòng suy nghĩ trong đầu tôi -- nếu tôi có thể phân tách chúng ra thành một dạng thức cụ thể để mà tôi có thể chia sẻ với một ai đó. |
Attempting to extricate himself from a potential disaster, Jackson realized that the Union artillery fire was coming from a spur of the Blue Ridge that was known locally as the Coaling, where charcoal was made by a local family for their blacksmith shop. Trong khi cố gắng để tự giải thoát khỏi nguy cơ gặp thảm họa, Jackson nhận ra rằng hỏa lực pháo binh bắn từ một mũi núi của dãy Blue Ridge có tên địa phương là Coaling ("khai thác than"), do đó là nơi một gia đình làm than củi cho cửa hàng rèn của họ. |
I'm offering you a chance to extricate yourself. Tôi cho ông một cơ hội để giải thoát mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extricate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới extricate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.