euthanasia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ euthanasia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ euthanasia trong Tiếng Anh.
Từ euthanasia trong Tiếng Anh có các nghĩa là an tử, eux, An tử, chết tự nguyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ euthanasia
an tửnoun (practice of killing a human being or animal) |
euxnoun |
An tửnoun (practice of intentionally ending a life in order to relieve pain and suffering) |
chết tự nguyệnnoun |
Xem thêm ví dụ
Otherwise, they become candidates for adoption or euthanasia. Không thì chúng sẽ được đưa cho người khác nuôi hoặc tiêm thuốc chết. |
Like, euthanasia? Giống như là... một cái chết êm ái |
So I'm an opponent of euthanasia, but I do think we have to give people back some control. Nên tôi là một người chống đối cái chết giải thoát thực hiện bởi bác sỹ nhưng tôi thực sự nghĩ rằng chúng ta cần trao lại cho mọi người quyền kiểm soát |
Reasons for euthanasia include incurable (and especially painful) conditions or diseases, lack of resources to continue supporting the animal, or laboratory test procedures. Các nguyên nhân để làm an tử cho động vật bao gồm các điều kiện hoặc bệnh tật không chữa được, bệnh nan y (và đặc biệt là đau đớn ở động vật), thiếu nguồn lực để tiếp tục hỗ trợ động vật hoặc các quy trình xét nghiệm ở các phòng thí nghiệm. |
Euthanasia is the only answer. Chỉ có thể cho nó chết trong vui vẻ sao? |
The main application for this procedure is capital punishment, but the term may also be applied in a broader sense to include euthanasia and other forms of suicide. Ứng dụng chính cho thủ tục này là hình phạt tội tử hình, nhưng thuật ngữ này cũng có thể được áp dụng theo nghĩa rộng hơn bao gồm cái chết êm ái và tự tử. |
There was a similar pattern regarding support for assisted dying and euthanasia legislation . Có một mối liên hệ tương tự liên quan đến việc ủng hộ dự luật quyền được chết và trợ tử . |
The reasons for euthanasia of pets and other animals include: Terminal illness, e.g. cancer or rabies Illness or accident that is not terminal but would cause suffering for the animal to live with, or when the owner cannot afford, or when the owner has a moral objection to the treatment. Các nguyên nhân gây sự an tử của thú nuôi và các động vật khác bao gồm: Bệnh tật ở giai đoạn cuối ví dụ như ung thư hoặc bệnh dại, bệnh tật hoặc tai nạn không dẫn đến chết tức thì nhưng sẽ gây ra đau đớn, thống khổ cho con vật, hoặc chủ sở hữu không có khả năng chi trả việc điều trị. |
February 13 – Belgium becomes the first country in the world to legalise euthanasia for terminally ill patients of any age. 13 tháng 2: Bỉ trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới hợp pháp hóa an tử cho các bệnh nhân mắc bệnh trong giai đoạn cuối thuộc mọi lứa tuổi. |
The staff of Operation Reinhard, most of whom had been involved in the Action T4 euthanasia programme, used T4 as a framework for the construction of new facilities. Các nhân viên, sĩ quan tham gia Chiến dịch Reinhard, hầu hết trong số họ từng tham gia chương trình cái chết êm ái T4, đã áp dụng T4 như một bộ khung cho việc thành lập nên các cơ sở giết người. |
Now, listen, that sounds like a pitch for euthanasia. Điều đó nghe như là đỉnh điểm dẫn đến sự giải thoát bằng cái chết khỏi đau đớn thực hiện bởi bác sỹ |
A range of other issues are mentioned in the declaration, including atheism, secularism, consumerism, migrants and refugees, the importance of marriage and the family, and concerns relating to abortion and euthanasia. Một loạt các vấn đề khác được đề cập trong tuyên bố, trong đó có chủ nghĩa vô thần, chủ nghĩa thế tục, chủ nghĩa tiêu thụ, người di cư và tị nạn, tầm quan trọng của gia đình, hôn nhân, và mối quan tâm liên quan đến phá thai và an tử. |
Rather than advocate abortion or “death end” euthanasia, much wiser it is to heed Jesus’ advice: “You must not murder, . . . honor your father and your mother,” thus laying groundwork even for “everlasting life.” —Matthew 19:16-19. Thay vì cổ võ việc phá thai hay giết người già một cách êm đềm, thì điều khôn ngoan gấp bội phần là theo lời dạy của Giê-su: “Đừng giết người... Hãy thảo-kính cha mẹ”, và như thế đặt nền móng cho “sự sống đời đời” (Ma-thi-ơ 19:16-19). |
The Netherlands has a long history of social tolerance and today is regarded as a liberal country, considering its drug policy and its legalisation of euthanasia. Hà Lan có lịch sử lâu dài về khoan dung xã hội và nay được nhìn nhận là một quốc gia tự do, xét về chính sách ma tuý của nước này và việc họ hợp pháp hoá an tử. |
"Belgium minor first to be granted euthanasia - BBC News". Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2007. ^ “Belgium minor first to be granted euthanasia - BBC News”. bbc.co.uk. |
Euthanasia is distinct from animal slaughter and pest control although in some cases the procedure is the same. An tử động vật (Euthanasia) khác với giết mổ động vật và kiểm soát loài gây hại mặc dù trong một số trường hợp thì quy trình cũng giống nhau. |
How ironic it would be if those now advocating the killing of the unborn by abortion would themselves be the ones killed by “‘therapeutic’ euthanasia,” should such a measure be adopted in the future! Thật là mỉa mai thay nếu chính những người cổ võ cho việc giết bào thai bằng cách phá thai sẽ bị giết bởi giải pháp “giết người một cách êm đềm”, nếu một giải pháp như vậy được chấp nhận trong tương lai! |
The field of bioethics has addressed a broad swathe of human inquiry; ranging from debates over the boundaries of life (e.g. abortion, euthanasia), surrogacy, the allocation of scarce health care resources (e.g. organ donation, health care rationing), to the right to refuse medical care for religious or cultural reasons. Lĩnh vực đạo đức sinh học đã giải quyết một cuộc điều tra rộng rãi về vấn đề con người, từ các cuộc tranh luận về ranh giới của cuộc sống (ví dụ: phá thai, chết tự nguyện-euthanasia), thay thế, phân bổ tài nguyên chăm sóc sức khỏe khan hiếm (ví dụ như hiến tạng, chăm sóc sức khỏe). từ chối chăm sóc y tế vì lý do tôn giáo hoặc văn hóa. |
This tradition of tolerance influences Dutch criminal justice policies on recreational drugs, prostitution, LGBT rights, euthanasia, and abortion, which are among the most liberal in the world. Truyền thống khoan dung ảnh hưởng đến các chính sách tư pháp hình sự của Hà Lan về ma tuý tiêu khiển, mại dâm, quyền lợi LGBT, an tử, phá thai, nằm vào hàng tự do nhất trên thế giới. |
The British House of Lords Select Committee on Medical Ethics defines euthanasia as "a deliberate intervention undertaken with the express intention of ending a life, to relieve intractable suffering". The British House of Lords Select Committee on Medical Ethics (Ủy ban đặc biệt của Thượng Nghị viện Anh về Đạo đức y học) định nghĩa về an tử là "một sự can thiệp cố ý được thực hiện với ý định rõ ràng về sự kết thúc một cuộc sống, để xoa dịu sự đau đớn khó chữa." |
In 1940 gas chambers using bottled pure carbon monoxide were established at six euthanasia centres in Germany. Năm 1940, các phòng hơi ngạt sử dụng carbon monoxide tinh khiết đóng chai đã được thành lập tại sáu trung tâm trợ tử ở Đức. |
Between August and September 1942, a large new building with a concrete foundation was built from bricks and mortar under the guidance of Action T4 euthanasia expert Erwin Lambert. Trong khoảng giữa tháng 8 và tháng 9 năm 1942, một tòa nhà mới với nền móng bê tông được xây lên từ những viên gạch và vữa dưới sự chỉ đạo của Erwin Lambert, một chuyên gia trong chương trình cái chết êm ái T4. |
Other civilian deaths include 300,000 Germans (including Jews) who were victims of Nazi political, racial, and religious persecution and 200,000 who were murdered in the Nazi euthanasia program. Số thường dân thiệt mạng khác gồm có 300.000 người Đức (bao gồm cả người Do Thái) là nạn nhân của các hoạt động khủng bố về chính trị, tôn giáo, chủng tộc của Quốc xã, và 200.000 người bị sát hại trong chương trình cái chết êm ái. |
Beginning in 1939, gas chambers were used as part of the Nazi euthanasia program aimed at eliminating physically and intellectually disabled people. Bắt đầu từ năm 1939, các phòng hơi ngạt đã được sử dụng như một phần của chương trình trợ tử của Đức Quốc xã nhằm loại bỏ những người khuyết tật về thể chất và trí tuệ. |
Killings of concentration camp inmates continued after the euthanasia program was officially shut down in 1941. Việc giết các tù nhân trại tập trung tiếp tục sau khi chương trình trợ tử được chính thức đóng cửa vào năm 1941. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ euthanasia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới euthanasia
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.