evangelist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evangelist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evangelist trong Tiếng Anh.
Từ evangelist trong Tiếng Anh có các nghĩa là người truyền giáo, tác giả Phúc âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evangelist
người truyền giáonoun |
tác giả Phúc âmnoun |
Xem thêm ví dụ
Popular evangelist Billy Graham was at the forefront of reviving use of the term. Nhà truyền giáo nổi tiếng Billy Graham đi đầu trong việc khôi phục sử dụng thuật từ này. |
The Tosefta, a collection of Jewish laws completed by about 300 C.E., says regarding the burning of Christian writings by opposers: “The books of the Evangelists and the books of the minim [thought to be Jewish Christians] they do not save from a fire. Họ cũng sử dụng danh Đức Chúa Trời khi viết sách. Cuốn The Tosefta (sách ghi lại các luật của người Do Thái được hoàn tất vào khoảng năm 300 công nguyên) nói về việc những kẻ chống đối đốt các sách của tín đồ đạo Đấng Ki-tô: “Các sách của những kẻ truyền bá Phúc âm và của minim [có lẽ là tín đồ gốc Do Thái] không thể thoát khỏi lửa. |
The Christian evangelist Philip met up with the man and asked: “Do you actually know what you are reading?” Người rao giảng tin mừng của đấng Christ là Phi-líp đã đến gặp ông và hỏi: “Ông hiểu lời mình đọc đó chăng?” |
After writing about the evangelistic zeal of the early Christians, one scholar laments: “Unless there is a transformation of contemporary church life so that once again the task of evangelism is something which is seen as incumbent on every baptized Christian, and is backed up by a quality of living which outshines the best that unbelief can muster, we are unlikely to make much headway.” Sau khi viết về lòng sốt sắng của tín đồ Đấng Christ thời ban đầu đối với công việc truyền giáo, một học giả than: “Chúng ta sẽ không tiến bộ trừ phi giáo hội có sự thay đổi chính sách để một lần nữa, nhiệm vụ truyền giáo phải là phận sự của mọi tín đồ Đấng Christ đã báp têm; thêm vào là một lối sống đạo đức, nổi bật hơn hẳn nếp sống người không tin đạo”. |
These are most famous for their abstract decoration, although figures, and sometimes scenes, were also depicted, especially in Evangelist portraits. Chúng là những vật trang trí trừu tượng nổi tiếng nhất, mặc dù các nhân vật hay phong cảnh đôi khi cũng được miêu tả, đặc biệt trong tranh chân dung của Evangelist. |
That organization included apostles, prophets, seventies, evangelists (patriarchs), pastors (presiding officers), high priests, elders, bishops, priests, teachers, and deacons. Tổ chức đó gồm có các sứ đồ, các vị tiên tri, các thầy bảy mươi, các vị rao giảng phúc âm (các tộc trưởng), các mục sư (các chức sắc chủ tọa), các thầy tư tế thượng phẩm, các anh cả, các giám trợ, các thầy tư tế, các thầy giảng và các thầy trợ tế. |
“We believe in the same organization that existed in the primitive Church, viz.: apostles, prophets, pastors, teachers, evangelists, etc. “Chúng tôi tin ở cùng một loại tồ chức mà đã có trong Giáo Hội nguyên thủy, nghĩa là cũng có các vị sứ đồ, tiên tri, giám trợ, thầy giảng, các vị rao giảng phúc âm và vân vân. |
In this book we are not so much big data’s evangelists, but merely its messengers. Trong cuốn sách này, chúng tôi không hẳn là những kẻ truyền giáo của dữ liệu lớn mà chỉ là những người đưa tin. |
A Pentecostal evangelist who was said to have the power to heal came to visit. Một nhà truyền giáo đạo Ngũ Tuần được cho là có quyền năng chữa lành đã đến thăm chúng tôi. |
Mugisha is one of the plaintiffs from SMUG represented by the Center for Constitutional Rights using the Alien Tort Statute to sue American evangelist Scott Lively for crimes against humanity for his work on the Uganda's Anti-Homosexuality Bill, work described as inciting the persecution of gay men and lesbians and as "conduct ... actively trying to harm and deprive other people of their rights is the definition of persecution". Mugisha là một trong các nguyên đơn của tổ chức SMUG đã nhờ Center for Constitutional Rights đại diện - sử dụng điều luật Alien Tort Statute - để kiện mục sư truyền giáo Scott Lively người Mỹ về Tội ác chống lại loài người vì việc làm của ông đối với Uganda Anti-Homosexuality Act, 2014 (Đạo luật chống Đồng tính luyến ái Uganda, 2014), một việc làm được mô tả là kích động việc bách hại những người nam và nữ đồng tính luyến ái và "cách ứng xử... cố gắng tích cực để làm hại và tước đoạt các quyền của những người khác là định nghĩa của sự bách hại".. |
Tom Short (born March 23, 1957) is an American traveling campus evangelist affiliated with Great Commission Churches. Tom Short (Sinh 23/03/1957) là một nhà truyền giáo người Mỹ chuyên đi thăm các trường đại học, ông có liên kết với các nhà thờ Great Commission. |
This is a striking contrast to the scandalous misuse of donated money recently reported in connection with some television evangelists. Đây là một sự tương phản rõ rệt với những sự lạm dụng về tiền bạc đóng góp mà các báo chí mới đây đã đăng nhiều liên quan tới vài người “giảng Phúc-âm trong truyền hình”. |
Hinn has written that on 21 December 1973, he traveled by charter bus from Toronto to Pittsburgh to attend a "miracle service" conducted by evangelist Kathryn Kuhlman. Hinn viết rằng vào ngày 21 tháng 12 năm 1973, ông đi bằng xe buýt từ Toronto đến Pittsburg để tham dự một "buổi nhóm phép lạ" dưới sự hướng dẫn của Kathryn Kuhlman. |
According to one legend, the “virgin” Mary, accompanied by John the Evangelist en route to Cyprus to visit Lazarus, landed at Athos as the result of a sudden violent storm. Theo truyền thuyết, “trinh nữ” Ma-ri, cùng với người viết Phúc Âm là Giăng đang trên đường đi đến Chíp-rơ để thăm La-xa-rơ, đã phải ghé vào Athos vì bất ngờ gặp một trận bão dữ dội. |
“... This book ... tells us that our Savior made His appearance upon this continent after His resurrection; that He planted the Gospel here in all its fulness, and richness, and power, and blessing; that they had Apostles, Prophets, Pastors, Teachers, and Evangelists, the same order, the same priesthood, the same ordinances, gifts, powers, and blessings, as were enjoyed on the eastern continent; that the people were cut off in consequence of their transgressions; that the last of their prophets who existed among them was commanded to write an abridgment of their prophecies, history, etc., and to hide it up in the earth, and that it should come forth and be united with the Bible for the accomplishment of the purposes of God in the last days. “... Quyển sách này ... cho chúng ta biết rằng Đấng Cứu Rỗi đã hiện đến trên lục địa này sau khi Ngài phục sinh; rằng Ngài đã thiết lập Phúc Âm nơi đây với tất cả sự trọn vẹn, phong phú, quyền năng và phước lành của Phúc Âm đó; rằng những người dân được mô tả trong Sách Mặc Môn đều đã có Các Sứ Đồ, Tiên Tri, Giám Trợ, Thầy Giảng, và Các Vị Rao Giảng Phúc Âm cùng một trật tự, cùng một chức tư tế, cùng các giáo lễ, ân tứ, quyền năng và phước lành như lục địa đông phương đã thụ hưởng; rằng những người này đã bị hủy diệt vì những sự phạm giới của họ; rằng vị tiên tri cuối cùng còn sống trong số họ đã được truyền lệnh phải viết một phần tóm lược những lời tiên tri, lịch sử của họ, v.v., và mang nó đi cất giấu dưới đất, và rằng nó sẽ ra đời và được kết hợp với Kinh Thánh để hoàn thành các mục đích của Thượng Đế trong những ngày sau cùng. |
I don't adhere to rabbis, preachers, evangelists, all of that. Tôi không đồng tình với những rabbi, những kẻ truyền giáo, người truyền đạo, hay tất cả bọn họ. |
Clergy —both Catholic and Protestant— who have actively supported the murderous wars of this century, as well as pedophiliac priests and perverted TV evangelists, are among those against whom these judgment messages are directed. Họ hợp nhất trong việc công bố sự phán xét làm đau nhói của Đức Giê-hô-va đối với những người thờ hình tượng của các đạo tự xưng theo đấng Christ và những người “không ăn-năn những tội giết người, tà-thuật, gian-dâm, trộm-cướp của mình nữa”. |
‘Christ ascended into heaven, and gave gifts to men; and He gave some Apostles, and some Prophets, and some Evangelists, and some Pastors and Teachers’ [see Ephesians 4:8, 11]. ‘Đấng Ky Tô đã thăng lên trời và ban các ân tứ cho con người; và Ngài đã cho một số người làm Sứ Đồ, và một số kia làm Tiên Tri, và một số khác làm Thầy Giảng Phúc Âm, và một số khác nữa làm Mục Sư và Giảng Viên’ [xin xem Ê Phê Sô 4:8, 11]. |
Kepler was born on December 27, the feast day of St John the Evangelist, 1571, in the Free Imperial City of Weil der Stadt (now part of the Stuttgart Region in the German state of Baden-Württemberg, 30 km west of Stuttgart's center). Kepler sinh ngày 27 tháng 12 năm 1571 tại thành phố tự trị Weil der Stadt thuộc Đế quốc La Mã Thần thánh (nay là một phần thuộc vùng Stuttgart ở bang Baden-Württemberg của nước Đức, cách trung tâm Stuttgart 30 km về phía tây). |
A PROMINENT television evangelist issued a scathing denunciation of a fellow preacher for committing adultery. MỘT người truyền giáo nổi tiếng trên đài truyền hình đã lên án gay gắt người bạn đồng nghiệp về tội ngoại tình. |
But on seeing the eunuch trying to study a difficult Bible prophecy, the evangelist Philip asked, “Do you actually know what you are reading?” Nhưng khi thấy ông hoạn quan cố gắng nghiên cứu một lời tiên tri khó hiểu, người rao giảng tin mừng là Phi-líp đã hỏi: “Ông có thật sự biết những gì ông đọc đó không?” |
3 The Gospel record of Jesus’ instructions to his 12 apostles, and later to the 70 evangelists, clearly indicates that they were to go from house to house preaching the good news of God’s Kingdom. 3 Sự tường thuật trong các cuốn Phúc-âm về những sự dạy dỗ của Giê-su cho 12 sứ đồ và, sau đó, cho 70 người rao giảng tin mừng, cho thấy rõ là họ phải đi rao giảng tin mừng về Nước Trời từ nhà này sang nhà kia (Ma-thi-ơ 10:5-14; Lu-ca 10:1-7). |
The evangelist Luke, in his account, records that Jesus foretold “in one place after another pestilences.” Người truyền giáo Lu-ca, trong sự tường thuật của ông, đã ghi lại lời tiên tri của Chúa Giê-su: “Sẽ có... dịch-lệ trong nhiều nơi” (Lu-ca 21:11). |
By the 16th century the Extremadura Guadalupe, a statue of the Virgin said to be carved by Saint Luke the Evangelist, was already a national icon. Vào thế kỷ 16, Guadalupe Extremadura, một bức tượng Đức Trinh Nữ được tin là khắc bởi Thánh Luca đã trở thành một biểu tượng của vùng đất này. |
And how were Apostles, Prophets, Pastors, Teachers and Evangelists chosen? Và Các Sứ Đồ, Các Vị Tiên Tri, Các Mục Sư, Các Giảng Viên và Thầy Giảng Phúc Âm được chọn như thế nào? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evangelist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới evangelist
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.