put off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ put off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ put off trong Tiếng Anh.

Từ put off trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoãn, lui lại, đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ put off

hoãn

verb

You cannot put off telling Richard the truth any longer.
Cô ko thể trì hoãn chuyện nói cho Richard sự thật lâu hơn nữa.

lui lại

adjective

đình

verb

Xem thêm ví dụ

You cannot put off telling Richard the truth any longer.
Cô ko thể trì hoãn chuyện nói cho Richard sự thật lâu hơn nữa.
I was so glad that I didn’t put off serving the Lord.
Em rất vui mừng đến nỗi em không trì hoãn nổi việc phục vụ Chúa.
" Don't put off taking security steps that can help protect your private data .
" Đừng trì hoãn thực hiện các biện pháp bảo mật mà có thể giúp bảo vệ dữ liệu cá nhân của bạn .
Never put off till tomorrow what you can do today.
Đừng bao giờ để sang ngày mai những gì có thể làm trong ngày hôm nay vì rằng cuộc đời có thể chấm dứt trong mọi thời khắc bất kỳ.
This meant putting off violence and being “peaceable with all men.” —Read Romans 12:17-21.
Vậy, ông phải từ bỏ tính hung bạo và trở nên “hòa-thuận với mọi người”.—Đọc Rô-ma 12:17-21.
I put off important things in order to do nothing —just to relax or watch TV instead.
Tôi trì hoãn những điều quan trọng để không phải làm gì mà chỉ nghỉ ngơi và xem ti-vi.
9 In addition to “every weight,” Paul mentioned putting off “the sin that easily entangles us.”
9 Ngoài các “gánh nặng”, Phao-lô còn nói đến việc quăng hết “tội-lỗi dễ vấn vương ta”.
This prompts us to put off every weight that would impede our spiritual progress.
Điều này thúc đẩy chúng ta bỏ đi mọi gánh nặng có thể làm cản trở sự tiến bộ thiêng liêng của chúng ta.
But when people came crowding around to hear him, he put off resting and began to teach them.
Nhưng khi dân chúng đến đông đủ xung quanh để nghe ngài, ngài tạm hoãn việc nghỉ ngơi và bắt đầu dạy họ (Mác 6:30-34).
Why is now especially the time to “put off every weight”?
Tại sao chúng ta nên “quăng hết gánh nặng”?
Put Off Every Weight”
Hãyquăng hết gánh nặng”
Some put off marriage for financial reasons.
Một số người trì hoãn hôn nhân vì những lý do tài chính.
• What are some burdensome weights we may be able to put off?
• Chúng ta có thể bỏ bớt một số gánh nặng nào?
I think we both had some things we've been putting off for way too long.
Anh nghĩ chúng ta đều có những chuyện, đã kìm nén quá lâu rồi.
Why is it vital to put off the works belonging to darkness?
Tại sao lột bỏ việc làm thuộc về sự tối tăm là điều trọng yếu?
Let us not put off what is most important.
Chúng ta chớ trì hoãn những điều gì quan trọng nhất.
He Teaches Us to Put Off the Natural Man
Ngài Dạy Chúng Ta Phải Cởi Bỏ Con Người Thiên Nhiên
You cannot put off telling richard the truth any longer
Cô ko thể trì hoãn chuyện nói cho Richard sự thật lâu hơn nữa
But why put off something'til tomorrow when you can do it right now.
Nhưng sao không đẩy cái gì đấy lên tối mai nhỉ?
It's important that we love babies, and that we not be put off by, say, messy diapers.
Việc chúng ta thích các em bé là một điều quan trọng, cũng tương tự như việc chúng ta không ghê mấy thứ như tã bẩn của em bé.
What are some things that can safely be put off for later?
Việc nào có thể làm sau cũng được?
Obviously, some people can be put off from staying in a place where something like that happened.
Rõ ràng, một số người có thể ngần ngại không dám ở lại một chỗ nơi từng có một chuyện như vậy xảy ra.
1 “Never put off till tomorrow what you can do today.”
1 “Việc có thể làm ngày nay được đừng nên hoãn lại ngày mai”.
I put off having kids... because he wasn't ready.
Tôi còn hoãn cả việc có con bởi vì anh ta chưa sẵn sàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ put off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới put off

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.