ecosystem trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ecosystem trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ecosystem trong Tiếng Anh.
Từ ecosystem trong Tiếng Anh có các nghĩa là hệ sinh thái, Hệ sinh thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ecosystem
hệ sinh tháinoun (system of an ecological community and its environment) We are literally a teeming ecosystem of microorganisms. Chúng ta theo nghĩa đen là một hệ sinh thái dồi dào của vi sinh vật. |
Hệ sinh tháinoun (community of living organisms together with the nonliving components of their environment, interacting as a system) If there's a water pocket, there's a possibility of an ecosystem. Nếu có túi nước ở đó, có thể có một hệ sinh thái. |
Xem thêm ví dụ
So for all of these reasons, all of these ecosystem services, economists estimate the value of the world's coral reefs in the hundreds of billions of dollars per year. Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
In a real ecosystem, all of these things are important, in addition to just having the ideas that people come up with. Trong một hệ sinh thái thực tế, tất cả những việc này rất quan trọng, thêm vào chỉ có những ý tưởng mà mọi người tìm ra. |
Investing in disaster preparedness, from strengthening hazard forecast services to restoring natural ecosystems, can be surprisingly cost-effective, greatly reducing the impact of natural hazards. Đầu tư vào các hoạt động sẵn sàng ứng phó thiên tai từ việc tăng cường các dịch vụ dự báo hiểm hoạ đến khôi phục các hệ sinh thái tự nhiên, có thể đạt chi phí hiệu quả đáng kinh ngạc, và giúp giảm tác động thảm hoạ thiên tai một cách to lớn. |
It provides a simple, inexpensive and measurable way to return water to these degraded ecosystems, while giving farmers an economic choice and giving businesses concerned about their water footprints an easy way to deal with them. Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
Biodiversity plays an important role in ecosystem services which by definition maintain and improve human quality of life. Đa dạng sinh học đóng vai trò quan trọng trong dịch vụ sinh thái mà theo định nghĩa là nhằm duy trì và cải thiện chất lượng sống của con người. |
And even so, you can still see the shadows of these great beasts in our current ecosystems. Vàmặc dù là như vậy, bạn vẫn còn có thể nhìn thấy bóng dáng của những con thú lớn này trong hệ sinh thái hiện tại của chúng ta. |
Google works diligently to ensure that these instances are rare in order to maintain a safe ecosystem for users, publishers, and advertisers. Google nỗ lực làm việc để đảm bảo rằng các trường hợp này là rất hiếm để duy trì hệ sinh thái an toàn cho người dùng, nhà xuất bản và nhà quảng cáo. |
DSO identifies six key elements for its "high-tech ecosystem": large enterprises, start ups & medium-sized businesses, universities and an incubation centre, venture capital funds, a hi-tech infrastructure and government & business services. DSO xác định sáu yếu tố chính cho hệ sinh thái công nghệ cao: các doanh nghiệp lớn, các công ty khởi nghiệp và các doanh nghiệp vừa, trường đại học và trung tâm phát triển, quỹ đầu tư mạo hiểm, cơ sở hạ tầng công nghệ cao và các dịch vụ kinh doanh & chính phủ. |
Bats are important for our ecosystems. Dơi rất quan trọng cho hệ sinh thái của chúng ta. |
Not unexpectedly, soil contaminants can have significant deleterious consequences for ecosystems. Thật không mong đợi, chất gây ô nhiễm đất có thể có những hậu quả có hại đáng kể đối với các hệ sinh thái. |
The states, Indian tribes, and federal government are all engaged in efforts to restore and improve the water, land, and air quality of the Columbia River drainage basin and have committed to work together to enhance and accomplish critical ecosystem restoration efforts. Các tiểu bang, các bộ lạc người bản thổ và chính phủ liên bang đang cùng nhau nỗ lực chấn chỉnh và cải thiện chất lượng nước, đất, không khí của lưu vực sông Columbia và đồng thuận làm việc với nhau để nâng cao và hoàn thiện nỗ lực chấn chỉnh hệ sinh thái. |
We've returned more than four billion gallons of water to degraded ecosystems. Chúng tôi đã đưa được hơn bốn tỉ gallon nước về các vùng sinh thái. |
It exists in many layers, ecosystems, species and genes across many scales -- international, national, local, community -- and doing for nature what Lord Stern and his team did for nature is not that easy. Nó tồn tại ở nhiều tầng lớp, hệ sinh thái, chủng loài sinh vật và gien ở mọi cấp độ -- những cộng đồng địa phương, quốc gia, quốc tế -- và điều mà Lord Stern cùng đồng đội của ông đã làm cho thiên nhiên thật không hề dễ dàng. |
And third and final question is, how do we manage biodiversity on a planet of protected ecosystems? Và câu hỏi thứ 3 cũng là câu hỏi cuối cùng là, làm thế này để chúng ta duy trì đa dạng sinh học trên hành tinh của hệ sinh thái cần bảo vệ? |
Our ecosystem doesn't have borders. Hệ sinh thái không có biên giới. |
Maintaining trust in the ads ecosystem requires setting limits on what we'll monetise. Để duy trì sự tin tưởng vào hệ sinh thái quảng cáo, chúng tôi phải đặt hạn mức về nội dung mà nhà xuất bản có thể kiếm tiền từ đó. |
Because of the changes going on in the Arctic, future evolution of the Bering Sea climate/ecosystem is uncertain. Do các thay đổi đang diễn ra ở Bắc Băng Dương, sự biến đổi trong tương lai của khí hậu/hệ sinh thái của biển Bering ngày càng không chắc chắn. |
Mobility on demand is something we've been thinking about, so we think we need an ecosystem of these shared-use vehicles connected to mass transit. Linh động theo yêu cầu là một cái gì đó chúng tôi đã suy nghĩ tới, vì vậy chúng tôi nghĩ rằng chúng ta cần một hệ sinh thái của các loại xe dùng chung, kết nối với đa số việc vận chuyển. |
The study of ecosystems can cover 10 orders of magnitude, from the surface layers of rocks to the surface of the planet. Nghiên cứu về các hệ sinh thái có thể phủ đến 10 đơn vị độ lớn, từ đơn vị lớp bề mặt của đá đến đơn vị toàn bộ bề mặt của hành tinh. |
Google works hard to maintain an ads ecosystem that protects advertisers, publishers and users from fraud and bad ad experiences. Google luôn cố gắng duy trì một hệ sinh thái quảng cáo bảo vệ được các nhà quảng cáo, nhà xuất bản và người dùng khỏi gian lận và trải nghiệm quảng cáo xấu. |
One of the major impacts of Nitrosomonas and Nitrobacter in both oceanic and terrestrial ecosystems is on the process of eutrophication. Một trong những tác động chính của Nitrosomonas và Nitrobacter trong cả hệ sinh thái đại dương và trên cạn là trong quá trình phú dưỡng. |
Healthy trees need an ecosystem; healthy people need each other. Cây cối khỏe mạnh cần có một hệ sinh thái; con người khỏe mạnh cần có nhau. |
We want to maintain a strong ecosystem for both advertisers and publishers. Chúng tôi muốn duy trì một hệ sinh thái lành mạnh cho cả nhà quảng cáo và nhà xuất bản. |
"Ecosystem services, particularly food production, timber and fisheries, are important for employment and economic activity. "Các hoạt động của hệ sinh thái, đặc biệt là cung cấp thực phẩm, gỗ và cá, là rất quan trọng trong hoạt động kinh tế và việc làm của con người. |
As of mid-2018, it was unclear whether the system will be an 'ecosystem' of various scores and blacklists run by both government agencies and private companies, or if it will be one unified system. Cho đến giữa năm 2018, vẫn chưa rõ là hệ thống sẽ là một 'hệ sinh thái' bao gồm nhiều đầu điểm và các danh sách đen vận hành bởi cả chính phủ lẫn các công ty tư nhân, hay nó sẽ là một hệ thống thống nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ecosystem trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ecosystem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.