econometrics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ econometrics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ econometrics trong Tiếng Anh.
Từ econometrics trong Tiếng Anh có các nghĩa là kinh tế lượng học, Kinh tế lượng, kinh tế lượng, Môn kinh tế lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ econometrics
kinh tế lượng họcnoun |
Kinh tế lượngnoun (academic discipline) |
kinh tế lượngnoun |
Môn kinh tế lượng
|
Xem thêm ví dụ
Non-standard Spatial Statistics and Spatial Econometrics. Hàng không Viện Công nghệ Hàng không Vũ trụ Hội Khoa học và Công nghệ Hàng không Việt Nam |
In 2000, Heckman shared the Nobel Memorial Prize in Economic Sciences with Daniel McFadden, for his pioneering work in econometrics and microeconomics. Heckman chia sẻ giải Nobel Kinh tế năm 2000 cùng với Daniel McFadden cho công trình tiên phong trong kinh tế lượng và kinh tế học vi mô. |
Econometric analysis on Singapore and the other "East Asian Tigers" has produced the surprising result that although output per worker has been rising, almost none of their rapid growth had been due to rising per-capita productivity (they have a low "Solow residual"). Phân tích kinh tế trên Singapore và các "con hổ Đông Á" khác đã sản xuất các kết quả đáng ngạc nhiên là mặc dù sản lượng của mỗi công nhân đã được tăng lên, hầu như không tăng trưởng nhanh chóng của họ đã là do tăng năng suất bình quân đầu người Tăng trưởng kinh tế Mô hình tăng trưởng nội sinh Giả thuyết hội tụ ^ Acemoglu, Daron (2009). |
Instead of assuming that relationships stay the same , econometric modeling tests the internal consistency of data sets over time and the significance or strength of the relationship between data sets . Thay vì giả định các quan hệ giữ nguyên không đổi , phương pháp lập mô hình toán kinh tế kiểm tra tính ổn định nội tại của các bộ dữ liệu qua thời gian và mức quan trọng hay sức bền của mối quan hệ giữa các bộ dữ liệu . |
Historical inflation Before collecting consistent econometric data became standard for governments, and for the purpose of comparing absolute, rather than relative standards of living, various economists have calculated imputed inflation figures. Lạm phát lịch sử Trước khi thu thập dữ liệu kinh tế phù hợp đã trở thành tiêu chuẩn cho các chính phủ, và với mục đích so sánh tuyệt đối, chứ không phải là tiêu chuẩn tương đối của cuộc sống, nhiều nhà kinh tế đã tính toán con số lạm phát được ban cho. |
Econometric modeling is sometimes used to create custom indicators that can be used for a more accurate indicator approach . Phương pháp lập mô hình toán kinh tế đôi khi được sử dụng để tạo ra các chỉ số tuỳ chọn có thể được sử dụng cho phương pháp chỉ số chính xác hơn . |
In 1989, Haavelmo was awarded the Nobel Prize in Economics "for his clarification of the probability theory foundations of econometrics and his analyses of simultaneous economic structures." Năm 1989, Haavelmo đã được trao giải Nobel Kinh tế cho "sự làm sáng tỏ của ông về những nền tảng lý thuyết xác suất trong kinh tế lượng và các phân tích của ông về những cấu trúc kinh tế đồng thời." |
The development of models to estimate the likely choices between the goods involved in transport decisions (discrete choice models) led to the development of an important branch of econometrics, as well as a Nobel Prize for Daniel McFadden. Sự phát triển của các mô hình để ước tính các lựa chọn có thể giữa các hàng hoá không tương đương có liên quan trong các mô hình quyết định vận tải "lựa chọn riêng rẽ" đã dẫn tới sự phát triển của một nhánh quan trọng của toán kinh tế, và một Giải Nobel cho Daniel McFadden. |
Sims has published numerous important papers in his areas of research: econometrics and macroeconomic theory and policy. Sims đã xuất bản nhiều tác phẩm quan trọng trong lĩnh vực nghiên cứu của mình: kinh tế lượng và lý thuyết và chính sách kinh tế vĩ mô. |
However , the econometric models are more often used in academic fields to evaluate economic policies . Tuy nhiên , các mô hình toán kinh tế thường được sử dụng trong những môi trường học thuật nhiều hơn nhằm đánh giá các chính sách kinh tế . |
This level is mainly instrumental, and driven mainly by statistics and econometrics. Mức này chủ yếu nhờ máy tính và được định hướng chính bởi xác suất và kinh tế lượng. |
He was a fellow of the Econometric Society in 1986 and an Economic Theory Fellow (Society for the Advancement of Economic Theory) in 2011. Ông là một thành viên của Hiệp hội kinh tế lượng vào năm 1986 và một lý thuyết kinh tế viên của Society for the Advancement of Economic Theory trong năm 2011. |
For example, a Cambridge Econometrics report of March 2006 found that economic growth above the UK average was occurring only in the South and South East England, whilst North East England showed the slowest growth. Thí dụ, báo cáo 'Cambridge Econometrics' vào tháng 3 năm 2006 nhận thấy phát triển kinh tế ở miền Nam trên trung bình ở Vương Quốc Anh chỉ đang xảy ra ở Nam và Đông Nam Anh, trong khi Đông Bắc Anh phát triển chậm nhất. |
Econometric Modelling with Time Series. Kiến trúc chùa theo kiểu dáng thời Lê. |
In modern econometrics the use of sensitivity analysis to anticipate criticism is the subject of one of Peter Kennedy's "ten commandments of applied econometrics": Thou shall confess in the presence of sensitivity. Trong kinh tế hiện đại, sử dụng phân tích độ nhạy để dự đoán những lời chỉ trích là chủ đề của một trong các điều răn mười ứng dụng kinh tế (từ Kennedy, năm 2007): Ngươi phải thú nhận trong sự hiện diện của nhạy cảm. |
Econometric Modeling : This is a more mathematically rigorous version of the indicator approach . Lập mô hình kinh-toán học ( kinh tế lượng ) : Đây là loại phương pháp chỉ số khắt khe hơn về mặt toán học . |
He returned to Berkeley in 1991, founding the Econometrics Laboratory, which is devoted to statistical computation for economics applications. Ông trở về Berkeley vào năm 1991, thành lập phòng thí nghiệm kinh tế, chuyên nghiên cứu về tính toán thông kê cho các ứng dụng kinh tế. |
The first known use of the term "econometrics" (in cognate form) was by Polish economist Paweł Ciompa in 1910. Thuật ngữ Kinh tế lượng (econometrics) lần đầu tiên được sử dụng vào năm 1910 bởi Paweł Ciompa. |
For example, limiting results are often invoked to justify the generalized method of moments and the use of generalized estimating equations, which are popular in econometrics and biostatistics. Ví dụ, kết quả hạn chế thường được đưa ra dẫn chứng để biện minh cho phương pháp tổng quát của tầm quan trọng và việc sử dụng các phương trình ước tính tổng quát, được phổ biến trong kinh tế lượng và thống kê sinh học. |
In his tract, Railroads and American Economic Growth: Essays in Econometric History, Fogel set out to rebut comprehensively the idea that railroads contributed to economic growth in the 19th century. Trong tiểu luận của mình, đường sắt và sự tăng trưởng kinh tế Mỹ: các bài tiểu luận Lịch sử kinh toán học, Fogel trình bày để bác bỏ hoàn toàn ý tưởng rằng đường sắt góp phần tăng trưởng kinh tế Mỹ trong thế kỷ 19. |
This can be done with simultaneous-equation methods of estimation in econometrics. Điều này có thể được thực hiện với phương pháp ước lượng phương trình đồng thời trong toán kinh tế. |
Spear and Young re-examine the history of optimal growth during the 1950s and 1960s, focusing in part on the veracity of the claimed simultaneous and independent development of Cass' "Optimum growth in an aggregative model of capital accumulation" (published in 1965 in the Review of Economic Studies), and Tjalling Koopman's "On the concept of optimal economic growth" (published in Study Week on the Econometric Approach to Development Planning, 1965, Rome: Pontifical Academy of Science). Spear và Young đã kiểm tra lại lịch sử phát triển của học thuyết phát triển tối ưu trong những năm 1950 và 1960, tập trung khai thác tính xác thực của sự phát triển độc lập và đồng thời trong công bố của Cass về “Tăng trưởng tối ưu trong mô hình tổng hợp của tích lũy vốn” (công bố năm 1965 trong “Xét lại những nghiên cứu kinh tế” (Review of Economic Studies) và phát biểu của Tjalling Koopman’s trong “Khái niệm tăng trưởng kinh tế tối ưu” (xuất bản trong tuần nghiên cứu về phương pháp tiếp cận kinh tế lượng để quy hoạch phát triển, năm 1965, Rome: Viện hàn lâm Giáo hoàng về Khoa học). |
He is a Fellow of the American Academy of Arts and Sciences and the Econometric Society, and the recipient of the Frisch Medal in 2010 and the Bernacer Prize in 2012. Ông là thành viên của Viện Hàn lâm Mỹ thuật và Khoa học và Hội Kinh tế lượng, và nhận được Huy chương Frisch trong năm 2010 và giải thưởng Acer Bernacer năm 2012. |
Regression methods are important in econometrics because economists typically cannot use controlled experiments. Phương pháp này quan trọng đối với kinh tế lượng bởi vì các nhà kinh tế không có cơ hội tiến hành các thử nghiệm có kiểm soát. |
In modern macroeconomics and econometrics, the phrase "capital formation" is often used in preference to "accumulation", though the United Nations Conference on Trade and Development (UNCTAD) refers nowadays to "accumulation". Trong kinh tế vĩ mô và kinh tế học hiện đại, cụm từ "hình thành vốn" thường được sử dụng ưu tiên "tích lũy", mặc dù Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển (UNCTAD) đề cập đến ngày nay là "tích lũy". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ econometrics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới econometrics
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.