eco trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eco trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eco trong Tiếng Anh.

Từ eco trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà sinh thái học, sinh, tiếng vang, 生態學, nhà môi trường học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eco

nhà sinh thái học

sinh

tiếng vang

生態學

nhà môi trường học

Xem thêm ví dụ

The rooms in this building are like islands in an archipelago, and what that means is that mechanical engineers are like eco-engineers, and they have the ability to structure biomes in this building the way that they want to.
Các căn phòng trong tòa nhà này giống như các đảo ở một quần đảo, và điều đó có nghĩa là các kĩ sư cơ khí giống như các kĩ sư sinh thái, và họ có khả năng xây dựng các hệ sinh vật trong tòa nhà này theo cách mà họ muốn
More than 900 communities spread across 257 communes in the eight provinces will benefit from the jobs created from the rehabilitation of degraded forests, the protection of existing forests, and ensuing opportunities for eco-tourism and aquaculture.
Công tác phục hồi và bảo vệ rừng sẽ tạo việc làm mới cho người dân tại hơn 900 cộng đồng thuộc 257 xã thuộc 8 tỉnh trong địa bàn dự án. Ngoài ra dự án cũng tạo thêm cơ hội phát triển du lịch sinh thái và nuôi trồng thuỷ sản.
Since the 1990s, general approaches to EHS management that may fit any type of organisation have appeared in international standards such as: the Eco-Management and Audit Scheme (EMAS), developed by the European Commission in 1993 ISO 14001 for environmental management in 1996 ISO 45001 for occupational health and safety management in 2018, preceded by OHSAS 18001 1999 In 1998 the International Finance Corporation established EHS guidelines.
Từ những năm 1990, cách tiếp cận chung để quản lý HSE mà phù hợp với bất kỳ loại hình tổ chức nào có thể được tìm thấy trong các tiêu chuẩn quốc tế như ISO 14001 về quản lý môi trường và OHSAS 18001 về quản lý an toàn và sức khỏe lao động hoặc Đề án Kiểm soát và Quản lý Kinh tế châu Âu (EMAS). Vào năm 1998, hướng dẫn HSE cũng được lập ra bởi Tổng công ty Tài chính Quốc tế.
He has been featured on USA Network's Eco-Challenge Fiji, NBC's 1 vs. 100, Rachael Ray, Good Morning America, The Today Show, Hollywood 411, Access Hollywood, Inside Edition, BBC 2's Louis Theroux's Weird Weekends and The Tonight Show with Conan O'Brien, as well as news programs on MSNBC, ABC, CBS, BBC, and Fox News Channel.
Anh ấy đã được giới thiệu trên chương trình Eco-Challenge Fiji của USA Network, 1 vs. 100 của NBC, Rachael Ray , Good Morning America , The Today Show , Hollywood 411 , Access Hollywood , Inside Edition , BBC Cuối tuần định mệnh của Louis Theroux trên kênh BBC 2 và The Tonight Show with Conan O'Brien , cũng như các chương trình tin tức trên MSNBC, ABC, CBS, BBC và Fox News Channel.
Nobody should blame Eco-front or any of their people for what I did.
Không ai nên đổ trách nhiệm cho Eco-front hay bất kỳ người của họ vì việc tôi đã làm.
Together with the current zoological parks, the area will feature eco-friendly accommodations such as camps, tents, and family rooms.
Cùng với các vườn thú hiện tại, khu vực này sẽ chú trọng tăng cao dịch vụ lưu trú thân thiện với môi trường như lều trại, phòng ở gia đình.
With my luck they're all Eco-freaks.
Họ đều là những người hòa mình với thiên nhiên.
In the 1990s, a trend toward legislated standards began, most notably with the 1991 EU-Eco-regulation developed for European Union, which set standards for 12 countries, and a 1993 UK program.
Trong những năm 1990, một xu hướng tiêu chuẩn luật hóa bắt đầu, đáng chú ý nhất năm 1991 các nước liên minh châu Âu đã cho phát triển bộ tiêu chuẩn EU-Eco, trong đó thiết lập các tiêu chuẩn cho 12 quốc gia, và ở Anh năm.
Cristina Possas de Albuquerque (born 5 June 1948) is a Brazilian public health scientist working with infectious diseases and emerging infectious diseases from an eco-social perspective.
Cristina Possas de Albuquerque (sinh ngày 5 tháng 6 năm 1948) là một nhà khoa học sức khỏe cộng đồng người Brazin về các bệnh truyền nhiễm và các bệnh truyền nhiễm mới nổi trong cộng đồng.
In the Howell Attack (ECO C81), 9.Qe2, White aims for play against d5 after Rd1.
Trong phương án Tấn công Howell (ECO 81): 9.He2, Trắng có ý định chơi Xd1.
So for instance, you might open up a distribution here and find the different subdivisions in there, and know that you know someone in Eco, over here, and these people here are in Eco, the people you might engage with as CEO, people going across the hierarchy.
Vì vậy, ví dụ, bạn có thể mở một phân phối ở đây và tìm thấy các đơn vị khác nhau trong đó, và biết rằng bạn biết một ai đó ở Eco, ở đây, và những người này thuộc về Eco, những người bạn có thể tham gia với chức năng là tổng giám đốc, người đi ngang qua hệ thống phân cấp.
The region will shortly be opened to the general public through eco-tourism by the Myanmar authorities.
Khu vực sẽ sớm được mở ra cho công chúng thông qua du lịch sinh thái bởi chính quyền Myanmar.
Amazon created its own eco-system around the Kindle Fire with its own app store and its own rules for developers .
Amazon tạo ra hệ sinh thái riêng trên Kindle Fire với kho ứng dụng riêng và quy luật riêng cho các nhà phát triển .
It consists of three clusters of core areas, which are surrounded by buffer zones and connected via a protected eco-corridor.
Nó bao gồm ba vùng lõi được bao quanh bởi vùng đệm và được lối với nhau thông qua hành lang sinh thái được bảo vệ.
Ragoobarsing represented Mauritius at the Miss Eco Universe 2016 in Egypt but Unplaced.
Ragoobarsing đại diện cho đất nước Mauritius của mình tại đấu trường Miss Eco Universe 2016 tổ chức ở Ai Cập nhưng cô đã không có giải.
The more common continuation, 10.d4, is ECO C95.
Phương án phổ biến hơn: 10.d4, là C95.
And the idea here is that all our Eco- Heroes will log at least one green deed every day.
Và ý tưởng chính là mọi Người hùng sẽ ghi nhận ít nhất một hành động xanh mỗi ngày
In the Worrall Attack (ECO C86), White substitutes 6.Qe2 for 6.Re1.
Trong phương án Tấn công Worrall (ECO C86), Trắng chơi 6.He2 thay vì 6.Xe1.
They then hosted the first Eco-Negotiation Workshop in Ariri (São Paulo) in 2009, with a focus on education and awareness of sustainable production.
IPE sau đó đã tổ chức hội thảo ở São Paulo trong năm 2009, với việc tập trung vào giáo dục và nhận thức về việc sản xuất bền vững.
Anthropocentrism, also known as homocentricism or human supremacism, has been posited by some environmentalists, in such books as Confessions of an Eco-Warrior by Dave Foreman and Green Rage by Christopher Manes, as the underlying (if unstated) reason why humanity dominates and sees the need to "develop" most of the Earth.
Chủ nghĩa duy con người đã được một số nhà bảo vệ môi trường thừa nhận, như trong những cuốn sách Confessions of an Eco-Warrior của Dave Foreman và Green Rage by Christopher Manes, là cơ sở tại sao loài người chiếm ưu thế và thấy được sự cần thiết để "phát triển" phần lớn Trái Đất.
Around 2009–2010, the Empire State Building was undergoing a $550 million renovation, with $120 million spent in an effort to transform the building into a more energy efficient and eco-friendly structure.
Năm 2010, Empire State Building được đại trùng tu với chi phí 550 triệu USD, trong đó 120 triệu USD dành cho việc chuyển đổi tòa nhà thành cấu trúc tiết kiệm năng lượng và thân thiện môi trường hơn.
It was then published in the Eco de la Opinión newspaper in 1850 and became one of Mujía's most celebrated poems.
Sau đó nó được xuất bản trên tờ báo Eco de la Opinión newspaper vào năm 1850 và trở thành một trong những bài thơ nổi tiếng nhất của Mujía.
This capacity of part of the system to participate in its own eco-evolution is a major leverage for change.
Khả năng này của một phần của hệ thống tham gia vào sự phát triển sinh thái của chính nó là một đòn bẩy lớn cho sự thay đổi.
* Operational technical grants from the Korea Green Growth Trust Fund (KGGTF) have focused in recent years on issues such as energy efficiency in the cities of Da Nang and Surabaya, solar development, overall green growth policy priorities, and the eco-industrial sector.
* Hỗ trợ kỹ thuật và hoạt động của Quỹ Tín thác Tăng trưởng Xanh Hàn Quốc (KGGTF) cũng tập trung vào các vấn đề như hiệu quả năng lượng của các thành phố Đà Nẵng và Surabây, phát triển năng lượng mặt trời, các ưu tiên chính sách tăng trưởng xanh nói chung, và khu vực công nghiệp sinh thái.
The Classical Defence or Cordel Defence (ECO C64), 3...Bc5, is possibly the oldest defence to the Ruy Lopez, and has been played occasionally by former world champion Boris Spassky and Boris Gulko.
Phương án này còn được gọi là Phòng thủ Cordel (ECO C64), 3...Tc5, có khả năng đây là biến cổ nhất của Ruy Lopez, và từng thi thoảng được chơi bởi Boris Spassky và Boris Gulko.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eco trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.