biological trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biological trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biological trong Tiếng Anh.
Từ biological trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh vật học, sinh học, sinh vaät hoïc, (cha/meï ruoät). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biological
sinh vật họcnoun I didn't even think that was biologically possible, and yet, look. Mà hình như theo sinh vật học thì điều đó là không thể. Nhìn xem. |
sinh họcnoun Only this time it was biological rather than nuclear. Vào lúc này, Là sinh học, chứ không phải hạt hân. |
sinh vaät hoïc, (cha/meï ruoät)adjective |
Xem thêm ví dụ
Mankind’s prosperity —even his continued existence— is threatened by a population explosion, a pollution problem, and a vast, international stockpile of nuclear, biological, and chemical weapons. Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa. |
Currently the co-chairman of the Nuclear Threat Initiative (NTI), a charitable organization working to prevent catastrophic attacks with nuclear, biological, and chemical weapons, Nunn served for 24 years as a United States Senator from Georgia (1972 until 1997) as a member of the Democratic Party. Hiện là đồng chủ tịch của Sáng kiến Đe dọa Hạt nhân (NTI), một tổ chức từ thiện hoạt động để ngăn chặn các cuộc tấn công thảm khốc bằng vũ khí hạt nhân, sinh học và hóa học, Nunn phục vụ trong 24 năm với tư cách là Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ Georgia (1972 đến 1997) đảng viên của đảng Dân chủ. |
No biological agents in the prelim scan. Không có thấy nhân tố sinh học lạ. |
It's a biological need. Đó là phản ứng sinh học. |
Pathophysiology: The Biologic Basis for Disease in Adults and Children. Nhà xuất bản Y học Hà Nội. Pathophysiology: the biologic basis for disease in adults and childrent. |
Lamalginite includes thin-walled colonial or unicellular algae that occur as distinct laminae, but display few or no recognizable biologic structures. Lamalginite bao gồm tảo đơn bào có thành mỏng xuất hiện ở dạng tấm, nhưng thể hiện có ít hoặc không thể nhận ra cấu trúc sinh học. |
From the biological point of view... Theo quan điểm sinh học... |
I would say not just biological design, but all of the design that we think of as human design. Tôi không chỉ nói đến kiến tạo sinh học, còn tất cả thuộc về con người ta nghĩ đến. |
It is now widely accepted that collisions in the past have had a significant role in shaping the geological and biological history of the Earth. Nhiều nhà khoa học đồng thuận rằng các va chạm trong quá khứ có một vai trò quan trọng ảnh hưởng đến lịch sử địa chất và sinh học của Trái Đất. |
During a 2003 biological inventory of the Mikea Forest, a forest region of southwestern Madagascar, a single specimen of the rodent genus Macrotarsomys was collected. Trong một bản kê sinh học năm 2003 của rừng Mikea, một vùng rừng của Madagascar tây nam, một mẫu vật duy nhất của chi động vật gặm nhấm macrotarsomys được thu thập. |
We're using a biological amplifier to amplify these nerve signals -- muscles. Chúng tôi sử dụng máy khuếch đại sinh học, để khuếch đại những tín hiệu thần kinh— cơ bắp. |
One of those small islands that was remote and impossible to get to was a site of Soviet biological weapons testing. Một trong những hòn đảo nhỏ ở đó từng là bị cách ly và không thể tiếp cận từng là nơi dùng để thử nghiệm vũ khí sinh học của Liên Xô. |
According to the developers, KEGG is a "computer representation" of the biological system. Theo các nhà phát triển, KEGG là một "đại diện máy tính" của hệ thống sinh học. |
Evolutionary processes give rise to diversity at every level of biological organization, from kingdoms to species, and individual organisms and molecules, such as DNA and proteins. Các quá trình tiến hóa làm nảy sinh sự đa dạng ở mọi mức độ tổ chức sinh học bao gồm loài, các cá thể sinh vật và cả các phân tử như DNA và protein. |
Since then, the modern synthesis has been further extended to explain biological phenomena across the full and integrative scale of the biological hierarchy, from genes to species. Kể từ đó, thuyết tiến hoá tổng hợp đã mở rộng hơn nữa để giải thích các hiện tượng sinh học trải trên mọi cấp bậc trong tổ chức sinh học, từ gen tới loài. |
Biofilms are not just bacterial slime layers but biological systems; the bacteria organize themselves into a coordinated functional community. Màng sinh học không chỉ là lớp màng vi khuẩn mà còn là các hệ thống sinh học; vi khuẩn được tổ chức thành một cộng đồng chức năng phối hợp. |
Their main goal is to educate the public about the value biological engineering has in our world, as well as invest in research and other programs to advance the field. Mục tiêu chủ yếu là giáo dục đến cộng đồng về giá trị của kỹ thuật sinh học trên thế giới cũng như đầu tư vao nghiên cứu và các chương trình để phát triển lĩnh vực. |
And I think we see this tremendous variation because it's a really effective solution to a very basic biological problem, and that is getting sperm in a position to meet up with eggs and form zygotes. Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử. |
So it was like a green inkblot spreading out from the building turning barren land back into biologically productive land -- and in that sense, going beyond sustainable design to achieve restorative design. Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi. |
The important characteristic is that these waters tend to vary in salinity over some biologically meaningful range seasonally or on some other roughly comparable time scale. Đặc điểm quan trọng là các vùng nước này có xu hướng thay đổi độ mặn trên một số phạm vi có ý nghĩa sinh học theo mùa hoặc trên một khoảng thời gian tương đối gần tương đương. |
4 Is Jehovah, though, an unfeeling Creator who simply instituted a biological process whereby men and women could produce offspring? 4 Tuy nhiên, phải chăng Đức Giê-hô-va là một Đấng Tạo Hóa vô cảm, chỉ lập ra quá trình sinh học đó để loài người có thể truyền nòi giống? |
However, finding a function that gives the precise energy of a physical system can be difficult, and for abstract mathematical systems, economic systems or biological systems, the concept of energy may not be applicable. Tuy nhiên, việc tìm kiếm một hàm để miêu tả chính xác năng lượng của một hệ thống vật lý có thể rất khó, và đối với các hệ thống toán học trừu tượng, hệ thống kinh tế hay các hệ thống sinh học, khái niệm về năng lượng có thể không dùng được. |
Biomechanics is closely related to engineering, because it often uses traditional engineering sciences to analyze biological systems. Cơ sinh học gần gũi với lĩnh vực kỹ thuật vì nó thường sử dụng các công cụ truyền thống của kỹ thuật để phân tích hệ thống sinh học. |
Twelve Unit 731 members were found guilty in the Khabarovsk War Crime Trials but later repatriated; others received secret immunity by the Supreme Commander of the Allied Powers Douglas MacArthur before the Tokyo War Crimes Tribunal in exchange for biological warfare work in the Cold War for the American Force. 12 đơn vị 731 thành viên đã bị kết tội trong các cuộc thử nghiệm tội phạm chiến tranh Khabarovsk nhưng sau đó đã hồi hương; những người khác nhận được sự miễn trừ bí mật của Tư lệnh Tối cao của các lực lượng Đồng minh Douglas MacArthur trước Tòa án Quân sự Quốc tế vùng Viễn Đông ở Tokyo để đổi lấy công trình chiến tranh sinh học trong Chiến tranh Lạnh cho Lực lượng Mỹ. |
In other words, health psychologists understand health to be the product not only of biological processes (e.g., a virus, tumor, etc.) but also of psychological (e.g., thoughts and beliefs), behavioral (e.g., habits), and social processes (e.g., socioeconomic status and ethnicity). Nói cách khác, các nhà tâm lý học sức khỏe hiểu sức khỏe là sản phẩm không chỉ của các quá trình sinh học (ví dụ như, một loại virus, khối u,...) mà còn về tâm lý (ví dụ như, suy nghĩ và niềm tin), hành vi (như thói quen) và quá trình xã hội (ví dụ như tình trạng kinh tế xã hội và sắc tộc). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biological trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới biological
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.