drawing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drawing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drawing trong Tiếng Anh.
Từ drawing trong Tiếng Anh có các nghĩa là vẽ, bản vẽ, hình vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drawing
vẽverb (Any ink that you add to a file that is not recognized as handwriting.) I can't draw, but my sister is a great artist. Tôi không biết vẽ, nhưng chị của tôi là một họa sĩ vĩ đại. |
bản vẽnoun And over here we have a drawing of some farm animals. Ta có bản vẽ của một số loài vật nuôi. |
hình vẽnoun (picture, likeness, diagram or representation) After a prayer, we stood up to leave, and Luana handed me a drawing. Sau khi cầu nguyện, chúng tôi đứng dậy ra về và Luana đưa cho tôi một hình vẽ. |
Xem thêm ví dụ
He gave much of his time between the ages of thirteen and sixteen to drawing and painting the flowers, fungi, and other specimens which he collected. Cậu đã dành phần lớn thời gian của mình trong độ tuổi từ mười ba đến mười sáu để vẽ và vẽ những bông hoa, nấm và các mẫu vật khác mà cậu đã thu thập được. |
In the end, stories move like whirling dervishes, drawing circles beyond circles. Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau. |
However, the one conducting a meeting may occasionally draw out those in attendance and stimulate their thinking on the subject by means of supplementary questions. Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu. |
Tomorrow we'll draw the battle lines. Ngày mai chúng ta sẽ vạch ra ranh giới của sự khác biệt sau. |
All of this draws attention to one fact: Jehovah is holy, and he does not condone or approve of sin or corruption of any kind. Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào. |
If they all produce a very similar-looking face, then we can start to become confident that they're not imposing their own cultural biases on the drawings. Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình. |
13 We need to ‘encourage one another all the more as we behold the day drawing near.’ 13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”. |
He then started in two consecutive UEFA Europa League group stage matches, against Lille and Slavia Prague (both 1–1 draws, respectively away and home). Sau đó anh bắt đầu chơi hai trận liên tiếp tại UEFA Europa League vòng đấu bảng trong trận đấu với Lille OSC và SK Slavia Praha (1-1 là tỉ số của trận đấu). |
"Socceroos top seeds for Final Round draw". the-afc.com. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2012. ^ “Socceroos top seeds for Final Round draw”. the-afc.com. |
18 Draw Close to God —“He Softened the Face of Jehovah” 18 Hãy đến gần Đức Chúa Trời — ‘Ông đã làm cho nét mặt Đức Giê-hô-va dịu lại’ |
As a teenager, Tarsila and her parents traveled to Spain, where Tarsila caught people's eyes by drawing and painting copies of the artwork she saw at her school's archives. Khi còn là thiếu niên, Tarsila và bố mẹ cô du lịch đến Tây Ban Nha, nơi Tarsila thu hút sự chú ý của mọi người bằng tài năng vẽ và vẽ các bản sao của tác phẩm nghệ thuật mà cô nhìn thấy trong kho lưu trữ của trường. |
Cârjan made his Liga I debut on 21 July 2013 for Botoșani, in a 0-0 draw against CFR Cluj. Cârjan có màn ra mắt tại Liga I vào ngày 21 tháng 7 năm 2013 cho Botoșani, trong trận hòa 0-0 trước CFR Cluj. |
Carlsen achieved a draw in their first game but lost the second, and was thus knocked out of the tournament. Carlsen hòa trận đầu và thua trận thứ hai, do đó bị loại khỏi giải đấu. |
Their passion encourages me to go back to drawing classes, but this time as a teacher myself. Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên |
And she can't escape the feeling that forces beyond her control... are compelling her down a road from which she cannot draw back. Và cô ta không thể thoát khỏi cảm giác thúc đẩy lý trí cô ta... đè nén cô ấy mà cô không thể cưỡng lại được. |
These etehon, beginning in 1812 with Quick Lessons in Simplified Drawing, served as a convenient way to make money and attract more students. Những etehon này, bắt đầu vào năm 1812 với Những bài học nhanh với dạng vẽ đơn giản (Quick Lessons in Simplified Drawing), được dùng như một cách thuận tiện để kiếm tiền và thu hút nhiều môn sinh hơn. |
"World Cup qualifying - draw set for CONCACAF 'hex' round - ESPN FC". Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2012. ^ “World Cup qualifying - draw set for CONCACAF 'hex' round - ESPN FC”. |
11 Our growth also involves drawing closer to Jehovah as our Friend and Father. 11 Sự tiến bộ của chúng ta cũng bao hàm việc đến gần Đức Giê-hô-va hơn, xem ngài là Cha và Bạn của chúng ta. |
Certain Christians might feel that they could accept the prize in a drawing that did not involve gambling, just as they could accept free samples or other presents that a business or a store might use in its advertising program. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
She draws almost every day sketches on her Instagram account. Cô đã nhiều lần đăng hình ảnh những buổi thu âm lên tài khoản Instagram cá nhân. |
And then, that this discussion was drawing geographical boundaries around me. Và sau đó, những cuộc thảo luận này cũng tạo ra những rào cảo xung quanh chính tôi. |
Antiochus IV requests time for consultation with his advisers, but Laenas draws a circle around the king and tells him to answer before stepping across the line. Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn. |
And over here we have a drawing of some farm animals. Ta có bản vẽ của một số loài vật nuôi. |
By reflecting godly compassion and by sharing the precious truths contained in God’s Word, you can help those who are grieving to draw consolation and strength from “the God of all comfort,” Jehovah. —2 Corinthians 1:3. Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3. |
Draw out Doc. Đừng có dính chùm nhau, chú ý thằng Doc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drawing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drawing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.