draw on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ draw on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ draw on trong Tiếng Anh.
Từ draw on trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặc, dùng, đi vào, đeo vào, mặc vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ draw on
mặc
|
dùng
|
đi vào
|
đeo vào
|
mặc vào
|
Xem thêm ví dụ
• What can we do to draw on God’s strength? • Chúng ta có thể làm gì để có được sức mạnh của Đức Chúa Trời? |
Draw on the strength of others. Trông cậy vào sức mạnh của những người khác. |
Her work draws on Kikuyu legends and storytelling traditions. Tác phẩm của bà dựa trên những truyền thuyết về Kikuyu và truyền thống kể chuyện. |
Jesus draws on ordinary experiences and things familiar to people. Chúa Giê-su đã dùng các hoạt động thường ngày và những điều quen thuộc để dạy dỗ dân chúng. |
“Having to draw on Jehovah’s spirit for guidance in my ministry brings me closer to him,” she says. Chị nói: “Vì phải nhờ thánh linh của Đức Giê-hô-va hướng dẫn trong thánh chức nên tôi gần gũi ngài hơn. |
The most fundamental way to make an image is to draw one. Cách cơ bản nhất để tạo nên hình ảnh là vẽ. |
He's the guy in the drawings on your wall of your apartment? Đó là người trong bức tranh trên tường ở nhà anh sao? |
8 How do we draw on God’s strength? 8 Làm thế nào chúng ta có được sức mạnh Đức Chúa Trời? |
Where that is the case, it certainly is not amiss to draw on such news items for illustrations. Nếu đó là trường hợp trong khu vực của bạn, chắc chắn không có gì sai khi dựa vào những mẩu tin đó để rút ra minh họa. |
The tenth-century poliorketikon of Hero of Byzantium, Parangelmata Poliorcetica, draws on Athenaeus as a source. Bộ sách poliorketikon thế kỷ 10 của Heron thành Byzantium, Parangelmata Poliorcetica, đã tìm thấy ở Athenaeus như một nguồn tài liệu tham khảo. |
These opportunities should draw on private sector entrepreneurs and energies, too. Những cơ hội này cũng cần có sự tham gia của các doanh nghiệp và sức mạnh của khối kinh tế tư nhân. |
My talk today draws on this research to reveal why Arabs rose up and what they want now. Cuộc trò chuyện của tôi hôm nay sử dụng nghiên cứu này để tiết lộ vì sao người Ả rập nổi dậy và điều họ muốn ngay lúc này. |
The pairings were allocated to groups by means of a random draw on 7 December 2017. Các cặp đôi đã được phân bổ cho các bảng bằng phương tiện của một bốc thăm ngẫu nhiên vào ngày 7 tháng 12 năm 2017. |
Draw one more breath to tell me why Moses or any other Egyptian would deliver the Hebrews. Thở thêm một hơi nữa đi để nói cho ta biết tại sao Moses hay bất kỳ một người Ai Cập nào khác lại là đấng cứu thế của người Do Thái. |
You might get the draw on me, you might not, but I'd say your odds ain't looking good. Anh có thể hòa với tôi, anh có thể không, nhưng tôi sẽ nói là anh trông không xong đâu. |
How can one draw on God’s strength when feeling discouraged or lonely? Làm thế nào một người có thể có được sức mạnh của Đức Chúa Trời khi cảm thấy nản lòng hoặc cô đơn? |
In 1981, he sketched his first chalk drawings on black paper and painted plastic, metal, and found objects. Năm 1981, ông phác thảo bản vẽ phấn đầu tiên trên giấy màu đen và sơn nhựa, kim loại và các đối tượng được tìm thấy. |
Each professional will now draw one of your questions from the fortune cookie jar. Mỗi chuyên gia sẽ rút một câu hỏi của các bạn trong hộp cookie mở tương lai. |
Have a child draw one and read it. Bảo một em rút ra một tờ giấy và đọc. |
Here, an overhead video camera is recording me as I'm talking and drawing on a piece of paper. Ở đây, một camera trên đỉnh đầu đang quay khi tôi đang nói và vẽ lên một tờ giấy. |
"RELIVE: Watch the Korea Republic 2017 draw on FIFA.com". Ngày 15 tháng 2 năm 2017. ^ “RELIVE: Watch the Korea Republic 2017 draw on FIFA.com”. |
Did he draw on his background as a carpenter for some of his illustrations? Ngài có dùng một vài minh họa từ công việc thợ mộc ngài từng làm không? |
It is an interdisciplinary subject drawing on natural and social sciences, and the practice of natural resource management. Đây là vấn đề có liên quan mật thiết giữa khoa học tự nhiên và khoa học xã hội, cũng như việc thực hiện quản lý tài nguyên thiên nhiên. |
In addition, we can draw on the experience of others, including our parents. —Prov. Chúng ta nhận được nhiều lời khuyên khôn ngoan tại các buổi nhóm họp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ draw on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới draw on
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.