hatch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hatch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hatch trong Tiếng Anh.
Từ hatch trong Tiếng Anh có các nghĩa là ấp, nở, cửa hầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hatch
ấpverb My husband and Laroche have been hatching this plan for a long time. Chồng tôi và Laroche đã ấp ủ kế hoạch này từ rất lâu rồi. |
nởverb Soon hundreds of thousands of chicks begin to hatch. Chẳng bao lâu hàng trăm ngàn chim con bắt đầu nở. |
cửa hầmverb Coffey, these are the missile hatches, right? Coffey, đây là cửa hầm tên lửa phải không? |
Xem thêm ví dụ
Opening missile hatches. Mở nắp hầm hỏa tiễn. |
Didn't you close the hatch? Không phải cậu đã đóng cửa rồi sao. |
I have been told that when a baby bird is ready to hatch, if you break the egg for the bird, it will die. Tôi được biết rằng khi một chú chim đã sẵn sàng ra khỏi vỏ trứng, nếu bạn đập vỡ vỏ trứng giúp chú chim, thì nó sẽ chết. |
It is said that when hatched by a hen they will directly disperse on some alarm, and so are lost, for they never hear the mother's call which gathers them again. Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa. |
Why just you, we should inform Sarang as well.... about the plan we' ve hatched to nab him Sao chỉ có anh, Chúng tôi cũng phải thông báo với Sarang nữa...... về kế hoạch chúng tôi ngấm ngầm làm để tóm cổ hắn |
I'm gonna swim to hatch six. Anh sẽ bơi đến cửa 6. |
Among the numerous airframe modifications available: a cargo conversion for the 90 model, the CargoLiner, which replaces the rear door with a large pallet accessible cargo door, a heavy duty floor structure and cabin cargo liner, also a crew hatch for cockpit access for the crew in the 90, 100, and 200; a Wing Front Spar Reinforcement Kit for both 90 and 100 Series aircraft,; a modification for the entire King Air line that entails reworking and extending the nose to house a baggage compartment as well as the avionics normally found in the noses of King Air aircraft. Trong số những gói sửa đổi khung được cung cấp; một phiên bản chở hàng cho model 90, CargoLiner, thay thế cửa sau bằng một cửa chất hàng có thể chất những pallet hàng lớn, một kết cấu sàn có khả năng chở hặng và một cabin chở hàng, tương tự một cửa vào cho phi đội trong những chiếc 90, 100, và 200; Một Bộ Tăng cường Trụ Cánh Trước cho cả những chiếc serie 90 và 100,; một gói chuyển đổi cho toàn bộ dòng King Air gồm cả việc làm lại và kéo dài mũi để làm nơi chứa hành lý cũng như các hệ thống điện tử thông thường ở trong mũi những chiếc King Air. |
Both parents incubate and feed the young, who leave the nest soon after they hatch and are able to fly within a month. Cả hai bố mẹ ấp và nuôi trẻ, những người rời khỏi tổ sớm sau khi nở và có thể bay trong vòng một tháng. |
Soon hundreds of thousands of chicks begin to hatch. Chẳng bao lâu hàng trăm ngàn chim con bắt đầu nở. |
The eggs hatch in 24–72 hours, depending on the water temperature. Trứng nở trong 24-72 giờ, tùy thuộc vào nhiệt độ của nước. |
The Samara five-door hatchback and four-door sedan later joined the Samara three-door hatch, but under different names—the five-door hatchback was called the "Cevaro" and the four-door sedan was sold as the "Sable". Chiếc Samara 5dr hatchback và 4dr sedan sau này gia nhập cùng Samara 3dr hatch, nhưng được đặt những cái tên khác nhau - chiếc 5dr hatchback được gọi là Lada Cevaro và chiếc 4dr sedan được bán dưới thương hiệu Lada Sable. |
The North Korean Foreign Ministry statement on KCNA continues: The U.S. and Japan, not content with this "resolution", are hatching dirty plots to add their own "sanctions" to the existing ones against the DPRK by framing up the fictional issues of "counterfeit money" and "drug trafficking". Tuyên bố của Bộ Ngoại giao Bắc Triều Tiên trên KCNA tiếp tục: Hoa Kỳ và Nhật Bản, không bằng lòng với "nghị quyết" này, đang âm mưu những kịch bản dơ bẩn nhằm bổ sung thêm sự "trừng phạt" của chính họ vào những nghị quyết chống lại CHDCND Triều Tiên đã có bằng cách dựng lên những vấn đề tưởng tượng về "rửa tiền" và "buôn lậu ma túy". |
Looks like that chicken was counted a little before it hatched. Xem ra lông gà đã bị vặt trước khi bị giết rồi. |
Following hatching in the caterpillar, the wasp larvae will undergo 2 molts inside the host caterpillar’s hemocoel and, after 12 to 16 days post oviposition, the 3rd instar wasp larvae will emerge from the caterpillar and spin cocoons from which the adult wasps fly about 4 to 8 days later. Sau khi nở trong sâu bướm, ấu trùng ong sẽ trải qua 2 lần lột xác trong hemocoel của sâu bướm chủ và sau 12 đến 16 ngày sau khi đẻ trứng, ấu trùng thứ ba sẽ xuất hiện từ sâu bướm và kén quay từ đó ong trưởng thành bay khoảng 4 đến 8 ngày sau. ^ Say, T., 1836. |
There are exactly six such integers (sequence A061209 in the OEIS): The name derives from Henry Dudeney, who noted the existence of these numbers in one of his puzzles, Root Extraction, where a professor in retirement at Colney Hatch postulates this as a general method for root extraction. Có đúng 6 số tự nhiên như thế (dãy số A061209 trong bảng OEIS): Những số này được đặt tên theo Henry Dudeney, người đã thấy tính chất đặc biệt này trong một câu đố của ông, Root Extraction. |
On the direction of the film, Selick reflected, "It's as though he laid the egg, and I sat on it and hatched it. Nói về công việc đạo diễn bộ phim, Selick kể, "Mặc dù anh ấy là người đẻ ra quả trứng, nhưng tôi mới là người ngồi lên và ấp nó. |
For example, because male chickens do not lay eggs, newly hatched males are culled using macerators or grinders. Ví dụ, vì gà đực không đẻ trứng, những con đực mới nở được tiêu huỷ bằng cách sử dụng máy nhổ macerator hoặc máy nghiền. |
We can't hatch plans and climb that stairway of popularity, of success. Chúng ta không thể ấp ủ những dự định, bước lên bậc thang danh vọng, đến ngưỡng cửa thành công. |
The king’s adviser, Haman, hatched a wicked plot to exterminate Mordecai’s people, the Jews. Vị cố vấn của vua là Ha-man bày ra một âm mưu độc ác nhằm tận diệt dân tộc của Mạc-đô-chê là người Do Thái. |
Four of the seven hatch and become kings who occupy four of Raja Ampat's biggest islands whilst the other three become a ghost, a woman, and a stone. Bốn trong số đó nở ra những vị vua cai quản 4 hòn đảo lớn nhất của Raja Ampat, trong khi 3 quả còn lại nở ra một con quỷ, một người phụ nữ và một hòn đá. |
60 miles away, in the heart of the desert, sandgrouse chicks are hatching. Cách 100km, ở trái tim của sa mạc, gà gô sa mạc ( sandgrouse ) đang nở những con non. |
3 He spent three months there, but because a plot was hatched against him by the Jews+ when he was about to set sail for Syria, he made up his mind to return through Mac·e·doʹni·a. 3 Ông ở lại đó ba tháng, nhưng khi sắp lên thuyền đi Sy-ri, ông biết người Do Thái âm mưu hại mình+ nên quyết định trở về qua lối Ma-xê-đô-ni-a. |
I received an email regarding that terrible Tuesday morning from Sandra Hatch, the wife of John Hatch, then-first counselor in the presidency of the Colonia Juárez Chihuahua Temple. Tôi nhận được email về buổi sáng thứ Ba khủng khiếp đó từ Sandra Hatch là vợ của John Hatch, lúc bấy giờ là đệ nhất cố vấn trong chủ tịch đoàn Đền Thờ Colonia Juárez Chihuahua. |
You can no more force the Spirit to respond than you can force a bean to sprout, or an egg to hatch before its time. Ta không thể nào ép buộc Thánh Linh phải đáp ứng thể như ta có thể ép buộc một hạt đậu phải nảy mầm, hay một quả trứng phải nở trước kỳ hạn vậy. |
It’s especially hard for women who have never really “hatched” themselves. Điều này còn đặc biệt khó khăn cho những người phụ nữ chưa bao giờ thực sự có một sự “chia tách”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hatch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hatch
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.