draw in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ draw in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ draw in trong Tiếng Anh.
Từ draw in trong Tiếng Anh có nghĩa là rùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ draw in
rùnverb |
Xem thêm ví dụ
The next year, Dalí's father organized an exhibition of his charcoal drawings in their family home. Năm sau đó, cha của Dalí tổ chức một buổi triển lãm những bức vẽ than của ông tại nhà của họ. |
Sellers became a top student at the school, excelling in drawing in particular. Sellers đã trở thành sinh viên hàng đầu tại trường, đặc biệt xuất sắc trong môn vẽ. |
Whisker by whisker , cats have begun to replace coffee as the top draw in cafés across Japan . Từng con một , các chú mèo dần thay thế chính cà phê trở để trở thành điểm thu hút khách hàng đầu tại các quán cà phê Nhật Bản . |
Just stop drawing in my class. " Chỉ đừng vẽ trong lớp của tôi " |
"Bayern Munich denied win as Schalke claim 1–1 draw in Alonso debut". Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015. ^ “Bayern Munich denied win as Schalke claim 1–1 draw in Alonso debut”. |
In the United States, fairs draw in as many as 150 million people each summer. Tại Hoa Kỳ, hội chợ thu hút 150 triệu người tham gia mỗi mùa hè. |
Their best result was reaching the 32-team main draw in 1987. Thành tích tốt nhất của đội là vào đến vòng 32 đội năm 1987. |
Don't be sad when the loneliness draws in closer... Đừng buồn khi cô đơn trong ánh mắt anh... |
The series has been admired for its clean, expressive drawings in Hergé's signature ligne claire ("clear line") style. Bộ truyện được tán thưởng bởi nét vẽ rõ ràng và biểu cảm trong phong cách đặc trưng ligne claire (rõ nét) của Hergé. |
Don't be sad when the loneliness draws in closer Đừng buồn khi nỗi cô đơn trong ánh mắt em |
So I started drawing around the objects, and I realized: Holy moly, I can draw in space! Thế là tôi bắt đầu vẽ xung quanh cái món đồ, và nhận ra: Lạy chúa, tôi có thể vẽ trong khoảng trống! |
Chihiro is said to have made nearly seven thousand drawings in her life. Chihiro được cho là đã thực hiện gần 7.000 bức tranh trong cuộc đời của mình. |
Racial harmony: “Usually, churches draw in members of a certain race or ethnic group. . . . Sự hòa hợp về chủng tộc: “Thường thường các nhà thờ thu hút những người thuộc một chủng tộc hoặc dân tộc nào đó... |
We either draw in a liquid sample, or we can actually take a solid core from the wall. Hoặc chúng tôi sẽ thu thập mẫu dạng lỏng, hoặc chúng tôi có thể lấy một lõi rắn từ bức tường. |
In 1935, he won a match against V. K. Khadilkar, yielding just one draw in ten games. Trong năm 1935, ông có một trận đấu tay đôi với V. K. Khadilkar, chỉ hòa duy nhất một ván, thắng 9 ván còn lại. |
If online promotions are drawing in more prospects than TV ads , adapt your budget in favor of the former . Nếu những hình thức quảng cáo trực tuyến đang đưa ra nhiều triển vọng hơn quảng cáo trên truyền hình , hãy thay đổi ngân sách của bạn theo hướng thiên về quảng cáo trực tuyến . |
Carlsen achieved a draw in their first game but lost the second, and was thus knocked out of the tournament. Carlsen hòa trận đầu và thua trận thứ hai, do đó bị loại khỏi giải đấu. |
Since Christians do not wager money, may they accept tickets or participate in drawings in which they may win prizes? Vì tín đồ đấng Christ không đánh cá ăn tiền, họ có thể nhận vé số hay tham dự vào những cuộc rút thăm để trúng số thắng giải hay không? |
You've probably seen ice skaters do the same thing, spinning faster and faster by drawing in their arms and legs. Bạn chắc chắn đã thấy người trượt băng làm điều tương tự. xoay càng lúc càng nhanh bằng cách khép tay và chân lại. |
Three draws in the first round – against Netherlands, Mexico and South Korea – proved not enough to reach the knockout stage. 3 trận hòa ở vòng bảng trước Hà Lan, Mexico và Hàn Quốc không đủ giúp họ vào vòng sau. |
They watched host South Africa battle Mexico to a 1 draw in the first game of the nation , long tournament . Họ chứng kiến trận đấu hoà 1-1 giữa Nam Phi Mexico trong trận đấu đầu tiên của vòng thi đấu kéo dài 1 tháng của 32 quốc gia . |
Each match lasted only 70 minutes, and, in the event of a draw in the knockout stage, there was no extra time. Mỗi trận đấu chỉ kéo dài 70 phút, và trong trường hợp hai đội hòa nhau thì chuyển sang giai đoạn knock-out, không có thêm thời gian. |
After a draw in two regular games, Aronian won both rapid games to win the event and emerge undefeated in seven rounds. Sau khi hòa ở hai ván đấu chính thức, Aronian thắng cả hai ván cờ nhanh để giành ngôi vô địch, bất bại sau 7 vòng đấu. |
5 Regarding her visit to the Kingdom Hall, one college student said: “Usually, churches draw in members of a certain race or ethnic group. . . . 5 Một nữ sinh đã nói về cuộc viếng thăm Phòng Nước Trời của cô như sau: “Các nhà thờ thường chỉ thu hút những người thuộc một chủng tộc hay sắc tộc nào đó... |
“I’m due back in the drawing room in less than an hour.” “Tôi được yêu cầu phải trở lại phòng khách trong chưa tới một tiếng nữa.” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ draw in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới draw in
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.