do over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ do over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ do over trong Tiếng Anh.

Từ do over trong Tiếng Anh có nghĩa là làm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ do over

làm lại

verb

If you had it all to do over again, you'd do no differently.
Nếu cô được làm lại lần nữa, chuyện sẽ không khác thế này đâu.

Xem thêm ví dụ

Scotty, how we doing over there?
Scotty, bên kia thế nào rồi?
What you doing over here?
Cậu qua đây làm gì?
I'm not giving you a do-over with fake-named Vincent in the picture.
Tôi sẽ không bỏ qua cho cô với cái tên giả Vincent trong bức ảnh đó.
And what are they doing over there?
Mà họ làm đó?
Like a do-over?
Giống như làm lại?
What's he doing over there at Amrapali's house with all his 500 monks," and so on.
Những vệc Ngài đang làm tại nhà Amrapali với 500 nhà sư khác," và còn nữa.
I wanted a do-over.
Tôi muốn làm lại.
We looked at doing over 1, 000 letters that cover 70 percent of their transactions in plain English.
Chúng ta đã thấy việc đơn giản hóa hơn 1. 000 bức thư chiếm 70% giao dịch sử dụng ngôn ngữ đơn giản.
We looked at doing over 1,000 letters that cover 70 percent of their transactions in plain English.
Chúng ta đã thấy việc đơn giản hóa hơn 1.000 bức thư chiếm 70% giao dịch sử dụng ngôn ngữ đơn giản.
I have the breasts they do over there.
Tôi có Vú em làm bên đó.
I know what you're doing over there, and it ain't porn.
và nó chả phải phim con heo.
What are you doing over there?
Con ở bên đó làm gì?
So this simple act of visualizing and doing over and over again produces some really remarkable outcomes.
Công việc tượng hình đơn giản, lặp lại nhiều lần thu được những kết quả tuyệt vời.
What are you doing over here?
Em làm gì ở đây?
Ain't no do-overs this time.
Đây không phải là lúc làm căng mọi chuyện.
What are we doing over here?
Chúng ta định làm gì ở đằng đấy chứ?
What are you doing over there?
Anh đang làm gì vậy?
Still no do-over.
Vẫn không bỏ qua.
If you had it all to do over again, you'd do no differently.
Nếu cô được làm lại lần nữa, chuyện sẽ không khác thế này đâu.
What are you doing over here by the wire?
Anh làm gì kế bên hàng rào?
What you doing over here all by your lonesome?
đang làm gì gì đây với sự cô đơn của mình vậy?
Invitation for a Do Over "
Lời mời để hàn gắn "
One day into the past and I got a do-over and I stopped Mardon before he could hurt anyone.
Một ngày trong quá khứ và tôi phải làm lại và chặn Mardon trước khi hắn lại hại người khác.
What makes the building expensive, in the traditional sense, is making individual parts custom, that you can't do over and over again.
Điều làm building này đắt tiền, hiểu theo cách truyền thống, là làm từng phần riêng lẽ theo yêu cầu, bạn không thể làm đi làm lại chúng.
What we have been trying to do over the years is actually to increase our participation in the industry, in the harvesting, in the processing, and eventually, hopefully, the marketing.
Điều chúng tôi đang cố gắng thực hiện qua nhiều năm thực chất là tăng sự tham gia của chúng tôi trong công nghiệp, trong vụ thu hoạch, trong quá trình xử lý, và cuối cùng, hy vọng rằng, tiếp thị.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ do over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.