anything trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anything trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anything trong Tiếng Anh.
Từ anything trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất cứ cái gì, bất cứ việc gì, bất cứ vật gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anything
bất cứ cái gìnoun I've never finished anything that I've started my entire life. Tớ chưa bao giờ hoàn thành bất cứ cái gì tơ dự định trong suốt cuộc đời. |
bất cứ việc gìnoun |
bất cứ vật gìnoun |
Xem thêm ví dụ
‘I don’t try to guess anything, madam. - Tôi không tìm cách để đoán gì hết, thưa bà. |
Perhaps you wonder, ‘Does the fact that Jehovah appears not to have done anything about my trial mean that he is unaware of my situation or that he does not care about me?’ Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’ |
" Are you doing anything this afternoon? " " Nothing special. " " Bạn có làm bất cứ điều gì chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. " |
The locals are keen to get acquainted with anything of a familiar shape and size. Những cư dân địa phương có vẻ thích làm quen với bất cứ thứ gì có hình dạng và kích cỡ quen thuộc. |
Can you see anything? Cậu thấy gì không. |
Did you get anything? Anh có lấy được gì không? |
Anything gets through that door... use an ST grenade. Bất kể cái gì đi qua cánh cửa, hãy dùng lựu đạn ST. |
They looked to each other and did not say anything. Hai vợ chồng nó nhìn nhau và không nói gì. |
Because seeing anything without my husband, I can't even imagine that. Bởi vì tôi không thể hình dung ra chuyện đi chơi đâu đó mà không có chồng tôi. |
“He can’t do anything about it anyway,” the captain said. - Vả lại nữa cha cũng không thể làm gì được trong cuộc chiến này – viên đại uý nói. |
9 “When you are encamped against your enemies, you should avoid anything bad. 9 Khi anh em dựng trại để chiến đấu với kẻ thù thì hãy tránh khỏi mọi điều xấu. |
I can take anything you can dish out. Tôi có thể chịu đựng được mọi trò của các anh. |
Mama, before you say anything else, I've been asked to prom. Mẹ, trước khi mẹ nói bất cứ điều gì, con đã được mời đến vũ hội. |
This half of room will just throw in pieces of clay on anything and it didn't matter, they were just messing around. Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung. |
So hard-core, you don't feel anything. " Sắt đá " tới nỗi tỉ chẳng cảm thấy gì. |
Do anything rash and I'll send him to the gods. Các ngươi dám làm bừa, ta sẽ cho hắn lên tây thiên |
* He that doeth not anything until he is commanded, the same is damned, D&C 58:29. * Kẻ nào không làm gì hết cho đến khi được truyền lệnh, thì kẻ đó sẽ bị đoán phạt, GLGƯ 58:29. |
We can purchase almost anything we could ever want just by using a credit card or obtaining a loan. Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ. |
Yeah, but back then I didn't have anything to lose. Nhưng trước đây tớ không có gì để mất. |
Have I done anything but give you compassionate care?" Tôi đã làm gì khác ngoài quan tâm cô với tất cả tâm huyết?" |
For you, and for any dear to you, I would do anything. Tôi sẽ làm mọi việc cho cô, và những người thân của cô. |
You're not gonna say anything? Bác không nói gì sao? |
Ryholt notes that Kamose never claims in his second stela to attack anything in Avaris itself, only "anything belonging to Avaris (nkt hwt-w'rt, direct genitive) i.e., the spoil which his army has carried off" as lines 7-8 and 15 of Kamose's stela—the only references to Avaris here—demonstrate: Line 7-8: I placed the brave guard-flotilla to patrol as far as the desert-edge with the remainder (of the fleet) behind it, as if a kite were preying upon the territory of Avaris. Ryholt lưu ý rằng Kamose không bao giờ tuyên bố trong tấm bia thứ hai của mình bất cứ điều gì về việc tấn công bản thân Avaris, mà chỉ có "bất cứ điều gì thuộc Avaris (nkt HWT-w'rt) ví dụ: chiến lợi phẩm mà quân đội của ông đã đoạt được" như dòng 7-8 và 15 trên tấm bia đá của Kamose- chỉ nhắc đến Avaris duy nhất một lần-chứng minh: Dòng 7-8: Ta đã bố trí một đội tàu bảo vệ dũng cảm để tuần tra tới tận vùng rìa của sa mạc và với phần còn lại (của hạm đội) phía sau, nó như thể một con diều hâu đang đi săn trên lãnh thổ của Avaris. |
We don't have anything. Chúng ta không có gì hết. |
There is no place in the Bible that says anything about a birthday party for Jesus. Không có chỗ nào trong Kinh-thánh nói bất cứ gì về một lễ sinh nhật nào của Giê-su cả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anything trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới anything
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.