beseech trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beseech trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beseech trong Tiếng Anh.
Từ beseech trong Tiếng Anh có các nghĩa là cầu khẩn, cầu xin, van xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beseech
cầu khẩnverb |
cầu xinverb I have come to beseech you one last time. Cháu tới để cầu xin chú một lần cuối. |
van xinverb I beseech you sign. Thần van xin người hãy kí. |
Xem thêm ví dụ
42 But deliver thou, O Jehovah, we beseech thee, thy servants from their hands, and acleanse them from their blood. 42 Nhưng, hỡi Đấng Giê Hô Va, cầu xin Ngài giải cứu các tôi tớ của Ngài thoát khỏi bàn tay của chúng, và xin Ngài tẩy sạch họ hết máu của chúng. |
5 Let us daily beseech Jehovah for his spirit to help us zealously proclaim the good news. 5 Hằng ngày chúng ta hãy cầu xin Đức Giê-hô-va ban thánh linh để giúp chúng ta sốt sắng rao báo tin mừng. |
Unable to move, I soaked my pillow with tears as I beseeched our heavenly Father to give me patience and courage in order to endure. Vì không thể cử động, nên tôi khóc ướt cả gối trong khi nài xin Cha trên trời ban cho tôi sự kiên nhẫn và lòng can đảm để chịu đựng. |
Because out of the urban devastation in Port-au-Prince came a torrent of SMS texts -- people crying for help, beseeching us for assistance, sharing data, offering support, looking for their loved ones. Bởi trước sự tàn phá thành phố Port-au-Prince là cả tràng tin nhắn SMS -- mọi người kêu cứu, van nài sự trợ giúp của chúng tôi, chia sẻ thông tin, cứu trợ, tìm kiếm người thân của họ. |
13 When beset by negative feelings, we can beseech Jehovah in prayer and endeavor to meditate on praiseworthy things. 13 Khi lòng nặng trĩu cảm xúc tiêu cực, chúng ta có thể tha thiết cầu nguyện với Đức Giê-hô-va và cố gắng suy nghĩ về những điều đáng khen. |
3 And now, O my son Helaman, behold, thou art in thy youth, and therefore, I beseech of thee that thou wilt hear my words and learn of me; for I do know that whosoever shall put their atrust in God shall be supported in their btrials, and their troubles, and their afflictions, and shall be clifted up at the last day. 3 Và giờ đây, hỡi con trai Hê La Man của cha, này, con đang ở trong tuổi thanh xuân, vậy nên cha mong con hãy lắng nghe lời của cha và học hỏi từ cha; vì cha biết rằng, kẻ nào tin cậy nơi Thượng Đế thì sẽ được nâng đỡ trong anhững thử thách, trong những khó khăn và những thống khổ của mình, và sẽ được bnâng cao vào ngày sau cùng. |
5 Wherefore, my beloved brethren, I beseech of you in words of soberness that ye would repent, and come with full purpose of heart, and acleave unto God as he cleaveth unto you. 5 Vậy nên, hỡi đồng bào yêu dấu của tôi, tôi van xin các người bằng những lời phải lẽ là các người hãy hối cải và đến với một tấm lòng cương quyết, và hãy agắn bó với Thượng Đế cũng như Ngài đã gắn bó với các người. |
At once they pack up and head for home, all the while beseeching Jehovah to help them. Cặp vợ chồng ấy lập tức thu xếp hành lý và trở về nhà, suốt quãng đường về họ cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ. |
To beg your pardon: -- pardon, I beseech you! Để cầu xin tha thứ của bạn: - tha thứ, tôi tha thiết mong bạn! |
The situation seemed hopeless, but I kept beseeching Jehovah for courage, and this gave me strength. Tình trạng dường như tuyệt vọng, nhưng tôi tiếp tục cầu xin Đức Giê-hô-va sự can đảm, và điều này đem lại cho tôi sức mạnh. |
Desperate, we beseeched Jehovah for guidance. Tuyệt vọng, chúng tôi cầu xin sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va. |
I do beseech thee, Tôi nài xin Chúa, |
Then he beseeches Jesus: “Remember me when you get into your Kingdom.” —Luke 23:40-42. Rồi anh ta nói với Chúa Giê-su: “Xin nhớ đến tôi khi ngài vào trong Nước ngài”.—Lu-ca 23:40-42. |
19 Wherefore, I beseech of you, brethren, that ye should search diligently in the alight of Christ that ye may know good from evil; and if ye will lay hold upon every good thing, and condemn it not, ye certainly will be a bchild of Christ. 19 Vậy nên, hỡi đồng bào, tôi van nài các người, xin các người tìm kiếm một cách cần mẫn trong aánh sáng của Đấng Ky Tô, để các người có thể biết phân biệt được thiện và ác; và nếu các người nắm vững được mọi điều tốt lành và không chỉ trích nó, thì chắc chắn các người sẽ là bcon cái của Đấng Ky Tô. |
“Upon me myself, O my lord, be the error,” she beseeched him. Bà cầu xin ông: “Lạy chúa, lỗi về tôi, về tôi! |
I must hence to wait; I beseech you, follow straight. Tôi phải do đó để chờ đợi, tôi tha thiết mong các bạn, theo thẳng. |
Solomon beseeches Jehovah: “May you yourself hear from the heavens, the place of your dwelling, and you must forgive and give to each one according to all his ways.” Sa-lô-môn khẩn nài Đức Giê-hô-va: “Xin Chúa từ trên trời, là nơi ngự của Chúa, hãy dủ nghe, tha-thứ cho, và báo lại cho mỗi người tùy theo công-việc họ” (câu 30). |
* If you feel anger toward God for allowing tragedies to happen, beseech Him to replace that anger with faith and submission. * Nếu các con cảm thấy giận dữ đối với Thượng Đế vì đã để cho những thảm kịch xảy ra, thì hãy cầu xin Ngài thay thế nỗi tức giận đó bằng đức tin và sự phục tùng. |
Since we are doing Jehovah’s work, we need to beseech him for his spirit, one fruit of which is joy. Vì chúng ta làm công việc của Đức Giê-hô-va, cho nên chúng ta cần cầu xin Ngài ban thánh linh, một bông trái của thánh linh là sự vui mừng. |
By the powers of azarath, i beseech you. Bằng quyền năng của Azarath, Ta ban phước cho cậu. |
The psalmist beseeched Jehovah: “Do not throw me away in the time of old age; just when my power is failing, do not leave me.” Người viết thi thiên nài xin Đức Giê-hô-va: “Xin Chúa chớ từ-bỏ tôi trong thì già-cả; cũng đừng lìa-khỏi tôi khi sức tôi hao-mòn”. |
JULlET Good father, I beseech you on my knees, Juliet Tốt cha, tôi tha thiết mong các bạn trên đầu gối của tôi, |
“And now, ... as ye have had so many witnesses, therefore, I beseech of you that ye do not procrastinate the day of your repentance until the end” (Alma 34:32–33). “Và giờ đây, như ... các người đã có biết bao nhiêu điều minh chứng, vì thế mà tôi tha thiết mong các người chớ nên trì hoãn ngày hối cải của mình cho đến lúc cuối cùng” (An Ma 34:32–33). |
62:8) For example, how much easier it would be to put aside any disagreement with your mate after you together beseech the Almighty for guidance and direction! Chẳng hạn, sau khi cùng nhau cầu xin sự hướng dẫn của Đấng Toàn Năng, việc giải quyết mối bất đồng sẽ dễ dàng hơn biết bao! |
“And now, as I said unto you before, as ye have had so many witnesses, therefore, I beseech of you that ye do not procrastinate the day of your repentance until the end; for after this day of life, which is given us to prepare for eternity, behold, if we do not improve our time while in this life, then cometh the night of darkness wherein there can be no labor performed. “Và giờ đây, như tôi đã nói với các người trước đây, vì các người đã có biết bao nhiêu điều minh chứng, vì thế mà tôi tha thiết mong các người chớ nên trì hoãn ngày hối cải của mình cho đến lúc cuối cùng; vì sau những ngày tháng của cuộc sống này, là thời gian chúng ta được ban cho để chuẩn bị cho thời vĩnh cửu, này, nếu chúng ta không dùng thời giờ của mình một cách hữu hiệu hơn khi còn trong cuộc sống này, thì lúc đêm tối mịt mù đến ... sẽ chẳng còn công việc gì có thể thực hiện được nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beseech trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beseech
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.