backstroke trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ backstroke trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ backstroke trong Tiếng Anh.
Từ backstroke trong Tiếng Anh có các nghĩa là bơi ngửa, cú trái, sự bơi ngửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ backstroke
bơi ngửaverb Do you like to swim breaststroke, front crawl, butterfly or backstroke? Em thích bơi ếch, bơi sải, bơi bướm hay bơi ngửa? |
cú tráiverb |
sự bơi ngửaverb |
Xem thêm ví dụ
In swimming, five nations sent their swimmers to participate in 8 events, 5 of freestyle (100 m, 400 m, 800 m, 1500 m, and 4 × 100 m relay) and one of each backstroke (100 m), breaststroke (200 m) and medley (3 × 100 m). Trong môn bơi, có 5 quốc gia cử các vận động viên tham gia thi đấu tại 8 nội dung, trong đó có 5 nội dung tự do (100 m, 400 m, 800 m, 1500 m, và tiếp sức 4 × 100 m) và một nội dung bơi ngửa (100 m), bơi ếch (200 m) và bơi hỗn hợp (3 × 100 m). |
She won three Florida state high school championships in the Backstroke at 100 and 200 yards (91 and 183 m). Cô đoạt ba chức vô địch của bang Florida cho giải vô địch học sinh trung học trong môn bơi ngửa 100 và 200 yard (91 và 183m). |
2013 At the SEA Games 27 in Myanmar (12/2013), Anh Vien got six medals in total (3 gold, 2 silver and 1 bronze), she broke two Sea Games records in 200m backstroke (2 min 14 sec 80) and 400m medley ( pmin 6 gsec 6),.đShe was voted the "Golden Impression of SEA Games 27 ". Tại SEA Games 27 diễn ra ở Myanmar (12/2013), Ánh Viên giành được 6 huy chương (3 HCV, 2 HCB, 1 HCĐ), phá 2 kỷ lục Sea Games ở các cự ly 200 m ngửa (2 phút 14 giây 80) và 400 m hỗn hợp (4 phút 46 giây 16), được bình chọn là " Ấn tượng vàng SEA Games 27 ". |
Morgan returned for the 1992 Games in Barcelona, again finding success by winning eight golds in backstroke, butterfly, freestyle, and medley events, as well as silver in two breaststroke distances. Morgan trở lại với Thế vận hội năm 1992 tại Barcelona, một lần nữa tìm được thành công bằng cách giành tám huy chương vàng trong các môn bơi ngửa, bơi bướm, bơi tự do, và và bơi hỗn hợp cũng như 2 huy chương bạc trong nội dung bơi ếch. |
You were lying supine and smiling, one arm flung out over your head, as though doing the backstroke through the grass. Bà nằm ngửa, miệng mỉm cười, một cánh tay vung trên đầu, như thể đang bơi ngửa trên thảm cỏ. |
Do you like to swim breaststroke, front crawl, butterfly or backstroke? Em thích bơi ếch, bơi sải, bơi bướm hay bơi ngửa? |
She currently holds the world record in the 200-meter backstroke (long course) and American records in the 200-meter backstroke (long course). Cô hiện đang nắm giữ kỷ lục thế giới trong ngửa 200 mét (đường ngắn ngắn) và kỷ lục Mỹ ở nội dung bơi ngửa 200 mét (đường dài). |
While other styles like the breaststroke, front crawl, or backstroke can be swum adequately by beginners, the butterfly is a more difficult stroke that requires good technique as well as strong muscles. Trong khi các kiểu Bơi trườn sấp, Bơi ếch, Bơi ngửa có thể tương thích cho người mới tập bơi, thì bơi bướm là kiểu khó, đòi hỏi kỹ thuật cũng như thể lực thật tốt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ backstroke trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới backstroke
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.