cyst trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cyst trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cyst trong Tiếng Anh.
Từ cyst trong Tiếng Anh có các nghĩa là nang, u nang, túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cyst
nangnoun The biopsy of your lung cyst showed smooth muscle cells. Kết quả sinh thiết từ u nang phổi cho thấy những tế bào cơ trơn láng. |
u nangnoun The biopsy of your lung cyst showed smooth muscle cells. Kết quả sinh thiết từ u nang phổi cho thấy những tế bào cơ trơn láng. |
túinoun |
Xem thêm ví dụ
How long until the cysts come back? Bao lâu thì u sẽ trở lại? |
He has to drain his sebaceous cyst. Bác ấy phải trích cục u. |
In 1935 she underwent surgery for an ovarian cyst and, despite signs of a recovery, died four days later at the age of 53. Năm 1935 bà trải qua một cuộc phẫu thuật vì u nang buồng trứng và tuy có dấu hiệu bình phục, bà đã qua đời bốn ngày sau đó ở tuổi 53. |
Large cyst. U nang lớn kìa. |
However, in areas where food is scarce, cyst-infected meat might be considered as wasted since pork can provide high quality protein. Tuy nhiên, ở những nơi thực phẩm khan hiếm, thịt bị nhiễm u nang có thể bị coi là lãng phí vì thịt lợn có thể cung cấp protein chất lượng cao. |
Ovarian cysts: A small portion of women using Implanon/Nexplanon and other contraceptive implants develop ovarian cysts. U nang buồng trứng: Một phần nhỏ của phụ nữ sử dụng Implanon / Nexplanon và cấy tránh thai khác phát triển u nang buồng trứng. |
Toxoplasmosis is usually spread by eating poorly cooked food that contains cysts, exposure to infected cat feces, and from a mother to a child during pregnancy if the mother becomes infected. Toxoplasmosis thường lây lan bằng cách ăn thức ăn kém nấu chín có chứa u nang, tiếp xúc với phân mèo bị nhiễm bệnh, và từ mẹ sang con khi mang thai nếu người mẹ bị nhiễm bệnh. |
After some months this cyst was gone. Sau vài tháng u nang này không còn nữa. |
I have previously examined smoked chum salmon sides that were riddled with cysts and some sockeye runs in Barkley Sound (southern B.C., west coast of Vancouver Island) are noted for their high incidence of infestation." Trước đó tôi đã xem xét cá hồi chum hun khói có rất nhiều u nang và một số cá hồi sockeye trở về đẻ trứng tại Barkley Sound (phía nam B.C, bờ tây Đảo Vancouver) được lưu ý bởi khả năng cao bị nhiễm của chúng." |
In their first stage of development, Artemia do not feed but consume their own energy reserves stored in the cyst. Chế độ ăn Trong giai đoạn phát triển đầu tiên của họ, Artemia không cho ăn nhưng tiêu thụ dự trữ năng lượng riêng của họ được lưu trữ trong u nang. |
You can just cut it off, like a cyst. Như một khối u thôi, chỉ cần cắt nó đi là xong. |
In 1987 she almost died after developing a large cyst that required the removal of a rib. Vào năm 1987 chị đã gần chết sau khi bị một cái u lớn mà đòi hỏi phải lấy đi một cái xương sườn. |
The biopsy of your lung cyst showed smooth muscle cells. Kết quả sinh thiết từ u nang phổi cho thấy những tế bào cơ trơn láng. |
Chest CT confirmed multiple lung cysts, one of which burst during the test. Chụp cắt lớp ngực cho thấy phổi nhiều u nang, một trong những thứ đó đã vỡ khi làm xét nghiệm. |
No tumors, no cysts, no clear etiology. Không khối u, không u nang hay nguyên nhân gì rõ ràng cả. |
Cysts can easily cause scars . U nang có thể dễ dàng gây ra những vết sẹo . |
Cysts located within the ventricles of the brain can block the outflow of cerebrospinal fluid and present with symptoms of increased intracranial pressure. Các u nang nằm trong não thất có thể ngăn chặn dòng chảy của dịch não tủy và xuất hiện với các triệu chứng tăng áp lực nội sọ. |
Kidney and liver cysts are both benign, and the lymph nodes all came back clean. U nang ở thận và gan đều là u lành, và các u bạch cầu đều sạch. |
The eggs are cysts that can tolerate drying and persist in the soil through the dry seasons until pools are formed by rainwater. Những quả trứng có u nang, có thể chịu được khô và tồn tại trong đất qua các mùa khô cho đến khi hồ được hình thành bởi nước mưa. |
It says here you had oral surgery to remove a cyst from your jaw. Hồ sơ ghi rằng anh đã từng giải phẫu khoang miệng để cắt bỏ khối u ở quai hàm. |
After the cysts were surgically removed, I was surprised when my doctor told me that the operation would not correct all my health problems. Sau cuộc phẫu thuật cắt bỏ các u nang, tôi ngạc nhiên khi bác sĩ báo cho tôi biết rằng cuộc giải phẫu không giải quyết tất cả các vấn đề sức khỏe của tôi. |
And it corresponds to a little cyst that is located below. Và nó tương ứng với một cái u nang nhỏ nằm phía bên dưới. |
A single super-sized cyst ruled out a diffuse process, like scleroderma or lupus. Một khối u nang đơn siêu to loại trừ các bệnh lan rộng như xơ cứng bì hay Lupus. |
Surgery to remove the cysts. Phẫu thuật để loại bỏ u. |
The doctor suggested that I have surgery within the next few days—the cyst or cysts could burst at any moment. Bác sĩ đề nghị nên giải phẫu trong vài ngày kế tiếp—u nang hay các u nang có thể vỡ ra bất cứ lúc nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cyst trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cyst
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.