Cyprus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Cyprus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Cyprus trong Tiếng Anh.
Từ Cyprus trong Tiếng Anh có các nghĩa là Síp, Sip, Cộng hòa Kypros, cộng hòa síp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Cyprus
Sípproper (country) Describe what was involved in witnessing on the island of Cyprus. Hãy miêu tả những chi tiết liên quan đến chuyến rao giảng ở đảo Síp. |
Sipproper |
Cộng hòa Kyprosproper |
cộng hòa síp
|
Xem thêm ví dụ
They have won two of 25 ties all-time (vs. Cyprus in 1995 and 2005). Đội chỉ thắng 2 trong tất cả 25 trận đấu (với Cộng hòa Síp năm 1995 và 2005). |
Olympias Lympion is a Cypriot football club based in Lympia, Cyprus. Olympias Lympion là một câu lạc bộ bóng đá Síp có trụ sở ở Lympia, Síp. |
This species breeds on islands in the Mediterranean particularly off Greece (where two-thirds of the world's population breeds), but also in Cyprus, the Canary Islands, Ibiza and off Spain, Italy, Croatia, Morocco and Algeria. Loài chim này sinh sản trên các hòn đảo ở Địa Trung Hải đặc biệt là ngoài khơi Hy Lạp (nơi hai phần ba quần thể trên thế giới của loài này sinh sản), nhưng cũng sinh sản ở quần đảo Canary, ngoài khơi Tây Ban Nha, Ý, Croatia, Morocco và Algeria. |
For a number of years the conservatoire was the only Greek educational and cultural organization to approach international Greek community by opening branches in Egypt and Cyprus (1948). Trong suốt nhiều năm Nhạc viện Quốc gia Hy Lạp là tổ chức văn hóa giáo dục Hy Lạp duy nhất tiếp cận được với cộng đồng người Hy Lạp trong nước và hải ngoại với việc thành lập các chi nhánh ở Ai Cập và đảo Síp (1948). |
When Cyprus was under the rule of the Ptolemies, the Cypriots became acquainted with the worship of the Pharaohs. Thời các vua Ptolemy cai trị đảo Chíp-rơ, người dân ở đây bắt đầu quen với việc thờ Pha-ra-ôn. |
One such settlement was Kition, in Cyprus. —Isaiah 23:10-12. Một trong những nơi đó là Kition ở Chíp-rơ.—Ê-sai 23:10-12. |
Tiberius then turned his attention to the island of Cyprus, which had been underpopulated since the reign of Justinian II. Tiberios sau đó hướng sự chú ý của mình tới đảo Síp vốn đã thưa thớt dân cư từ thời Justinianos II. |
"The Library of Congress – Country Studies: Cyprus – Ch. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2009. ^ “U.S. Library of Congress – Country Studies – Cyprus – Intercommunal Violence”. |
Pakistan Worldview - Report 21 - Visit to Azerbaijan Senate of Pakistan — Senate foreign relations committee, 2008 Nilufer Bakhtiyar: "For Azerbaijan Pakistan does not recognise Armenia as a country" 13 September 2006 - Today.Az European Parliament Directorate-General External Policies Policy Department "Turkey and the problem of the recognition of Cyprus" 20 January 2005 Retrieved 2011-02-03 CIA World Factbook (28 February 2008). Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2008. ^ Pakistan Worldview - Report 21 - Visit to Azerbaijan Senate of Pakistan — Senate foreign relations committee, 2008 ^ Nilufer Bakhtiyar: "For Azerbaijan Pakistan does not recognize Armenia as a country" ngày 13 tháng 9 năm 2006 - Today.Az ^ CIA World Factbook (ngày 28 tháng 2 năm 2008). |
Name given to Joseph (also called Joses), a Levite of Cyprus, who sold his land and gave the proceeds to the Apostles (Acts 4:36–37). Tên đặt cho Giô Sép (còn được gọi là Giô Sê), người Lê Vi tại Chíp Rơ, bán đám ruộng của mình và đem tiền cho các Sứ Đồ (CVCSĐ 4:36–37). |
In its modern form, Greek is the official language in two countries, Greece and Cyprus, a recognised minority language in seven other countries, and is one of the 24 official languages of the European Union. Dạng hiện đại là ngôn ngữ chính thức của hai quốc gia, Hy Lạp và Síp, là ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại bảy quốc gia khác, và là một trong 24 ngôn ngữ chính thức của Liên minh châu Âu. |
The earliest confirmed site of human activity on Cyprus is Aetokremnos, situated on the south coast, indicating that hunter-gatherers were active on the island from around 10,000 BC, with settled village communities dating from 8200 BC. Địa điểm có hoạt động của con người sớm nhất được xác định là Aetokremnos, nằm ở bờ biển phía nam, cho thấy những người săn bắn hái lượm đã có mặt trên hòn đảo từ khoảng năm 10.000 trước Công Nguyên, với những cộng đồng làng định cư từ khoảng năm 8200 trước Công Nguyên. |
He remained in Cyprus until his death. Anh ấy tiếp tục ở tại Cyprus cho đến khi qua đời. |
Water wells discovered by archaeologists in western Cyprus are believed to be among the oldest in the world, dated at 9,000 to 10,500 years old. Các giếng nước được phát hiện bởi các nhà khảo cổ học ở phía tây Síp được cho là thuộc số những giếng cổ nhất Trái Đất, có niên đại từ 9,000 tới 10.500 năm. |
Together with the Øresund Bridge, and the two Little Belt bridges, the link provides a direct fixed connection between western Continental Europe and northern Scandinavia, eventually connecting all parts of the European Union except Ireland, Malta, Cyprus, and outlying islands. Cùng với cầu Lillebælt và cầu Storebælt, cầu Oresund đã nối giao thông cố định giữa vùng tây lục địa châu Âu với vùng bắc bán đảo Scandinavia, cuối cùng nối liền mọi phần đất của Liên minh châu Âu, ngoại trừ Ireland, Malta và Kypros cùng các đảo nằm ngoài lục địa. |
It is found in the eastern Mediterranean region, where it is widespread in Greece (mainland as well as the islands), Cyprus and Turkey. Nó được tìm thấy ở miền nam Địa Trung Hải, ở đó nó phân bố rộng khắp Hy Lạp (lục địa cũng như các đảo) Cộng hòa Síp và Thổ Nhĩ Kỳ. |
Exports and flights from Northern Cyprus take place through Turkey, with direct flights being banned internationally. Xuất khẩu và hàng không từ Bắc Síp diễn ra xuyên Thổ nhĩ kỳ, với các chuyến bay trực tiếp bị cấm toàn thế giới. |
John's position was undermined by Walter's relative popularity and by the news that Richard had married whilst in Cyprus, which presented the possibility that Richard would have legitimate children and heirs. Địa vị của John bị lung lay vì Walter được lòng dân và thông tin truyền từ chiến trường rằng Richard đã kết hôn tại Cyprus, và có khả năng Richard sẽ có con trai hợp pháp để kế vị. |
The international community considers the TRNC's territory as Turkish-occupied territory of the Republic of Cyprus. Cộng đồng quốc tế xem lãnh thổ của TRNC như lãnh thổ Thổ Nhĩ Kỳ chiếm đóng Cộng hòa Síp. |
The high quality of instruction can be attributed in part to the fact that nearly 7% of the GDP is spent on education which makes Cyprus one of the top three spenders of education in the EU along with Denmark and Sweden. Chất lượng cao của nền giáo dục có được nhờ trình độ trên mức trung bình của các giáo viên những cũng bởi thực tế gần 7% GDP được chi cho giáo dục khiến Síp là một trong ba nước chi tiêu nhiều nhất cho giáo dục trong EU cùng Đan Mạch và Thuỵ Điển. |
The dictatorship ended on 24 July 1974 under the pressure of the Turkish invasion of Cyprus. Chế độ độc tài kết thúc vào ngày 24 tháng 7 năm 1974 dưới áp lực của cuộc xâm lược Síp của Thổ Nhĩ Kỳ. |
For the 2007/2008 season Stojanović played for West-Brabantse first division club RBC Roosendaal, and was transferred the following year to Aris Limassol in Cyprus. Mùa giải 2007-08 Stojanović thi đấu cho câu lạc bộ West-Brabantse bộ phận đầu tiên của câu lạc bộ RBC Roosendaal, và năm sau đó được chuyển đến Aris Limassol ở Síp. |
Dragon Divers Cyprus. Chún gla2 loại đặc hữu của Sri Lanka. |
For detail, see: LGBT rights in Europe#Legislation by country or territory Openly gay people are allowed to serve in the military of every country except Cyprus, however this is contrary to European law and is rarely enforced. Để biết chi tiết, xem: Quyền LGBT ở Châu Âu#Pháp chế theo quốc gia hoặc lãnh thổ Những người đồng tính công khai là được phép phục vụ trong quân đội của mọi quốc gia trừ Síp, tuy nhiên điều này trái với luật pháp châu Âu và hiếm khi được thi hành. |
On the island of Cyprus, there was a sorcerer who tried to hinder Paul’s ministry by resorting to fraud and distortion. Trên đảo Chíp-rơ, một thuật sĩ đã cố dùng sự gian trá và vu khống để cản trở thánh chức của Phao-lô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Cyprus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Cyprus
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.