cylindrical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cylindrical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cylindrical trong Tiếng Anh.
Từ cylindrical trong Tiếng Anh có các nghĩa là trụ, hình trụ, mặt trụ, thuộc hình trụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cylindrical
trụadjective The core comes up as these cylindrical tubes of limestone. Cái lõi rốt cuộc có dạng như những hình trụ ống bằng đá vôi như thế này |
hình trụnoun A pillar is cylindrical in shape, and perhaps quite hard or solid. Một cây cột luôn hình trụ, và có lẽ khá rắn chắc. |
mặt trụadjective |
thuộc hình trụadjective |
Xem thêm ví dụ
Cylindrical H/V Hình trụ ngang/dọc |
A pillar is cylindrical in shape, and perhaps quite hard or solid. Một cây cột luôn hình trụ, và có lẽ khá rắn chắc. |
Groves did not relish the prospect of explaining the loss of a billion dollars worth of plutonium to a Senate committee, so a cylindrical containment vessel codenamed "Jumbo" was constructed to recover the active material in the event of a failure. Groves không lấy gì làm thích thú với viễn cảnh phải giải thích việc mất mát lượng urani trị giá cả tỷ đô la cho một ủy ban Thượng viện, nên ra lệnh chế tạo một bình chứa hình trụ mật danh "Jumbo" để thu hồi vật liệu phóng xạ trong trường hợp thất bại. |
Gentlemen, inside this cylindrical casing of aluminium, lies 55 metric litres of malted alcohol. Các quý ngài, bên trong chiếc thùng nhôm này, là 55 lít bia lên men. |
The simplest was shooting a "cylindrical plug" into a sphere of "active material" with a "tamper"—dense material that would focus neutrons inward and keep the reacting mass together to increase its efficiency. Đơn giản nhất là bắn một cái "chốt hình trụ" vào một quả cầu "vật liệu phóng xạ" với một "cái đầm"—một vật liệu đặc hội tụ neutron vào phía trong và giữ cho khối lượng phản ứng với nhau để tăng hiệu năng. |
The spacecraft consisted of a cylindrical section containing rockets and fuel for manoeuvring, attitude control and landing, as well as radio transmitters, and a 100-kilogram (220 lb) instrumented probe, which would have been ejected onto the surface after the spacecraft landed, carrying a camera and devices to measure radiation. Tàu vũ trụ bao gồm một phần hình trụ có chứa tên lửa và nhiên liệu để điều động, kiểm soát thái độ và hạ cánh, cũng như các máy phát vô tuyến, và một đầu dò cụ thể 100 kilôgam (220 lb), đã được đẩy lên bề mặt sau khi tàu vũ trụ hạ cánh, mang theo một máy ảnh và thiết bị để đo bức xạ. |
We never see in the universe, a cylindrical object, or any other shape. Chúng tôi không bao giờ thấy trong vũ trụ có một vật thể hình trụ hoặc hình nào khác. |
The base of the tower has a structure similar to a tripod; from a height of about 350 m (1,150 ft) and above, the tower's structure is cylindrical to offer panoramic views of the river and the city. Phần chân tháp là một cấu trúc tương tự một kiềng ba chân; từ độ cao khoảng 350 m (1.150 ft) trở lên, cấu trúc tháp có hình trụ để tạo góc quan sát toàn cảnh sông và thành phố. |
Externally, the air-cooled AK-306 can be distinguished from the AK-630 by the absence of the water cooling system (a cylindrical jacket that surrounds the barrel cluster of the AK-630). AK-306 có thể được phân biệt với AK-630 bởi AK-630 được làm mát bằng nước (một chiếc khung hình trụ bao quanh cụm nòng AK-630). |
The core comes up as these cylindrical tubes of limestone. Cái lõi rốt cuộc có dạng như những hình trụ ống bằng đá vôi như thế này |
The premium speaker has a cylindrical design and offers 360 degree sound, the ability to make and receive calls with Skype, and all of the other features currently available with Cortana. Chiếc loa này có thiết kế dạng hình trụ và có dải âm thanh 360 độ, cho phép thực hiện và nhận cuộc gọi với Skype, cùng với tất cả các tính năng khác hiện sẵn có trên Cortana. |
Jodi Magness, citing Bar-Nathan's M.A. thesis on the Jericho pottery data, refers to cylindrical jars at Jericho, saying "t Jericho, most of these jars .. come from an industrial area dating to the time of Herod". Jodi Magness, trích dẫn bản luận án thi bằng thạc sĩ của Bar-Nathan về các dữ liệu đồ gốm ở Jericho, cho rằng "tại Jericho, đa số các bình này.. đến từ một khu công nghiệp từ thời vua Herod". |
Explorer 4 was a cylindrically shaped satellite instrumented to make the first detailed measurements of charged particles (protons and electrons) trapped in the terrestrial radiation belts. Explorer 4 là một vệ tinh hình trụ được thiết kế để thực hiện các phép đo chi tiết đầu tiên của các hạt tích điện (proton và electron) bị mắc kẹt trong các vành đai bức xạ trên mặt đất. |
In the same year of 1881, the Dutch marine painter Hendrik Willem Mesdag created and established the Panorama Mesdag of The Hague, Netherlands, a cylindrical painting more than 14 metres high and roughly 40 meters in diameter (120 meters in circumference). Năm 1881, họa sĩ vẽ tranh biển Hà Lan Willem Hendrik Mesdag đã sáng tác và cho xuất bản "the Panorama Mesdag of The Hague" với chiều cao hơn 14 mét, đường kính 40 mét (chu vi khoảng 120 mét). |
The small flowers have five very small petals, almost hidden by the long stamens, and are arranged in dense, globular or cylindrical clusters; they are yellow or cream-colored in most species, whitish in some, or even purple (Acacia purpureopetala) or red (Acacia leprosa 'Scarlet Blaze'). Các hoa nhỏ có 5 cánh hoa rất nhỏ, gần như ẩn kín trong các nhị hoa dài và được phân bổ trong các cụm hoa dày dặc dạng hình cầu hay hình trụ; chúng có màu vàng hay màu kem ở một số loài, một số loài khác thì màu hơi trắng hay thậm chí là tía (chẳng hạn Acacia purpureapetala) hoặc đỏ (trong loài được trồng gần đây Acacia leprosa). |
In 1991, Sumio Iijima used electron microscopy to discover a type of cylindrical fullerene known as a carbon nanotube, though earlier work had been done in the field as early as 1951. Năm 1991 Sumio Iijima sử dụng kính hiển vi điện tử nhằm tìm ra một loại fullerene hình trụ được biết đến như là ống nano cacbon, cho dù trước đó nghiên cứu đã được thực hiện từ năm 1951. |
Vasco Da Gama, who passed by Mogadishu in the 15th century, noted that it was a large city with houses of four or five storeys high and big palaces in its centre and many mosques with cylindrical minarets. Vasco da Gama, người đã đi qua Mogadishu vào thế kỷ XV, ghi chú rằng đây là một thành phố lớn với những ngôi nhà cao bốn hay năm tầng và những cung điện lớn ở trung tâm cùng rất nhiều thánh đường Hồi giáo với các tháp hình trụ. |
The cylindrically shaped spacecraft, about 61 by 234 centimetres (24 in × 92 in), was built around the burned out fourth stage of the Scout launch vehicle, which remained as part of the orbiting satellite. Các tàu vũ trụ hình trụ, khoảng 61 nhân 234 xentimét (24 in × 92 in),được xây dựng xung quanh giai đoạn thứ tư của phương tiện khởi động Scout, mà vẫn là một phần của vệ tinh quay quanh. |
Her engine, a three-cylinder triple-expansion steam engine supplied a pair of six cylindrical boilers was imported from Hawthorn Leslie and Company in England. Động cơ của tàu là loại động cơ hơi nước 3 mức 3 xi lanh cung cấp 6 nồi hơi nhập khẩu từ Hawthorn Leslie and Company ở Anh. |
Maybe some cylindrical containers with some symbols on them. Có lẽ là vài vật chứa hình trụ với những kí hiệu trên đó. |
This ship was boilered as in Braunschweig, with eight marine-type boilers and six cylindrical boilers. Chiếc này có cấu hình nồi hơi giống như lớp Braunschwieg, với tám nồi hơi hàng hải và sáu nồi hơi hình trụ. |
Cheomseongdae stands 9.17 meters high and consists of three parts: a stylobate, or base upon which a column is constructed, a curved cylindrical body, and a square top. Cheomseongdae cao 9,17 mét và gồm có ba phần: một bệ đỡ hàng cột, hoặc dựa trên một cột được xây dựng sẵn, một thân hình trụ cong và đỉnh hình vuông. |
Cylindrical Vert Hình trụ dọc |
Cooper opened his briefcase long enough for her to glimpse eight red cylinders ("four on top of four") attached to wires coated with red insulation, and a large cylindrical battery. Cooper mở chiếc cặp đủ dài để cô nhìn thoáng qua tám xy-lanh màu đỏ ("bốn chiếc nằm trên bốn chiếc khác") gắn với một cái dây tráng một lớp vật liệu cách nhiệt đỏ, và một cục pin lớn hình trụ. |
The cloaking mechanism consists of 16 concentric rings in a cylindrical configuration, and each ring with acoustic circuits. Cơ chế che đậy bao gồm 16 vòng tròn đồng tâm trong một cấu hình trụ, và mỗi vòng với mạch âm thanh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cylindrical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cylindrical
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.