blister trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blister trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blister trong Tiếng Anh.
Từ blister trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ giộp da, chỗ phồng da, bọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blister
chỗ giộp daverb |
chỗ phồng daverb |
bọngnoun |
Xem thêm ví dụ
"'Billions of bilious blue blistering barnacles in a thundering typhoon! "'Hàng tỷ con hàu màu xanh bén nhọn gớm guốc trong một cơn giông bão! |
After saving the kittens she was seen to touch each of her kittens with her nose to ensure they were all there, as the blisters on her eyes kept her from being able to see them, and then she collapsed unconscious. Sau khi cứu những chú mèo con, nó được nhìn thấy chạm vào từng chú mèo con của mình để đảm bảo tất cả chúng đều ở đó, vì những vết phồng rộp trên mắt khiến nó không thể nhìn thấy chúng, và rồi mèo mẹ bất tỉnh. |
She'd have blisters the size of pancakes. Đến trưa là chân bà ta sẽ phồng to như cái bánh. |
They offer a glimpse of what our Earth was like at its birth, molten rock surging from the depths, solidifying, cracking, blistering or spreading in a thin crust, before falling dormant for a time. Chúng hé lộ hình hài Trái Đất lúc sơ sinh, đất đá nung chảy trồi lên từ lòng sâu, đặc lại, nứt gãy, phồng lên và bao phủ lớp bề mặt mỏng, trước ghi chìm vào câm lặng một thời gian. |
Blisters on the forward port sides of the hull would have carried either the Type 99 or the Type 92 7.7mm machine-gun. 2 tháp súng ở hai bên thân có thể mang Type 99 hoặc súng máy Type 92 7.7mm. |
In their case, their torpedoes would have exploded harmlessly against the blisters. Trong trường hợp của đội kia, ngư lôi của họ sẽ phát nổ vô hại đối vào khoang chống ngầm. |
Lush forests, vast open plains, blistering hot deserts, and snow-clad mountains grace this delightful land. Những khu rừng tươi tốt, những đồng bằng rộng mênh mông, những sa mạc nóng bỏng, những ngọn núi phủ đầy tuyết tô điểm cho đất nước thú vị này. |
Some players reportedly got blisters, friction burns and lacerations from rotating the analog stick using the palms of their hands instead of using their thumb. Tuy nhiên, không may đã có nhiều người chơi bị phồng rộp, bỏng bàn tay do ma sát và rách bàn tay khi xoay thanh analog bằng lòng bàn tay thay vì sử dụng ngón tay cái. |
Blisters and burning of the eyes and/or lungs may also occur. Các vết loét và sự cháy mắt và / hoặc phổi cũng có thể xảy ra. |
Interior blisters Dộp da bên dưới . |
In humans, a bite from a Gaboon viper causes rapid and conspicuous swelling, intense pain, severe shock and local blistering. Ở con người, một vết cắn gây ra những triệu chứng nhanh và dễ thấy sưng phồng, đau dữ dội, sốc nặng và bỏng giộp vây quanh. |
Also , it is n't unusual to see infants born with blisters on the fingers , hands , or arms because the fetus can suck while still in the uterus . Ngoài ra , chẳng ngạc nhiên gì khi thấy trẻ sơ sinh bị giộp ngón tay , bàn tay hoặc cánh tay vì bào thai có thể nút được khi vẫn còn nằm trong tử cung . |
Mrs. Hall's eyes, directed straight before her, saw without seeing the brilliant oblong of the inn door, the road white and vivid, and Huxter's shop- front blistering in the June sun. Đôi mắt của bà Hall, hướng thẳng trước mặt cô, nhìn thấy mà không nhìn thấy sự rực rỡ thuôn dài của cánh cửa quán trọ, đường trắng và sống động, và Huxter trước cửa hàng phồng rộp trong ánh nắng mặt trời tháng sáu. |
We were to be rounded up and imprisoned in 10 barbed-wire prison camps in some of the most desolate places in America: the blistering hot desert of Arizona, the sultry swamps of Arkansas, the wastelands of Wyoming, Idaho, Utah, Colorado, and two of the most desolate places in California. Chúng tôi bị vây bắt bị giam giữ trong các trại giam kẽm gai ở những nơi hoang vu nhất nước Mỹ: sa mạc nóng rộp người ở Arizona, vùng đầm lầy oi bức ở Arkansas, đất hoang ở Wyoming, Idaho, Utah, Colorado, và hai trong những nơi hoang vu nhất tại California. |
Billions of blue, blistering barnacles! Thánh thần thiên địa ơi! |
The Yorktowns had proved to be vulnerable to torpedoes, and while undergoing repairs at Bremerton, Washington, from July to October, 1943, Enterprise received an extensive refit, which included an anti-torpedo blister that significantly improved her underwater protection. Lớp Yorktown tỏ ra mong manh đối với ngư lôi, nên trong khi được sửa chữa tại Bremerton, Washington, từ tháng 7 đến tháng 10 năm 1943, Enterprise được tái trang bị một cách rộng rãi, bao gồm một đai giáp chống ngư lôi, vốn đã tăng cường đáng kể việc bảo vệ bên dưới mực nước. |
The reading of the Heaf test was defined by a scale: Negative - No induration, maybe six minute puncture scars Grade 1 - four to six papules (also considered negative) Grade 2 - Confluent papules form indurated ring (positive) Grade 3 - Central filling to form disc (positive) Grade 4 - Disc >10 mm with or without blistering (strongly positive) Grades 1 and 2 could result from previous BCG or avian tuberculosis, rather than human TB infection. Việc đọc bài kiểm tra Heaf được xác định theo thang điểm: Âm tính - Không có sẩn, có thể là sáu phút sẹo lõm Lớp 1 – 4 - 6 nốt (cũng được coi là âm tính) Lớp 2 - Các nốt lớn hình thành dạng vòng tròn (dương tính) Lớp 3 – Các sẩn lớn làm thành hình đĩa (dương tính) Lớp 4 - Đĩa> 10 mm có hoặc không phồng rộp (dương tính) Lớp 1 và 2 có thể là kết quả của BCG trước đây hoặc bệnh lao gia cầm, chứ không phải là nhiễm lao ở người. |
For instance, in Jude verses 12 through 14, Jude pens a blistering denunciation of “shepherds that feed themselves without fear.” Thí dụ, nơi câu Giu-đe12 đến 14, Giu-đe viết lời lên án nghiêm khắc đối với “người chăn chiên chỉ tưởng nuôi mình cho no-nê, không lo-sợ gì”. |
and we'll build 'til we've blistered our hands chúng tôi sẽ xây dựng đến khi sưng phồng tay |
Some began to feel blisters forming, and others felt knees starting to protest, but they kept going. Một số em bắt đầu cảm thấy da bắt đầu phồng dộp, và các em khác thì cảm thấy đầu gối bắt đầu đau, nhưng các em vẫn tiếp tục đi. |
Blister your goddamn lungs! Hít cho căng lá phổi bạn lên! |
The pressure leads to blisters , swelling , bursitis , even pain in the Achilles tendon . Sức đè chặt đó làm cho bàn chân phồng giộp , sưng , viêm túi dịch , thậm chí là đau ở gân gót bàn chân . |
You know, you're like a blister. Anh như đống mụn rộp ấy. |
Coral Sea was decommissioned at the Puget Sound Naval Shipyard on 24 May 1957 to receive a major conversion (SCB-110A), which included an angled deck, relocation of her elevators to the deck edge, new steam catapults, an enclosed hurricane bow, hull blisters, removal of the armor belt and several anti-aircraft guns, and other changes. Coral Sea được rút khỏi biên chế tại Xưởng hải quân Puget Sound vào ngày 24 tháng 5 năm 1957 để tiến hành đợt cải biến lớn SCB-110A, bao gồm việc trang bị một sàn đáp chéo góc và các máy phóng hơi nước, bố trí lại các thang nâng ra mép sàn đáp, một mũi tàu chống bão kín, các mảng đắp trên lườn tàu, tháo dỡ đai giáp cùng nhiều súng phòng không, cùng các thay đổi khác. |
Deep burns with open blisters are more likely to become infected and need medical treatment . Phỏng sâu với bóng nước bể có thể dễ bị nhiễm trùng và cần điều trị . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blister trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blister
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.