dad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dad trong Tiếng Anh.
Từ dad trong Tiếng Anh có các nghĩa là bố, cha, ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dad
bốnoun (informal a father) She lives with her dad. Cô ấy sống cùng với bố. |
chanoun (informal a father) Tom found out his dad wasn't his real dad. Tom đã phát hiện ra rằng cha của anh ấy không phải là cha đẻ. |
banoun (informal a father) Wha- Dad! What is this?! You said nobody was here. Ba ! Vậy là sao ! Sao ba bảo sẽ không có ai mà. |
Xem thêm ví dụ
Your dad's been fighting the ocean looking for you. Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó. |
Don't get sentimental now, Dad. Đừng có ủy mị vào lúc này, cha. |
Dad wasn't a real militaristic kind of guy; he just felt bad that he wasn't able to fight in World War II on account of his handicap, although they did let him get through the several-hour-long army physical exam before they got to the very last test, which was for vision. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Like, " My dad murdered 200 people. " Như, " Bố em sát hại 200 người. " |
My dad would freak. Bố tớ sẽ phát hoảng mất. |
Like finding Dad again. Giống như tìm lại được cha mình. |
Family home evening is not a lecture from Mom and Dad. Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết. |
Dad doing? Bố làm gì thế? |
You know, my dad told me, " Don't move to Northridge. " Bố anh đã từng nói " Đừng có đến Northridge. " |
You're a good father, but sometimes a bad dad. Bố là 1 người bố tốt, nhưng đôi lúc rất tệ. |
Love you, Dad. Con yêu bố. |
Dad and me, car accident. Bố và em bị tai nạn xe. |
The man we're looking for Is, uh, just like your dad. Người mà bọn cô tìm là, uh, giống như bố cháu. |
I tried to be loyal to the FBI, and now my dad's in the hospital. Tôi đã cố trung thành với FBI, và giờ bố tôi phải nằm viện. |
Dad's not going to believe it. Bố sẽ không tin chuyện này đâu. |
Not the rat, the dad! Không nói con chuột mà là ông già! |
Either way, by the way, if you think it's hard for traditional families to sort out these new roles, just imagine what it's like now for non-traditional families: families with two dads, families with two moms, single-parent households. nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống để phân chia vai trò mới, hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào cho gia đình đặc biệt: những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ, hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân. |
Dad's house is blue. Nhà của bố có màu xanh. |
Dad, Dad, Dad, whoa! Bố ơi, bố ơi. |
But after the dance, we all realized that Dad still would be in jail. Nhưng sau khi khiêu vũ, tất cả chúng tôi nhận ra rằng cha vẫn sẽ ở trong tù. |
Sorry, son, but your dad's head could be on a pike real soon. Xin lỗi nhé, nhóc, nhưng đầu của bố cháu cũng có thể bị cắm vào cọc sớm thôi. |
Dad, I'm tired of running and stealing. Bố, con rất là mệt mỏi với việc chạy thoát và ăn trộm. |
You are my dad. Cậu là cha tôi. |
I'm only out to find Dad. Tôi chỉ có một mục đích là ra ngoài tìm được bố mình. |
Dad, you've been telling me that since I was 15. Bố, bố lúc nào cũng bảo con điều đó từ lúc con 15 tuổi rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dad
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.