cynic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cynic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cynic trong Tiếng Anh.
Từ cynic trong Tiếng Anh có các nghĩa là người hoài nghi, bất chấp đạo lý, hay giễu cợt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cynic
người hoài nghiadjective |
bất chấp đạo lýadjective |
hay giễu cợtadjective |
Xem thêm ví dụ
Okamura tends to be relatively cynical, and though he often expresses annoyance at her tempestuous nature, he never seems to get tired of having Mao with him. Okamura có xu hướng khá hoài nghi, và mặc dù ông thường thể hiện có khá nhiều phiền toái với Mao, ông không bao giờ có vẻ mệt mỏi khi Mao đi với anh ta. |
When we consider thoughtfully, why would we listen to the faceless, cynical voices of those in the great and spacious buildings of our time and ignore the pleas of those who genuinely love us? Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta? |
Cynical. Chán đời. |
But the word “cynic” originated in ancient Greece, where it did not simply denote someone displaying such an attitude. Nhưng từ ngữ “đa nghi” có nguồn gốc từ thời Hy Lạp cổ đại, và vào thời đó nó không chỉ nói về một người có thái độ như vậy. |
Right, I'm being cynical. Phải đúng là tôi cay độc thế đấy. |
And when they finally hand you heartache, when they slip war and hatred under your door and offer you handouts on street- corners of cynicism and defeat, you tell them that they really ought to meet your mother. ( Applause ) Và cuối cùng, khi đời trao cho con những cơn đau đầu khi chiến tranh và căm hận chui qua khe cửa và những tờ rơi trên các góc phố tràn đầy những thất bại và sự nghi ngờ hãy bảo họ rằng họ nên gặp mẹ con. |
You create heroes in a world of cynics. Cô tạo ra những anh hùng trong một thế giới hoài nghi. |
This is our time - to put our people back to work and open doors of opportunity for our kids ; to restore prosperity and promote the cause of peace ; to reclaim the American dream and reaffirm that fundamental truth - that out of many , we are one ; that while we breathe , we hope , and where we are met with cynicism and doubt , and those who tell us that we ca n't , we will respond with that timeless creed that sums up the spirit of a people : yes , we can . Đây là thời gian của chúng ta - để đưa nhân dân của chúng tôi trở lại làm việc và mở cánh cửa cơ hội cho con của chúng ta ; để khôi phục lại sự thịnh vượng và thúc đẩy nguyên nhân của hoà bình ; để lấy lại giấc mơ của người Mỹ khẳng định lại chân lý cốt lõi - tuy từ số đông , nhưng chúng ta là một ; đó trong khi chúng ta thở , chúng ta hy vọng , và nơi chúng ta đang gặp nghi ngờ và chỉ trích , và những người bảo với chúng ta rằng chúng ta không thể , chúng ta sẽ đáp lại với niềm tin vĩnh viễn đó mà nêu bật tinh thần của một mọi người : vâng , chúng ta có thể làm . |
It is hardly surprising, then, that many people today have become cynical about the hope for a messiah. Thế thì chẳng lạ gì khi chúng ta thấy nhiều người ngày nay nghi ngờ hy vọng về đấng mê-si. |
While such elements of Cynic philosophy as opposition to materialism and self-indulgence may in themselves have been viewed as being commendable, the Cynics took their ideas to extremes. Mặc dù những yếu tố cơ bản của triết lý đa nghi như sự đối kháng với chủ nghĩa vật chất và lối sống buông thả có lẽ đã được xem như đáng khen, nhưng những người đa nghi lại đẩy quan niệm của họ đến chỗ cực đoan. |
Are you really that cynical? Anh có cần gay gắt thế không? |
Cynics are disposed to find and to catch at fault. Sự chỉ trích cay độc có khuynh hướng tìm bắt lỗi. |
“He was always pretty cynical about the Church.” Lúc nào ông cũng hoài nghi về Giáo Hội.” |
Apps have to be approved , and cynics point out that app store curators could block competitors ' apps . Ứng dụng phải được chấp thuận , và nhiều người hoài nghi rằng người kiểm duyệt kho ứng dụng có thể chặn ứng dụng của đối thủ . |
Do not be fooled by the mistaken notion that a cynical, critical, pessimistic attitude is the same as intelligence. Chớ để mình bị mắc lừa bởi khái niệm sai lầm coi thái độ bi quan, chỉ trích và chua cay như là thông minh. |
Parents simply cannot flirt with skepticism or cynicism, then be surprised when their children expand that flirtation into full-blown romance. Cha mẹ thường không thể lởn vởn với sự nghi ngờ hoặc hoài nghi về phúc âm, rồi sau đó ngạc nhiên khi thấy con cái họ cũng dựa vào những nghi ngờ đó và hoàn toàn chấp nhận. |
“Straightway,” the scripture says—not slowly nor skeptically nor cynically but “straightway”—the father cries out in his unvarnished parental pain, “Lord, I believe; help thou mine unbelief.” Thánh thư chép: “Tức thì”—không chậm rãi cũng chẳng ngờ vực hoặc hoài nghi mà là “tức thì”—người cha kêu khóc trong khi bày tỏ nỗi đau đớn của mình: “Tôi tin; xin Chúa giúp đỡ trong sự không tin của tôi.” |
(Matthew 9:22) And when some thought that a woman’s gift of appreciation was extravagant, Jesus was not cynical about her motives but said: “Wherever this good news is preached in all the world, what this woman did shall also be told as a remembrance of her.” (Ma-thi-ơ 9:22) Và khi một số người nghĩ rằng món quà biểu lộ lòng biết ơn của người phụ nữ kia là phung phí, Chúa Giê-su đã không nghi ngờ động lực của bà nhưng ngài bảo: “Hễ nơi nào Tin-lành nầy được giảng ra, thì cũng thuật lại việc người ấy đã làm để nhớ đến người”. |
Rather, he cynically dismissed the God of Israel as being unimportant or irrelevant. Trái lại, ông ta nhạo báng Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, xem Ngài không quan trọng hoặc không đáng để ý đến. |
I call that the cynical design. Tôi gọi đó là thiết kế nhạo báng, bi quan. |
Despite the growing cynicism and irreligiousness around them, these boldly defend Jehovah when they hear false taunts and charges made against him. Bất kể sự lãnh đạm và tinh thần vô tôn giáo chung quanh họ, những người trẻ này dạn dĩ biện hộ cho Đức Giê-hô-va khi họ nghe những lời vu khống và cáo gian mà người ta nói về Ngài. |
I grew up somewhere between "annoying" and "cynical." Tôi thì lớn lên ở một nơi nằm giữa "phiền phức" và "cay độc" |
Somehow she maintained her faith and hope, despite the scorn and cynicism around her. Bằng cách nào đó, cô vẫn duy trì đức tin và hy vọng của mình, bất chấp lời khinh miệt và chế nhạo xung quanh cô. |
And the cynical majority said, "We don't believe you. Và phần lớn hoài nghi nói, "Chúng tôi không tin anh. |
Michael, I think there's cynicism and then there's realism. Michael, tôi chỉ thực tế một chút thôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cynic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cynic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.