dabble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dabble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dabble trong Tiếng Anh.
Từ dabble trong Tiếng Anh có các nghĩa là học đòi, mò, vẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dabble
học đòiverb Curiosity and peer pressure are selfish reasons to dabble with addictive substances. Sự tò mò và áp lực của bạn bè là những lý do ích kỷ để học đòi các chất gây nghiện ngập. |
mòverb Belly and I dabbled in that arena for years. Belly và ta đã mò mẫm trong lĩnh vực này mãi. |
vẩyverb A conjurer dabbling in black magic. Một kẻ được vẩy ma phép. |
Xem thêm ví dụ
Speaking in 2001, he attributed this downward turn to his " taking enough interest" in music, saying of himself and friends such as Nilsson and Keith Moon: "We weren't musicians dabbling in drugs and alcohol; now we were junkies dabbling in music." Trả lời phỏng vấn vào năm 2001, Starr giải thích giai đoạn này rằng mình "không có hứng thú" với âm nhạc, và nhắc tới những người bạn thân là Nilsson và Keith Moon: "Chúng tôi không phải là những nhạc sĩ chìm đắm trong ma túy và rượu; bây giờ chúng tôi chỉ là những gã bỏ đi trong âm nhạc." |
They formerly occurred on the Hawaiian Islands and were derived from dabbling ducks, possibly even a close ancestor of the mallard: Chelychelynechen Thambetochen Ptaiochen Subfossil remains of a small, flightless dabbling duck have been recovered on Rota in the Mariana Islands. Trước đây chúng sinh sống trên quần đảo Hawaii và có tổ tiên là giống vịt mò mà có thể đồng thời cũng là tổ tiên gần của vịt cổ xanh: Chelychelynechen Thambetochen Ptaiochen Các dấu tích cận hóa thạch của (các) loài vịt mò nhỏ, không bay đã được tìm thấy trên đảo Rota trong quần đảo Mariana. |
He was also passionately interested in chemistry and alchemy and spent many hours in his private laboratory and curio collection, the Studiolo in the Palazzo Vecchio, which held his collections of natural items and stones and allowed him to dabble in chemistry and alchemical schemes. Ông cũng đặc biệt say mê hoá học và giả kim thuật, và dành nhiều thời gian của mình trong phòng thí nghiệm cá nhân và bộ sưu tập curio, Studiolo ở Palazzo Vecchio, nơi lưu giữ bộ sưu tập các vật chất và đá tự nhiên của ông và cho phép ông tham gia vào hoá học nghiệp dư và giả kim thuật. |
An emigrant from his native Belgium, he arrived in the New York area in 1897 and dabbled in several technical fields before hitting upon instant coffee manufacture during a sojourn in Central America in 1906 or 1907. Sau khi di cư từ Bỉ, ông dừng lại ở vùng đất New York vào năm 1897 và tự học một số lĩnh vực công nghệ trước khi trước khi chuyển sang sản xuất cà phê uống liền trong chuyến đi ngắn ngày ở Trung Mỹ vào năm 1906 hoặc 1907. |
Look, I've dabbled in being a bitch. em trong có vẻ là 1 con khốn. |
Sarkidiornis, comb duck – Tadorninae or closer to dabbling ducks? Sarkidiornis: Vịt mồng - Tadorninae hay gần gũi hơn với vịt mò? |
When feeding in water, they submerge their heads and necks to reach aquatic plants, sometimes tipping forward like a dabbling duck. Khi cho ăn trong nước, chúng nhấn chìm đầu và cổ để đến cây thủy sinh, đôi khi nghiêng về phía trước giống như vịt mò. |
One possessing an occult charm is therefore dabbling in spiritism. Vậy người nào có một bùa hộ mạng huyền bí thật sự đang dính díu vào thuật đồng bóng. |
If you dabble in spiritism, stop immediately. Nếu đang tham gia các thực hành ma thuật, hãy ngừng ngay lập tức. |
I've been known to dabble. Tôi khá rành là khác. |
She dabbled as a model in various commercial and television ads. Cô được coi là một người mẫu trong các quảng cáo thương mại và truyền hình khác nhau. |
Some people invite it themselves by dabbling in the occult. 1 số người thực hiện bằng tà thuật huyền bí nào đó. |
They were formerly placed in the "perching ducks", a paraphyletic group somewhat intermediate between shelducks and dabbling ducks, and it is not quite clear whether they should be placed in the Anatinae (dabbling duck) or Tadorninae (shelduck) subfamily. Chúng trước đây được đặt trong "vịt đậu cây", một nhóm cận ngành nằm trung gian giữa hai nhóm vịt khoang và vịt mò (vịt thật sự), và hoàn toàn không rõ ràng là chúng nên được đặt trong phân họ Anatinae (vịt thật sự) hay phân họ Tadorninae (vịt khoang) . |
Because of its unique apomorphies (it seems to have had small eyes high and far back on its head), the placement of this anatid is likewise unresolved; only dabbling ducks and true geese are with certainty known to have colonized the Hawaiian archipelago. Do các đặc trưng phát sinh sau khi tách ra khỏi tổ tiên chung là độc đáo duy nhất của nó (nó dường như có các mắt nhỏ nằm cao và xa về phía sau ở trên đầu) nên vị trí của loài tương tự như vịt này vẫn chưa thể giải quyết; chỉ có vịt mò và ngỗng thật sự là đã biết với độ chắc chắn từng sinh sống trên quần đảo Hawaii. |
Right now I'm dabbling in real estate. Hiện tại tôi đang tập tọe làm chủ nhà |
No true Christian would deliberately dabble in Satanism or spiritism. Chắc chắn không một tín đồ thật nào của Đấng Christ lại cố ý dính vào việc thờ Ma-quỉ hay ma thuật. |
While shortcomings certainly occur in Livezey's analysis, mtDNA is an unreliable source for phylogenetic information in many waterfowl (especially dabbling ducks) due to their ability to produce fertile hybrids, in rare cases possibly even beyond the level of genus (see for example the "Barbary duck"). Trong khi đây có thể là một trong những thiếu sót trong phân tích của Livezey, nhưng mtDNA là nguồn không đủ tin cậy để cung cấp thông tin phát sinh loài ở nhiều loài thủy điểu (đặc biệt là ở nhóm vịt mò) do khả năng của chúng trong việc sinh ra các con lai có khả năng sinh sản, trong những trường hợp hiếm xảy ra hơn thậm chí khả năng này có thể còn vượt qua cả cấp độ chi (ví dụ như ở "ngan"). |
After meeting American scientist Benjamin Franklin in 1765, Joseph Priestley —who had only dabbled in science as a hobby— began to conduct experiments with electricity. Sau khi tiếp xúc với một khoa học gia người Mỹ là Benjamin Franklin vào năm 1765, Joseph Priestley—trước đây chỉ tìm hiểu khoa học như một sở thích—bắt đầu thực hiện những cuộc thí nghiệm với điện. |
The available data indicates that the Tadorninae are indeed, as their appearance suggests, somewhat intermediate between geese and dabbling ducks, but the molecular data suggests they are not the only lineage to evolve towards a more duck-like morphology, with the diving ducks and seaducks being more distant. Các dữ liệu hiện có chỉ ra rằng phân họ Tadorninae trên thực tế, giống như bề ngoài của chúng gợi ý, ở mức độ nào đó là trung gian giữa nhóm ngỗng và vịt thật sự, nhưng cần phải lưu ý rằng các dữ liệu phân tử cũng gợi ý rằng chúng không phải là dòng dõi duy nhất tiến hóa về phía có hình thái giống như vịt nhiều hơn, với các nhóm vịt lặn và vịt biển là các họ hàng xa hơn. |
Have you made the mistake of dabbling in the occult? Phải chăng bạn đã lỡ dính vào việc tập tành thuật huyền bí? |
In medieval China, one of the most intriguing naturalists was Shen Kuo (1031–1095), a polymath personality who dabbled in many fields of study in his age. Vào thời trung cổ Trung Quốc, một trong những nhà tự nhiên học hấp dẫn nhất là Shen Kuo (1031-1095), một học giả đã học đòi nghiên cứu trong nhiều lĩnh vực trong thời ông ta. |
I love to teach, and it was mentioned by the previous speaker that I enjoy poetry, and I dabble in it a bit, and love it. Và người nói chuyện trước tôi cũng đã nói rằng tôi thích thi ca. Tôi có nhúng vào nó chút ít, và rất mê. |
Instead, he was exposed to spiritism and started dabbling in it. Thay vì thế, ông vướng vào thuật thông linh và bắt đầu đi vào con đường đó. |
We dabbled and babbled, Chúng tôi dabbled và babbled, |
At the other end of the scale, any office manager can dabble in spreadsheets or databases and obtain acceptable results (but there are risks). Ở đầu kia của thang đo, bất kỳ người quản lý văn phòng nào cũng có thể nhúng vào bảng tính hoặc cơ sở dữ liệu và thu được kết quả chấp nhận được (nhưng vẫn có rủi ro). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dabble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dabble
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.