cyclist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cyclist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cyclist trong Tiếng Anh.
Từ cyclist trong Tiếng Anh có nghĩa là người đi xe đạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cyclist
người đi xe đạpnoun In time, another cyclist offered to help us. Cuối cùng, một người đi xe đạp khác giúp đỡ chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
With minimal weight on a cyclist’s limbs, the risk of damage to the bones is also less than when pounding the streets on foot. Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố. |
1925) July 18 – Fabio Casartelli, Italian cyclist (b. 1936) 18 tháng 7: Fabio Casartelli, tay đua xe đạp Ý (s. |
Team Cyclist. Nhóm cyclic |
A cyclist found me and quickly arranged to get me to a hospital. Một người đi xe đạp tình cờ tìm thấy tôi và nhanh chóng sắp đặt để đưa tôi vào bệnh viện. |
Oscar was later found by a passing cyclist who then brought Oscar to his owners' home. Oscar was later found by a passing cyclist Oscar sau đó được tìm thấy bởi một người đi xe đạp đi qua người sau đó đã mang Oscar đến nhà của chủ sở hữu của mình. |
After five years of hard training Ježek began to emerge as one of the world’s top cyclists riding in the paralymipic LC2 (locomotor disabilities) category. Sau năm năm luyện tập vất vả, Ježek bắt đầu nổi lên như một trong những tay đua xe đạp hàng đầu thế giới cưỡi trong loại xe khuyết tật LC2 (khuyết tật vận động) paralymipic. |
For example, the first time I met Mario Polo, a champion cyclist of Cuenca, he surprised me with the question, “Who is the harlot mentioned in the book of Revelation?” Chẳng hạn, trong lần đầu tiên gặp anh Mario Polo, nhà vô địch về môn đua xe đạp của thành phố Cuenca, tôi ngạc nhiên khi nghe anh ấy hỏi: “Ai là con dâm phụ được đề cập trong sách Khải-huyền?”. |
Thanks to the support of sponsors he was able to leave his job as a prosthetics technician and begin his present career as a professional cyclist. Nhờ sự hỗ trợ của nhà tài trợ, anh đã có thể rời khỏi công việc của mình làm kỹ thuật viên chân tay và bắt đầu sự nghiệp cua rơ chuyên nghiệp. |
You're not a cyclist. Con đâu phải là vận động viên xe đạp. |
Single-sport international competitions include the Beijing Marathon (annually since 1981), China Open of Tennis (1993–97, annually since 2004), ISU Grand Prix of Figure Skating Cup of China (2003, 2004, 2005, 2008, 2009 and 2010), WPBSA China Open for Snooker (annually since 2005), Union Cycliste Internationale Tour of Beijing (since 2011), 1961 World Table Tennis Championships, 1987 IBF Badminton World Championships, the 2004 AFC Asian Cup (football), and 2009 Barclays Asia Trophy (football). Các cuộc thi đấu thể thao quốc tế đơn bao gồm Marathon Bắc Kinh (hàng năm từ năm 1981), giải tennis Trung Quốc mở rộng (1993-97, hàng năm từ năm 2004), ISU Grand Prix Cup trượt băng Trung Quốc (2003, 2004, 2005, 2008, 2009 and 2010)), WPBSA Trung Quốc mở rộng cho Snooker (từ năm 2005), Liên đoàn Cycliste Quốc tế Tour của Bắc Kinh (từ năm 2011), Giải vô địch Bóng bàn Thế giới năm 1961, Giải vô địch thế giới cầu lông IBF năm 1987, Asian Cup 2004 AFC, và Giải Barclays Asia Trophy 2009 (bóng đá). |
The Eleanor Schonell Bridge (originally named, and still generally known as, The Green Bridge) between the University of Queensland and Dutton Park is for use by buses, pedestrians and cyclists. Cầu Eleanor Schonell (ban đầu có tên, và vẫn thường được gọi là Cầu Xanh) giữa Đại học Queensland và Công viên Dutton được sử dụng bởi xe buýt, người đi bộ và người đi xe đạp. |
An extensive network of pedestrian and cyclist pathways have been created along the banks of the Brisbane River to form a Riverwalk network. Một mạng lưới rộng lớn các con đường dành cho người đi bộ và người đi xe đạp đã được tạo ra dọc theo bờ sông Brisbane để tạo thành một mạng lưới Riverwalk. |
You expect some tumbles as you gain confidence as a cyclist. Bạn sẽ bị ngã vài lần rồi mới biết đi. |
For example, a cyclist uses chemical energy provided by food to accelerate a bicycle to a chosen speed. Ví dụ, một vận động viên đạp xe sử dụng hóa năng cung cấp từ thức ăn để gia tốc chiếc xe đạp. |
A growing concern in automobile-dominated lands is the safety of cyclists. Nỗi lo về sự an toàn của người chạy xe đạp ngày càng gia tăng ở những nơi có nhiều người sử dụng xe hơi. |
They started to pull forward, and fortunately for everyone, this cyclists reacts, avoids, and makes it through the intersection. Họ đã vọt lên, và may cho mọi người, người đi xe đạp này phản ứng, tránh được, và băng qua được giao lộ. |
The chemical energy has been converted into kinetic energy, the energy of motion, but the process is not completely efficient and produces heat within the cyclist. Hóa năng đã chuyển thành động năng, năng lượng của chuyển động, nhưng quá trình không hiệu quả hoàn toàn và sản sinh ra nhiệt trong người đạp xe. |
As an amateur cyclist, Rasmussen completed part of the notorious Alpe d'Huez stage of the 2008 Tour de France the day after the professional race took place. Là một người đi xe đạp nghiệp dư, Fogh đã hoàn thành một phần chặng Alpe d'Huez nổi tiếng của vòng đua Tour de France 2008 hôm sau ngày các tay đua chuyên nghiệp vượt chặng này. |
With five victories in the Tour de France and numerous other cycling records, Belgian cyclist Eddy Merckx is regarded as one of the greatest cyclists of all time. Với năm chiến thắng tại Tour de France và nhiều thành tích đua xe đạp khác, tay đua người Bỉ Eddy Merckx được xem là một trong các tay đua vĩ đại nhất mọi thời đại. |
Alternatively, the cyclist could connect a dynamo to one of the wheels and generate some electrical energy on the descent. Ngoài ra người đạp xe có thể nối một cái dynamo tới một bánh để phát một chút điện khi đi xuống. |
Who's seen the cyclist? Có ai thấy người đi xe đạp không? |
Injuries to all users, pedestrians, cyclists, drivers, are all down 50 percent. Chấn thương đổi với người đi bộ, người đi xe đạp, người lái xe giảm xuống 50%. |
Cyclist Djamolidine Abdoujaparov was born in the city, while tennis player Denis Istomin was raised there. Vận động viên xe đạp Djamolidine Abdoujaparov được sinh ra trong thành phố, trong khi tay vợt Denis Istomin từng được nuôi dưỡng ở đó. |
Thomas Simpson (30 November 1937 – 13 July 1967) was one of Britain's most successful professional cyclists. Thomas "Tom" hay "Tommy" Simpson (30 tháng 11 năm 1937 - 13 Tháng 7 1967) là một trong những cua rơ xe đạp chuyên nghiệp thành công nhất nước Anh. |
Tancheon stream and the nearby area serve as a large park with paths for both walkers and cyclists. Suối Tancheon và khu vực gần đó đóng vai trò là một công viên rộng lớn với các lối đi cho cả người đi bộ lẫn người đi xe đạp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cyclist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cyclist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.