crazy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crazy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crazy trong Tiếng Anh.
Từ crazy trong Tiếng Anh có các nghĩa là khùng, điên, rồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crazy
khùngadjective I don't need your approval for some crazy, unproven treatment. Tôi không cần cô chấp thuận để làm các chữa trị điên khùng, chưa chứng minh. |
điênadjective I don't think it's such a crazy thought. Tôi không nghĩ đó là một ý tưởng điên rồ. |
rồadjective I don't think it's such a crazy thought. Tôi không nghĩ đó là một ý tưởng điên rồ. |
Xem thêm ví dụ
You know, the one where the son went crazy and hit him with an axe? Anh biết đấy, một nơi mà khi con chúng ta trở nên bất trị chúng sẽ đem nó đến đó và đánh nó với một cái rìu? |
So I' m crazy and chemically imbalanced Chắc là em điên và mất cân bằng |
The guy must have been crazy to sell all this. Cái gã đó bộ điên sao mà bán hết những thứ này? |
And they call me crazy. Thế mà họ gọi tôi là điên. |
If I had told you what you'd find out there, you would have thought I was crazy. Nếu tôi nói cho cậu điều cậu mới phát hiện ra, cậu sẽ nghĩ tôi bị điên. |
I just thought he was crazy. Tôi cứ nghĩ là ông ấy điên. |
Dodd tell you how crazy us ex-Delta guys are? Dodd có nói anh em cựu Delta chúng tôi khùng lắm không? |
Disney's Plane Crazy and The Gallopin' Gaucho were then retrofitted with synchronized sound tracks and re-released successfully in 1929. Plane Crazy và The Galloping Gaucho sau đó cũng được trang bị thêm các bản nhạc đồng bộ trước khi tái phát hành thành công vào năm 1929. |
Well, call me crazy, but it is my philosophy that in order to be successful, one must project an image of success... at all times. À, chứ cho là tôi điên nhưng triết lý của tôi là, để được thành công, người ta phải trình diễn một hành ảnh thành công mọi lúc mọi nơi. |
He's gone... crazy. Hắn đã lên... cơn điên. |
Making them smaller, that would be crazy. Làm chúng nhỏ đi mới là đồ điên. |
He will drive me crazy. Anh ta làm tớ điên lên mất thôi. |
So, needless to say, it was crazy. Khỏi phải nói mọi chuyện đã diễn ra thật tuyệt vời. |
I'm sober and crazy and I don't know what I might do! Tôi đang say không rượu và điên đây tôi không biết mình nên làm gì! |
That crazy old man? Ông già điên đó hả? |
This is crazy! Điều này thật điên rồ! |
Well, call me crazy, but I'd like my fiancé's feet to be warm, especially when we're hours from going down the aisle. Nói em bị dở đi, nhưng em muốn chồng em bình tĩnh hơn, nhất là chỉ còn vài tiếng nữa là cử hành hôn lễ rồi. |
Wild and out. Crazy man. Lúc đó rất là điên. |
He's crazy, but he's got nerve though, plenty of nerve. Hắn điên lắm, nhưng dù sao hắn cũng ngon, rất ngon. |
Are you crazy? Anh điên rồi à? |
Stop, girl, or I' il go crazy Dừng lại, cô gái, tôi sẽ điên mất |
She's crazy. Bả điên rồi. |
Ash, that was pure wild animal craziness. Ash, đó là bản chất hoang dã của động vật. |
I'd been well treated by the crew, I'd had a garrulous and entertaining captain, and I would happily have signed up for another five weeks, something that the captain also said I was crazy to think about. Thủy thủ đoàn đã đối xử rất tốt với tôi Tôi đã có một vị thuyền trưởng vui tính và sởi lởi và tôi đã rất muốn ở lại thêm 5 tuần nữa một điều mà ngài thuyền trưởng đã bảo tôi rằng thật là điên rồ khi nghĩ đến nó |
And it can be sort of crazy- making, housing both the mystic and the warrior in one body. Có một việc có thể được coi là điên rồ, xảy ra cho cả hai thần bí và chiến binh trong cùng một cơ thể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crazy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crazy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.