bananas trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bananas trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bananas trong Tiếng Anh.
Từ bananas trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuối, quả chuối, trái chuối, Chuối, trái quả chuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bananas
chuối
|
quả chuối
|
trái chuối
|
Chuối
|
trái quả chuối
|
Xem thêm ví dụ
German surveyor in Kamerun, 1884 Police force at Duala on the Kaiser's birthday, 1901 Loading of bananas for export to Germany, 1912 In 1914 a series of drafts were made for proposed Coat of Arms and Flags for the German Colonies. Điều tra viên người Đức ở Kamerun, 1884 Lực lượng cảnh sát tại Duala on the vào ngày sinh nhật của Kaiser, 1901 Đang tải chuối để xuất khẩu sang Đức, 1912 Cameroon thuộc Anh Cameroun thuộc Pháp |
Banana chips! Bánh chuối! |
Prior to assuming her Ambassadorial role, Ambassador Marks, an entrepreneur by profession, started and operated six previous businesses, including a 100-acre banana exporting farm, a transportation company, as well as a real estate sales and development company. Trước khi đảm nhận vai trò Đại sứ, Marks là một doanh nhân chuyên nghiệp, đã bắt đầu và điều hành sáu doanh nghiệp trước đó, bao gồm một trang trại xuất khẩu chuối rộng 100 mẫu, một công ty vận tải, cũng như một công ty phát triển và bán hàng bất động sản. |
Such a ruling-class oligarchy control the primary sector of the economy by way of the exploitation of labour; thus, the term banana republic is a pejorative descriptor for a servile dictatorship that abets and supports, for kickbacks, the exploitation of large-scale plantation agriculture, especially banana cultivation. Bọn quả đầu (hay đầu sỏ, tiếng Anh: oligarch) thống trị này kiểm soát khu vực một (hay khu vực sản xuất sơ khai) của nền kinh tế bằng cách bóc lột sức lao động nhân dân; như vậy, cụm từ cộng hòa chuối là một thuật ngữ mang thái độ miệt thị đối với nền độc tài hèn hạ, xúi dục và ủng hộ cho văn hóa lót tay, lại quả, sự bóc lột các đồn điền nông nghiệp diện rộng, đặc biệt là trong khai thác chuối. |
It's famous for its banana wafers right? Bánh chuối ở đó rất nổi tiếng, phải không cha? |
In Australia, the name 'Lady Finger banana' refers to another banana cultivar, the Pome banana (Musa acuminata × balbisiana Colla (AAB Group) cv. Ở Úc, cái tên 'Lady Finger banana' dùng để chỉ một giống chuối khác, chuối Pome (Musa acuminata × balbisiana Colla (nhóm AAB) cv. |
While the name Saba also refers to a variety of banana in both Tagalog and Visayan languages, the word in Visayan has the meaning of "noisy". Trong khi tên gọi Saba cũng chỉ một loại chuối trong tiếng Tagalog và các ngôn ngữ Visayas, từ trong tiếng Visayas nghĩa là "ồn ào". |
Then what's with the bananas? Vậy chuối để làm gì? |
The "tierra caliente" (hot land), below 1,000 m (3,300 ft), is the zone of tropical crops such as bananas. "Tierra caliente" (đất nóng), dưới 1.000 m (3.300 ft), là vùng đất với những thực vật nhiệt đới như chuối. |
Jarrett Wieselman of the New York Post opined that Morris had "emerged as one of the funniest second bananas on TV right now" and a LA Times writer mentioned having a "comedy crush on Morris, who plays the galactically dim Glee Club cheerleader Brittany". Jarrett Wieselman từ New York Post chỉ ra rằng Morris "hiện đang là một trong những nhân vật phụ vui nhộn nhất trên TV" còn tạp chí LA Times viết rằng họ đang "có cảm tình về mặt hài kịch với Morris Morris". |
The main dish is nem , was raw beef that had been cured in spices and beautifully wrapped in banana leaves . Món ăn chính là nem – bao gồm thịt bò đã được tẩm ướp gia vị và được gói trong lá chuối rất đẹp mắt . |
" I don't want to buy bananas from that man. " " Em không muốn mua chuối của ông ta. " |
From the time of Linnaeus until the 1940s, different types of edible bananas and plantains were given Linnaean binomial names, such as Musa cavendishii, as if they were species. Từ thời của Linnaeus (thế kỷ 18) cho tới thập niên 1940 thì các loại chuối và chuối lá ăn được khác nhau đã được đặt tên hai phần kiểu Linnaeus, như Musa cavendishii như thể chúng là các loài khác biệt. |
I asked for the one with the sissy bar and the banana seat, but Santa gave me this instead. Mình xin mini Nhật cùng với một em tay vịn thế mà ông già Noel lại cho cái này. |
Who knew that bananas would have the exact right properties to stay solid even when pushed through a tube with forced air, yet slippery enough to have the dramatic oozing effect that we were looking for. Ai biết được chuối có đúng tính chất chúng tôi mong đợi khi chúng giữ ở thể rắn ngay cả khi bị nén qua một tuýp đựng với khí đẩy, mặc dù chúng không đủ trơn để tạo ra hiệu ứng chảy mạnh mẽ hơn mà chúng ta đang tìm kiếm. |
I don't even buy green bananas. Chuối xanh tôi còn không dám mua nữa là. |
For example, a Banana type might represent the properties and functionality of bananas in general, while the ABCBanana and XYZBanana classes would represent ways of producing bananas (say, banana suppliers or data structures and functions to represent and draw bananas in a video game). Ví dụ, một kiểu Chuối thể hiện đặc tính và tính năng của chuối nói chung, trong khi lớp Chuối ACB và Chuối XYZ thể hiện cách sản xuất chối (như, nhà cung cấp chuối hay cấu trúc dữ liệu và hàm để thể hiện và vẽ trái chuối trong video game). |
And the guys that have not only means, but a certain amount of knowledge and understanding, go to the next step, and they eat off a banana leaf. Nhưng kẻ đó không chỉ có của cải, mà còn có một mức độ nhất định hiểu biết và tri thức, tiến tới bước tiếp theo, và họ sẽ ăn luôn cả tàu lá chuối. |
Now, put the condom on the banana. Giờ, đeo bào cào sú cho chuối nào. |
So for instance, words such as "self," "guilt," "reason," "emotion," are very close to "introspection," but other words, such as "red," "football," "candle," "banana," are just very far away. Ví dụ, những từ như "bản ngã", "tội lỗi", "lí do", "cảm xúc", quan hệ rất gần với "suy niệm", trong khi những từ khác chẳng hạn "đỏ", "bóng đá", "nến", "chuối", chúng cách xa nhau vô cùng. |
Sucking a banana in the morning Buổi sáng ăn chuối, |
Banana in the hole! Đại pháo chuối! |
He says bunchy top disease and banana bacterial wilt can both affect entire plantations . Ông ấy nói bệnh lá mọc trên ngọn cũng như bệnh vàng lá có thể ảnh hưởng đến toàn đồn điền . |
The banana fever had calmed down. Cơn sốt xung quanh chuyện trồng chuối đã giảm bớt. |
It was that the Nobel Prize was the tombstone on all great work, and it resonated because I had won 35 out of 36 contests that I'd entered over 11 years, and it made me bananas. Nó là về giải Nobel là bia mộ cho những công trình vĩ đại, và nó có lý vì tôi đã thắng 35/ 36 cuộc thi mà tôi từng tham gia trong hơn 11 năm. Và nó khiến tôi thấy ngu ngốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bananas trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bananas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.