crop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crop trong Tiếng Anh.
Từ crop trong Tiếng Anh có các nghĩa là xén, hớt, cây trồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crop
xénverb (To trim the vertical or horizontal edges of an object. Pictures are often cropped to focus attention on a particular area.) Set here the top left selection corner position for cropping Ở đây hãy đặt vị trí của góc chọn bên trái trên để xén |
hớtverb |
cây trồngverb If you mean, am I going to put resurrection plant genes into crops, Nếu bạn có ý đó, tôi sẽ đưa gen của loài cây bất tử vào cây trồng? |
Xem thêm ví dụ
The plan was outlined in the Decree of the USSR Council of Ministers and All-Union Communist Party (Bolsheviks) Central Committee of October 20, 1948: "On the plan for planting of shelterbelts, introduction of grassland crop rotation and construction of ponds and reservoirs to ensure high crop yields in steppe and forest-steppe areas of the European USSR." Tháng 10/1948, Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô và Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô ra nghị định "Kế hoạch cho trồng hàng cây chắn gió, giới thiệu các đồng cỏ luân canh cây trồng và xây dựng các ao hồ chứa để đảm bảo năng suất cây trồng cao trong khu vực thảo nguyên và rừng thảo nguyên trong các khu vực châu Âu của Liên Xô". |
We lost all the crops. Chúng tôi mất tất cả hoa màu. |
On any given plantation, 20 percent of the trees produce 80 percent of the crop, so Mars is looking at the genome, they're sequencing the genome of the cocoa plant. Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao. |
The development of a three-field rotation system for planting crops increased the usage of land from one half in use each year under the old two-field system to two-thirds under the new system, with a consequent increase in production. Sự phát triển của chế độ quay vòng ba vụ trong trồng trọt gia tăng tận dụng đất đai từ nửa năm trong chế độ hai vụ trước kia lên hai phần ba thời gian trong năm, kéo theo đó là năng suất tăng lên. |
The crops that he planted grew very well. Ruộng của ông sinh nhiều hoa lợi. |
They can grow the crops. Vì vậy chúng tôi có thể gieo trồng. |
The lyrics are allegedly about a story of a monk who promised farmers to stop rain and bring clear weather during a prolonged period of rain which was ruining crops. Đó là câu truyện về một nhà sư hứa với nông dân là sẽ ngừng mưa và mang đến thời tiết đẹp trong một thời gian dài bởi vì cơn mưa đang phá hoại mùa màng. |
We'll see crops as they grow in all the fields in every farmer's field around the planet every day. and help them to improve crop yield. Chúng ta thấy cây trồng phát triển trên mọi nông trường Trang trại của mọi người trồng trọt trên toàn thế giới mỗi ngày. qua đó giúp họ cải thiện sản lượng nông sản. |
But with the rise of slavery, we were reduced to something new: an export crop. Nhưng với sự lên ngôi của chế độ nô lệ, con người chúng ta đã bị hạ cấp thành một đối tượng mới: hàng xuất khẩu. |
The crops are never harvested. Các loại cây trồng không bao giờ thu hoạch. |
A single crop is responsible: maize. Một loại cây trồng duy nhất chịu trách nhiệm: ngô. |
Historically, when western society was more agrarian than it is today, rodents as a whole were seen as a nuisance, as they were carriers for disease and a threat to crops; animals that hunted these pests such as terriers and cats were prized. Trong lịch sử, khi xã hội Tây phương là nông nghiệp nhiều hơn so với hiện nay, các loài gặm nhấm như một toàn thể được xem như là một mối phiền toái (loài gây hại), như chúng mang mầm bệnh và các mối đe dọa đối với cây trồng. |
Well, coach, as you can see, we don't exactly have the cream of the crop to work with here. Đúng vậy huấn luyện viên chúng tôi chưa bao giờ có cơ hội tốt để làm cả |
If its biology is properly taken into consideration, switchgrass can offer great potential as an energy crop. Nếu tính chất sinh học được quan tâm đúng đắn, cỏ switchgrass có thể là một loại cây trồng năng lượng rất tiềm năng. |
The local farmers are suffering because the corn crop isn't going to be coming in anything like what it should be. Các nông dân địa phương đang đau khổ vì cây ngô đang phát triển một cách không bình thường |
People in southern Korea adopted intensive dry-field and paddy-field agriculture with a multitude of crops in the Early Mumun Period (1500–850 BCE). Người dân ở miền Nam Triều Tiên đã làm nông theo lối thâm canh trên các cánh đồng khô và ruộng nước với nhiều vụ mùa vào đầu thời kỳ Mumun (1500-850 TCN). |
There were at least three incidents in Region 35 (Kampot Province) late 1973 in which Khmer Rumdo forces took part in action against hardline Communist Party troops, and rallied peasants protesting against attempts by Party cadres to requisition rice crops. Có ít nhất ba sự biến xảy ra tại Quân khu 35 (thuộc tỉnh Kampot) vào cuối năm 1973, khi lực lượng Khmer Rumdo tham gia vào hành động chống lại quân đội Đảng Cộng sản cứng rắn và tập hợp nông dân phản đối cán bộ Đảng cố trưng thu vụ lúa. |
There Jehovah blessed Isaac with bumper crops and increased his livestock. Đức Giê-hô-va ban phước cho Y-sác được trúng mùa và gia súc đầy đàn. |
Organic standards require rotation of annual crops, meaning that a single crop cannot be grown in the same location without a different, intervening crop. Tiêu chuẩn hữu cơ đòi hỏi luân canh cây trồng hàng năm, có nghĩa là một loài cây duy nhất không thể phát triển trong cùng một vị trí mà không có luân phiên xen kẽ loài cây trồng khác nhau. |
Other ants act as farmers, raising and cultivating “crops” of fungus. Những loại kiến khác thì như các nông dân, trồng những “nông sản” như nấm chẳng hạn. |
It predicted that flooding would cause farmers to lose some crops, but agriculture in general would benefit. Nó dự đoán rằng lũ sẽ gây ra người nông dân mất một số cây trồng, nhưng nông nghiệp nói chung sẽ được hưởng lợi. |
"The Middle East" has three countries that indicate a decline in crop production. the highest rates of productivity decline are found in hilly and dryland areas. Nơi đây có ba quốc gia cho thấy sự sụt giảm trong sản xuất cây trồng, tỷ lệ suy giảm năng suất cao nhất được tìm thấy ở vùng đồi núi và vùng đất khô. |
For example, geese have been used successfully to weed a range of organic crops including cotton, strawberries, tobacco, and corn, reviving the practice of keeping cotton patch geese, common in the southern U.S. before the 1950s. Ví dụ, ngỗng đã được sử dụng thành công để loại bỏ một loạt cỏ dại ở các nông trang cây trồng hữu cơ bao gồm: bông, dâu tây, thuốc lá, và ngô, điều này làm sống lại việc những hình thức nuôi ngỗng giữ bông phổ biến ở miền nam nước Mỹ trước năm 1950. |
Now, why would I suggest that producing drought-tolerant crops will go towards providing food security? Thế, tại sao tôi lại đề xuất trồng cây chịu hạn sẽ giúp đảm bảo nguồn lương thực? |
The potato has been an essential crop in the Andes since the pre-Columbian Era. Ngô là cây lương thực thiết yếu tại khu vực Andes kể từ các thời kỳ tiền Columbus. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crop
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.