cuckoo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuckoo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuckoo trong Tiếng Anh.
Từ cuckoo trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim cu, họ cu cu, chim cu cu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuckoo
chim cunoun (the bird) This fellow is a very nice bird, this is the Pied cuckoo. Đây là một loài xinh đẹp, đây là chim cu gáy Pied. |
họ cu cuadjective (the bird) |
chim cu cuadjective You once mentioned that Lex Luthor spent time in the cuckoo's nest. well, em một lần đề cập rằng lex luthor tiêu phí một thời gian nhỏ bé trong tổ chim cu cu. |
Xem thêm ví dụ
This mutation worked via its effect on, say, the colour and shape of the young cuckoo's gape. Đột biến này hoạt động thông qua ảnh hưởng của nó lên, chẳng hạn, màu và hình dạng của cái há miệng ở chim cu cu non. |
He illustrates four colour varieties, black, white, buff and cuckoo, and notes that the black and the white are the most common. Ông minh họa bốn loại màu sắc, đen, trắng, da bò và chim cu, và lưu ý rằng màu đen và trắng là phổ biến nhất. |
You once mentioned that Lex Luthor spent time in the cuckoo's nest. well, em một lần đề cập rằng lex luthor tiêu phí một thời gian nhỏ bé trong tổ chim cu cu. |
The binomial name of the Puerto Rican lizard cuckoo species commemorates French ornithologist Louis Jean Pierre Vieillot. Tên nhị thức của loài cu cu lizard Puerto Rico kỷ niệm nhà nghiên cứu chim Louis Jean Pierre Vieillot của Pháp. |
Our parents think we're cuckoo. Bố mẹ nghĩ chúng tôi có vấn đề. |
Genes for failure to enslave foster-parents cannot be passed down the generations of cuckoos. Gen quy định sự thất bại trong việc nô lệ hóa bố mẹ nuôi không thể truyền cho các thế hệ sau của chim cu cu. |
Several Appalachian bluegrass ballads, such as "Pretty Saro", "Barbara Allen", "Cuckoo Bird" and "House Carpenter", come from England and preserve the English ballad tradition both melodically and lyrically. Một số bản ballad bluegrass Appalachia, như "Pretty Saro", "Barbara Allen", "Cuckoo Bird" và "House Carpenter", đến từ Anh và được lưu giữ về cả giai điệu và ca từ. |
Although cuckoos are diurnal, many species call at night. Mặc dù chúng là kiếm ăn ban ngày, nhưng nhiều loài cũng kêu vào ban đêm. |
Four colours are recognised in the Entente Européenne standard: black, blue, cuckoo and white. Bốn màu được ghi nhận theo tiêu chuẩn Entente Européenne: đen, xanh dương, cúc cu và trắng. |
At 50 centimetres (20 in) in length, it is the largest South American cuckoo together with the other members of the genus Neomorphus. Với chiều dài 50 cm (20 in), nó là loài chim cuồn Nam Mỹ lớn nhất cùng với các thành viên khác của chi Neomorphus. |
A cuckoo which popped out every hour was added in 1905. Một con cu xuất hiện mỗi giờ được thêm vào năm 1905. |
And the only embarrassing girl you've met recently is the one at your brother's cuckoo facility. Và người duy nhất mà gần đây anh gặp là cô ả tại cái trại tâm thần chỗ em trai anh. |
It's enough to make anyone a little cuckoo, especially a woman as high-strung as Charlotte. Thế là quá đủ để khiến ai đó hóa gàn, đặc biệt là 1 phụ nữ hay căng thẳng như Charlotte. |
Found in Southeast Asia from Myanmar through to eastern Java, the Philippines and Borneo, it is a large cuckoo measuring up to 49 cm (19 in) with grey and dark green upperparts and chestnut underparts, and a large curved pale upper mandible. Loài này được tìm thấy ở Đông Nam Á từ Myanma qua đông Java, Philippines và Borneo, và là loài cu cu lớn dài đến 49 cm với phần trên xanh lá cây đậm và phần dưới nâu dẻ và hàm trên cong lớn. |
The park also protects more than 370 bird species, including the Sumatran ground-cuckoo rediscovered in the park in 2002. Công viên này cũng bảo vệ hơn 370 loài chim, trong đó có loài Carpococcyx viridis được khám phá lại trong vườn vào năm 2002. |
I'm about to go KRS-One cuckoo for Cocoa Puffs-type wild. Tôi sắp gặp rapper KRS-One buôn chuyện về ngũ cốc Cocoa Puff nguồn gốc tự nhiên. |
The first rock artist to perform in an "unplugged" mode on MTV was Jethro Tull, who, on November 17, 1987 as an acoustic trio (Ian Anderson, Dave Pegg, and Martin Barre), performed a portion of "Serenade to a Cuckoo" and "Skating Away (On the Thin Ice of the New Day)". Một trong những nghệ sĩ trình diễn "unplugged" đầu tiên với MTV có lẽ là Jethro Tull khi bộ ba này (Ian Anderson, Dave Pegg và Martin Barre), cùng nhau trình diễn ngày 17 tháng 11 năm 1987 trích đoạn của 2 ca khúc "Serenade to a Cuckoo" và "Skating Away (On the Thin Ice of the New Day)". |
He did a 30-day in the cuckoo house, if I recall. Hắn ở trong tổ chim cúc cu 30 ngày, nếu tôi nhớ đúng. |
Like my friend the bird here would say, " It was cuckoo! " Giống như con chym bạn mình đã nói, " nó là cuckhôngo! " |
It's not cuckoo's nest, Saul. Không phải phương pháp lỗi thời, Saul. |
Wills began to study foraging antbirds and ground cuckoos—until suddenly they were gone. Wills bắt đầu nghiên cứu họ chim sẻ và chim cu – cho tới khi chúng đột nhiên biến mất |
22 Solʹo·mon’s food for each day was 30 cor measures* of fine flour and 60 cor measures of flour, 23 10 fattened cattle, 20 pastured cattle, and 100 sheep, besides some stags, gazelles, roebucks, and fattened cuckoos. 22 Thức ăn hằng ngày cho cung điện của Sa-lô-môn cần đến 30 cô-rơ* bột mịn và 60 cô-rơ bột, 23 10 con bò vỗ béo, 20 con bò nuôi ngoài đồng và 100 con cừu. Ngoài ra, còn có nai, linh dương, hoẵng và chim cu béo. |
Essentially a bird of open land, the common cuckoo is a widespread summer migrant to Europe and Asia, and winters in Africa. Bản chất là một con chim của đất mở, cu cu thông thường là loài chim di cư mùa hè phổ biến rộng rãi đến châu Âu và châu Á, và mùa đông trong Châu Phi. |
His advice is a little cuckoo but somehow it works. Lời khuyên khỉ gió của anh ta nhưng có vẻ có vài thứ đã đạt kết quả. |
The order Cuculiformes, in addition to the cuckoos, also includes the turacos (family Musophagidae, sometimes treated as a separate order, Musophagiformes). Bộ Cu cu này, ngoài họ Cu cu ra còn có thể chứa các họ khác như họ Turaco (Musophagidae), mà đôi khi được coi là bộ riêng rẽ, gọi là Musophagiformes). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuckoo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cuckoo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.