cousin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cousin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cousin trong Tiếng Anh.
Từ cousin trong Tiếng Anh có các nghĩa là em họ, chị họ, anh họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cousin
em họnoun (nephew or niece of a parent) Whatever arrangements you made with my cousin is between you and him. Những thỏa thuận giữa thằng em họ tôi và anh, đó là chuyện của hai người. |
chị họnoun (nephew or niece of a parent) As a result, her cousin also became interested. Kết quả là chị họ em cũng tỏ ra chú ý. |
anh họnoun (nephew or niece of a parent) Jessup and me may have had our tussles, but he was my cousin. Jessup và tao có thể đã có vài cuộc ẩu đả, nhưng hắn là anh họ tao. |
Xem thêm ví dụ
Vance was the cousin (and adoptive son) of 1924 Democratic presidential nominee and lawyer John W. Davis. Vance là cháu (và là con nuôi) của một luật sư và là ứng cử viên tổng thống nổi tiếng của Đảng Dân Chủ John W. Davis. |
In November 2002, the Linda McCartney Kintyre Memorial Trust opened a memorial garden in Campbeltown, the main town in Kintyre, with a bronze statue of her made by her cousin, sculptor Jane Robbins. Tháng 11 năm 2002, quỹ Linda McCartney Kintyre Memorial Trust mở một khu vườn tưởng niệm ở Campbeltown – thị trấn của tỉnh Kintyre – với bức tượng Linda tạc bởi Jane Robbins, anh họ của McCartney. |
Billboard critic Keith Claufield singled out the song as a highlight from the album and called it "a cousin of Justin Timberlake's 'Cry Me a River'." Nhà phê bình Keith Claufield từ Billboard xem bài hát là điểm nhấn của album và gọi đây là "người anh em họ của 'Cry Me a River' của Justin Timberlake." |
In 317 he assisted Polyperchon in restoring his cousin Olympias and the five-year-old king Alexander IV (mother and son of Alexander the Great), to Macedonia. Vào năm 317 trước Công Nguyên, ông hỗ trợ Polyperchon trong việc khôi phục vương vị cho người chị họ Olympias và ấu chúa 5 tuổi Alexandros IV (mẹ và con trai của Alexandros "Đại đế"), ở xứ Macedonia. |
That's my cousin! Anh họ tôi! |
In 1992, Hauchka and his cousin formed the hip-hop duo God’s Favorite Dog, who became known above all for their tracks Love and Pain and Sway. Năm 1992, ông và người anh em họ của mình thành lập bộ đôi hip-hop God’s Favorite Dog, ban nhạc được biết đến với hai bài hát Love and Pain và Sway. |
In the Atlantic Basin, the United States NOAA classifies subtropical cyclones similarly to their tropical cousins, based on maximum sustained surface winds. Ở lưu vực Đại Tây Dương, NOAA cura Hoa Kỳ phân loại các cơn lốc xoáy cận nhiệt đới tương tự như các cơn bão nhiệt đới, dựa trên gió bề mặt bền vững tối đa. |
This young maiden and her cousin, who was “well stricken in years,”4 shared a common bond in their miraculous pregnancies, and I can only imagine how very important the three months they spent together were to both of them as they were able to talk together, empathize with each other, and support one another in their unique callings. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
You'll give the Starks our reply, cousin? Ngươi sẽ đưa thông điệp của chúng ta cho nhà Stark chứ, em họ? |
It turned out that they were cousins who had not seen each other for 30 years. Hóa ra họ là anh em bạn dì, và hai người đã không gặp nhau trong 30 năm. |
He married his cousin Antiochis, the daughter of Antiochus III the Great, king of Syria, and Laodice III, and, in consequence of this alliance, assisted Antiochus in his war against the Romans. Ông kết hôn với Antiochis, con gái của Antiochus III Đại đế,vua của Syria và vợ Laodice III, và là kết quả của liên minh này, ông trợ giúp Antiochos trong chiến tranh chống lại người La mã. |
When the Mamluks of Egypt managed to inflict one of history's more significant defeats on the Mongols at the Battle of Ain Jalut in 1260, Hulagu Khan, one of Genghis Khan's grandsons by his son Tolui, who had sacked Baghdad in 1258, was unable to avenge that defeat when Berke Khan, his cousin, (who had converted to Islam) attacked him in the Transcaucasus to aid the cause of Islam, and Mongol battled Mongol for the first time. Khi những người Mamluk Ai Cập giáng cho người Mông Cổ một trong những thất bại đáng kể nhất ở trận Ain Jalut năm 1260, hãn Húc Liệt Ngột (Hulegu Khan), một trong những cháu trai của Thành Cát Tư Hãn, con trai của Đà Lôi, người đã cướp phá Baghdad năm 1258, đã không thể trả thù thất bại đó vì người anh em họ của ông là Biệt Nhi Ca Hãn (đã cải sang Hồi giáo), đã tấn công ông ở Ngoại Kavkaz để trợ giúp Hồi giáo, và đây là lần đầu tiên người Mông Cổ đánh người Mông Cổ. |
Uncle, this is Miss Kennedy, my cousin. Chú, đây là cô. Kennedy, em gái họ của tôi. |
Observe that closet, cousin Elizabeth. Hãy xem qua tủ quần áo, em họ Elizabeth. |
She sent an ambassador, Thomas Randolph, to tell Mary that if she married an English nobleman, Elizabeth would "proceed to the inquisition of her right and title to be our next cousin and heir". Bà gửi đại sứ Thomas Randolph, nói với Mary rằng nếu bà lấy kết hôn với một quý tộc Anh, Elizabeth sẽ "tiến hành xem xét lại quyền lợi và danh hiệu của bà với tư cách em họ và là người thừa kế". |
He's my cousin. Hắn là em họ tôi. |
Whatever arrangements you made with my cousin is between you and him. Những thỏa thuận giữa thằng em họ tôi và anh, đó là chuyện của hai người. |
Cousin Eugenie, my father Eugenie, cha em |
I know what I did wrong with my cousin, Eugenio. Tôi đã biết mình làm sai điểm nào lúc chặt chân anh họ Eugenio vào lần trước. |
Bush's status as a member of the Bush family (specifically, as the cousin of former President George W. Bush and the nephew of former president George H. W. Bush) was also noted in the wake of the controversy. Việc Bush là thành viên của gia tộc Bush (cụ thể, anh là em họ của cựu Tổng thống George W. Bush và là cháu trai của cựu tổng thống George H. W. Bush) cũng được nhắc tới trong tranh cãi này. |
Due to conservation efforts there are more than 2500 of the species alive today with viable populations on Denis, Frégate, Cousine and Aride Islands, as well as Cousin Island . Do nỗ lực gây giống và bảo tồn mà nay có hơn 2500 cá thể sống trên đảo Denis, đảo Frégate, đảo Cousine và đảo Aride và đảo Cousin. |
That' s how cousin Wilton went Anh họ Wilton bị bắt thế đấy |
In 1905, Stravinsky was engaged to his cousin Katherine Gavrylivna Nosenko (called "Katya"), whom he had known since early childhood. Năm 1905, Stravinsky đính hôn với người em họ Katherine Gavrylivna Nosenko (tên thân mật là 'Katya'), người mà ông đã biết từ thời thơ ấu . |
My cousin cares about me Em của chị tự biết lo. |
Additionally, her cousin is now an unbaptized publisher, and a book study is being held in this village. Thêm nữa, chị họ em bây giờ là người công bố chưa làm báp têm, và ở làng này có một nhóm học cuốn sách. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cousin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cousin
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.