nutty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nutty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nutty trong Tiếng Anh.
Từ nutty trong Tiếng Anh có các nghĩa là điên, bảnh, quẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nutty
điênadjective Saul, just being honest- - you sound a little nutty. Saul, nói thật, ông nói hơi điên rồ. |
bảnhadjective |
quẫnadjective |
Xem thêm ví dụ
It can also be eaten as a warm breakfast cereal similar to farina with a chocolate or nutty flavor. Nó cũng có thể dùng để ăn như là loại thức ăn nóng từ bột cho bữa sáng tương tự như farina với hương vị sôcôlat hay mùi vị của quả phỉ. |
But, what's kind of nutty about it is, this object, since we've been expanding away from eachother this object is now, in our best estimates 46 billion light- years away from us. Nhưng, điều điên rỗ là ở chỗ, cái vật thể, vì chúng ta đang giãn cách xa nhau cái vật thể bây giờ, theo ước lượng chính xác nhất cách ta 46 tỉ năm ánh sáng. |
This uniquely Japanese ramen, which was developed in Hokkaido, features a broth that combines copious miso and is blended with oily chicken or fish broth – and sometimes with tonkotsu or lard – to create a thick, nutty, slightly sweet and very hearty soup. Loại ramen Nhật Bản độc đáo này, được phát triển ở Hokkaido, có nước dùng kết hợp với một lượng dư miso và được pha trộn với nước dùng béo của gà hoặc nước dùng cá – và đôi khi với tonkotsu hoặc mỡ lợn – để tạo ra một món canh đặc, hấp dẫn, hơi ngọt và rất nồng. |
Hoppy, nutty, foamy, Thơm lừng, hấp dẫn, nhiều bọt. |
Caryn Ganz of Spin said that Lady Gaga's eccentric and outlandish persona—the so-called "nutty come-ons"—were apparent in the "grimy doom disco" of "Government Hooker". Caryn Ganz đến từ tạp chí Spin nhận xét rằng cá tính lập dị, lạ lùng của Lady Gaga – thứ được gọi là "nét quyến rũ khùng điên" – được thể hiện rất rõ thông qua bài hát đậm chất "disco ảm đạm" "Government Hooker". |
Ribelmais tastes nutty. Tấm buồn mà khóc. |
Saul, just being honest- - you sound a little nutty. Saul, nói thật, ông nói hơi điên rồ. |
And problems in the real world look nutty and horrible like this. Và các bài toán ngoài đời đều điên rồ và kinh khủng như vậy. |
"The Nut Job 2: Nutty by Nature Trailer #1 (2017) - Movieclips Trailers". Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017. ^ “The Nut Job 2: Nutty by Nature Trailer #1 (2017) - Movieclips Trailers”. |
lt might be the nuttiness. Có vẻ thấy ngon phải không. |
Why was I cursed in my old age... with a nutty daughter and slack-twisted idiots? Tại sao tuổi già của tôi lại bị nguyền rủa bởi một đứa con gái gàn bướng và mấy thằng ngu ngốc bạc nhược? |
The Nut Job 2: Nutty by Nature is a 2017 3D computer-animated comedy film directed by Escape from Planet Earth director Cal Brunker and written by Brunker, Bob Barlen and Scott Bindley. Phi vụ hạt dẻ 2: Công viên đại chiến là một bộ phim hoạt hình 3D hài hước năm 2017, phim được đạo diễn bởi Cal Brunker, kịch bản của Brunker, Bob Barlen và Scott Bindley. |
You're both nutty. Hai người điên rồi. |
Gone Nutty is a 2002 animated short film, directed by Carlos Saldanha, and originally released on the Ice Age DVD. Bài chi tiết: Gone Nutty Gone Nutty là một phim hoạt hình ngắn năm 2002 được đạo diễn bởi Carlos Saldanha, và được phát hành kèm trong DVD Kỷ băng hà. |
We'll all be dead by the time your nutty professor makes us any money. Chúng ta sẽ chết hết trước khi giáo sư đầu đất làm ra được đồng nào. |
In films, Murphy has received Golden Globe Award nominations for his performances in 48 Hrs., the Beverly Hills Cop series, Trading Places, and The Nutty Professor. Ông đã được đề cử giải Quả cầu vàng cho diễn xuất của anh trong 48 Hrs, Beverly Hills Cop, Trading Places, and The Nutty Professor. |
It's a bit nutty. Nó có một chút vị quả hạch. |
You're nutty as a fruitcake. Nhưng cậu đúng là khùng thật đấy. |
You 'd think that by my profession alone - professional psychic - I 'd be a ringer for Nutty Coconut , but the reality is that I 'm far more like vanilla-consistent , a little bland , missing some hot fudge . Bạn những tưởng khi nói đến nghề nghiệp của tôi - nghề đồng bóng - tôi sẽ vô cùng hảo hạng ví như một ly kem dừa trộn quả hạch , nhưng thực tế tôi chỉ xứng với một cục kem vani đặc quẹo , nhàn nhạt , và chẳng có lấy vài viên kẹo mềm bên trên . |
Don't get nutty on me, Sarch. Đừng dọa tôi nữa, Sarch. |
Sacha inchi oil has a mild flavour with a nutty finish and may be appropriate for a variety of cuisines, although when consumed daily after 1 week, some subjects indicated low acceptance for the oil. Dầu sacha inchi có hương vị phảng phất với vị hạt dẻ và có thể thích hợp với một loạt các món ăn, mặc dù nếu dùng hàng ngày trong một tuần thì một số người trong thử nghiệm có biểu hiện chấp nhận thấp loại dầu ăn này. |
Is it nutty? Có hấp dẫn không? |
According to the 2001 English edition of the Larousse Gastronomique: "Although its description is not immediately appealing, haggis has an excellent nutty texture and delicious savoury flavour". Là một loại dồi (pudding) mặn, năm 2001 phiên bản tiếng Anh của Larousse Gastronomique gọi món này là "Mặc dù mô tả thành phần món ăn không phải là ngay lập tức hấp dẫn, Haggis có một kết cấu hấp dẫn tuyệt vời và hương vị thơm ngon". |
The song was done for the soundtrack of Nutty Professor II: The Klumps. Bài hát được viết cho nhạc nền của bộ phim The Nutty Professor II: The Klumps (2000). |
When you smell the nutty, toasty aromas of the Maillard reaction and caramelization, your cookies are ready. Khi bạn ngửi thấy mùi thơm hấp dẫn của các phản ứng Maillard và caramelization, nghĩa là bánh quy của bạn đã sẵn sàng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nutty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nutty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.