cognize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cognize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cognize trong Tiếng Anh.
Từ cognize trong Tiếng Anh có nghĩa là nhận thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cognize
nhận thứcverb |
Xem thêm ví dụ
Although my remarks highlight the rays of sunshine that I see today, we have to also be cognizant of the magnitude of the challenge ahead. Mặc dù bài phát biểu của tôi nêu bật những tia nắng mặt trời mà tôi thấy ngày hôm nay, chúng ta cũng phải hiểu những thách thức ở phía trước. |
After Liberation, Scandinavian architects, tired of square buildings but cognizant that circular buildings were impractical, asked Piet Hein for a solution. Sau khi giải phóng, các kiến trúc sư người Scandinavie,mệt mỏi với các tòa nhà vuông nhưng nhận thức được rằng các tòa nhà hình tròn là không thực tế, yêu cầu Piet Hein cho một giải pháp. |
As an example, in the policy and procedure manual of the Minneapolis Police Department, it is stated, "MPD personnel shall remain cognizant of the fact that in many active shooter incidents, innocent lives are lost within the first few minutes of the incident. Như một ví dụ, trong cuốn hướng dẫn chính sách và thủ tục của Cục Cảnh Sát Minneapolis, nó nói, "MPD nhân sẽ vẫn nhận thức được một thực tế rằng trong sự cố shooter nhiều hoạt động, cuộc sống vô tội bị mất trong vòng vài phút đầu tiên của vụ việc. một số trường hợp, điều này khiển cần thiết để nhanh chóng đánh giá tình hình và hành động nhanh chóng để cứu sống ". |
Beholden to Ricardo Wolf for his unswerving support, and cognizant of his personality and natural gifts as a diplomat, the Cuban leader offered him the position of Minister of Finance and, after Wolf declined, responded to Wolf’s request and appointed him in 1961 Cuban Ambassador to Israel. Chịu ơn Ricardo Wolf về sự ủng hộ kiên định, và biết rõ nhân cách cùng tài năng thiên phú về ngoại giao của ông, nhà lãnh đạo Cuba đã đáp ứng yêu cầu của Dr. Wolf và bổ nhiệm ông làm đại sứ của Cuba ở Israel năm 1961. |
But it happens without awareness such that you don't, aren't even cognizant of it occurring. Điều đó xảy ra ngay khi bạn không nhận thức được rằng chuyện gì đang diễn ra với mình. |
At Nahum 1:7, he reads in an undertone that Jehovah “is cognizant of those seeking refuge in him” and protects them like “a stronghold in the day of distress.” Nơi Na-hum 1:7, anh đọc nhẩm phần nói rằng Đức Giê-hô-va “biết những kẻ ẩn-náu nơi Ngài” và che chở họ “trong ngày hoạn-nạn”. |
And Satan was cognizant of what took place in the heavenly citadel. Và Satan được thông báo tất cả những gì xảy ra trong thành trì thiên đình. |
Pricing analysts have to be cognizant of possible repercussions of pricing their parts too high or too low in the after-sales market; they constantly have to strive to get the prices just right towards achieving maximum margins and maximum possible volumes. Các nhà phân tích giá phải nhận thức được những tác động có thể của việc định giá các bộ phận của họ quá cao hoặc quá thấp trong thị trường hậu mãi; họ liên tục phải cố gắng để có được mức giá phù hợp để đạt được tỷ suất lợi nhuận tối đa và khối lượng tối đa có thể. |
Are you cognizant of opportunities to encourage future spiritual activities when working in the ministry together? Bạn có nhận biết những cơ hội để khuyến khích hoạt động thiêng liêng tương lai khi rao giảng chung với nhau không? |
One is to continue to see a poor, ill, crying Africa, carrying guns, that depends on other people forever, or to promote an Africa which is confident, peaceful, independent, but cognizant of its huge problems and great values at the same time. Một là tiếp tục chứng kiến một châu Phi nghèo khổ, ốm yếu, khóc lóc, mang súng, và mãi mãi phụ thuộc vào người khác, hoặc là đẩy mạnh một châu Phi tự tin, hòa bình, độc lập, nhưng hiểu rõ về vấn nạn to lớn của nó và giá trị vĩ đại cùng một lúc. |
Plato identifies how the form of the Good allows for the cognizance to understand such difficult concepts as justice. Plato xác định cách thức để hình thức của Thiện cho phép nhận thức hiểu được các khái niệm khó khăn như công lý. |
Main manage services provides originate from the United States (IBM, Accenture, Cognizant), Europe (Atos, Capgemini) and India (TCS, Infosys, Wipro). Các dịch vụ quản lý chính cung cấp nguồn gốc từ Hoa Kỳ (IBM, Accdvisor, Cognizant), Châu Âu (Atos, Capgemini) và Ấn Độ (TCS, Infosys, Wipro) . |
The second argument runs as follows; Premise: Any cognitive state occurs as part of a set of cognitive states and within a cognitive system Conclusion 1: It is impossible to get outside all cognitive states and systems to survey the relationships between them and the reality they cognize Conclusion 2: There is no cognition of any reality that exists independently of cognition Searle contends that Conclusion 2 does not follow from the premises. Luận cứ thứ hai của chủ nghĩa duy tâm như sau: Tiền đề: Mọi trạng thái nhận thức (cognitive state) bất kỳ đều xảy ra như là một phần của một tập hợp các trạng thái nhận thức và bên trong một hệ thống nhận thức Kết luận 1: Không thể ra ngoài tất cả các trạng thái và các hệ thống nhận thức để điều tra mối quan hệ giữa chúng và thực tại mà chúng được sử dụng để nhận thức Kết luận 2: Không có một nhận thức nào về một thực tại tồn tại độc lập với nhận thức (Xây dựng thực tại xã hội tr. |
The Mexican government, cognizant of the needs of migrant workers, began issuing an upgraded version of the Matrícula Consular de Alta Seguridad (MACS, High Security Consular Identification), an identity document issued at Mexican consulates abroad. Chính phủ México, biết rõ vai trò của kiều hối đối với nền kinh tế, đã bắt đầu phát hành một phiên bản nâng cấp của các Matrícula Consular de Alta Seguridad (MACS, High Security Consular Identification), một tài liệu nhận dạng do các lãnh sự quán México ở nước ngoài cấp. |
16 Prayer is essential in resisting temptation, but we must be cognizant of the need to pray at the right time. 16 Cầu nguyện là điều cần thiết để cưỡng lại cám dỗ nhưng chúng ta phải biết lúc nào mình cần cầu nguyện. |
NAPM was cognizant of the profound social changes the country had been undergoing and became involved in minority and women’s initiatives and even elected May Warzocha as its first woman president in 1979. NAPM nhận thức được những thay đổi xã hội sâu sắc mà đất nước đã trải qua và tham gia vào các sáng kiến của thiểu số và phụ nữ và thậm chí bầu May Warzocha làm chủ tịch phụ nữ đầu tiên vào năm 1979. |
In mentioning the above, I am fully cognizant of the enormous benefits that social media can be when used properly. Khi đề cập đến những điều ở trên, tôi hoàn toàn nhận thức rõ về những lợi ích to lớn mà các phương tiện truyền thông xã hội có thể mang lại khi được sử dụng đúng cách. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cognize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.