cancer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cancer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cancer trong Tiếng Anh.
Từ cancer trong Tiếng Anh có các nghĩa là ung thư, bệnh ung thư, cự giải, Cự Giải, Ung thư, cung Cự Giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cancer
ung thưnoun (disease of uncontrolled cellular proliferation) The doctors are engaged in cancer research. Những vị bác sĩ được tuyển vào trương trình nghiên cứu bệnh ung thư. |
bệnh ung thưnoun The doctors are engaged in cancer research. Những vị bác sĩ được tuyển vào trương trình nghiên cứu bệnh ung thư. |
cự giảinoun |
Cự Giảiproper (Cancer (constellation) |
Ung thưnoun Cancer is a great enemy of mankind. Ung thư là kẻ thù rất lớn của loài người. |
cung Cự Giảinoun |
Xem thêm ví dụ
North America is a very large continent which surpasses the Arctic Circle, and the Tropic of Cancer. Bắc Mỹ là một lục địa rộng lớn vượt qua Vòng Bắc Cực, và Chí tuyến Bắc. |
Frequent skin cancers were noted among fuel industry workers in the 19th century. Các bệnh ung thư da thường xuyên được ghi nhận trong số các công nhân ngành công nghiệp nhiên liệu trong thế kỷ 19. |
Men with relatives affected by prostate cancer have a greater probability of developing it. Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn. |
That's very bad news for local indigenous people living downstream who are reporting alarmingly high cancer rates. Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao. |
Now when I say that, what most people hear me say is that we're working on curing cancer. Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư. |
In this case , the symptoms of menopause may begin during the cancer treatment or may develop in the months following the treatment . Trong trường hợp này thì các triệu chứng mãn kinh có thể bắt đầu trong suốt quá trình điều trị hoặc có thể xảy ra sau khi điều trị một vài tháng . |
Because cancer cells spend more time dividing than other cells, inhibiting cell division harms tumor cells more than other cells. Bởi vì các tế bào ung thư phân chia nhiều hơn các tế bào khác, ức chế sự phân chia tế bào làm hại tế bào khối u nhiều hơn các tế bào khác. |
So we developed an idea, a rationale, that perhaps if we made a molecule that prevented the Post-it note from sticking by entering into the little pocket at the base of this spinning protein, then maybe we could convince cancer cells, certainly those addicted to this BRD4 protein, that they're not cancer. Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
Do you think I'm gonna cure your cancer, Serena? Cô nghĩ tôi có thể chữa được bệnh ung thư cho cô ư Serena? |
And so we seek, really, to download from the amazing successes of the computer- science industry, two principles -- that of open source and that of crowdsourcing -- to quickly, responsibly accelerate the delivery of targeted therapeutics to patients with cancer. Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư. |
After undergoing biopsies that further increased her risk for cancer and losing her sister to cancer, she made the difficult decision to have a prophylactic mastectomy. Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng. |
While genetically similar, there are small differences in these different cancers that make them differently prone to different drugs. Dù có sự tương tự về mặt di truyền học, vẫn có những khác biệt nhỏ giữa các tế bào ung thư làm chúng phản ứng khác nhau với những loại thuốc khác nhau. |
About half become chronic carriers, and at least 1 in 5 develop cirrhosis or cancer of the liver. Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan. |
Heart disease, cancer, a car accident? bệnh tim, ung thư hay là tai nạn ôtô? |
In a report released on 10 December 2013, the EFSA said that, after an extensive examination of evidence, it ruled out the "potential risk of aspartame causing damage to genes and inducing cancer," and deemed the amount found in diet sodas an amount safe to consume. Trong một báo cáo được công bố vào ngày 10 tháng 12 năm 2013, EFSA cho biết, sau khi nghiên cứu nhiều bằng chứng, nó loại trừ "nguy cơ tiềm ẩn của aspartame gây tổn hại cho gen và gây ra ung thư" và cho rằng lượng chất sắt trong chế độ ăn uống an toàn để tiêu thụ. |
Kuyt's father, also named Dirk, died of cancer on 29 June 2007. Cha của Kuyt đã mất vì bệnh ung thư ngày 29 tháng 6 năm 2007. |
Many of the chemicals inside cigarettes can trigger dangerous mutations in the body’s DNA that make cancers form. Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư. |
Cancer? Bệnh ung thư à? |
He has published dozens of articles for research on cancer cell membranes in English on the scientific subjected journals of Germany, Japan, and Poland. Ông đã công bố hàng chục bài báo với các kết quả nghiên cứu về màng tế bào ung thư bằng tiếng Anh trên các tạp chí khoa học chuyên ngành của Đức, Nhật, Ba Lan. |
Antimetabolites can be used in cancer treatment, as they interfere with DNA production and therefore cell division and tumor growth. Chất phản chuyển hóa có thể được sử dụng trong điều trị ung thư, khi chúng can thiệp vào tổng hợp DNA và nhờ vậy là can thiệp vào phân chia tế bào và sự phát triển khối u. |
After winning the competition, she had a brief career in television before being diagnosed with advanced breast cancer. Sau khi chiến thắng cuộc thi, cô đã có một sự nghiệp ngắn trên truyền hình trước khi được chẩn đoán mắc bệnh ung thư vú tiến triển. |
In their final years, Jim and Shirley faced cancers, fractures, infections, neurological illness. Trong những năm cuối đời, Jim và Shirley đã phải đối mặt với ưng thu, các căn bệnh về xương, nhiễm trùng và hệ thống thần kinh |
Ingestion of melamine may lead to reproductive damage, or bladder or kidney stones, which can lead to bladder cancer. Ăn melamine có thể dẫn đến tác hại về sinh sản, sỏi bàng quang hoặc suy thận và sỏi thận, có thể gây ung thư bàng quang. |
I've never seen, really, anywhere, this unique support for cancer research. Tôi chưa bao giờ thấy sự ủng hộ đặc biệt này cho việc nghiên cứu ung thư ở đâu cả. |
The problem is that many cancer diagnostic tools are invasive, costly, often inaccurate and they can take an agonizing amount of time to get the results back. Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cancer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cancer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.