oncologist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oncologist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oncologist trong Tiếng Anh.
Từ oncologist trong Tiếng Anh có các nghĩa là thầy thuốc ung thư, nhà ung thư học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oncologist
thầy thuốc ung thư
|
nhà ung thư học
|
Xem thêm ví dụ
He's seeing his oncologist. Anh ta đang gặp bác sĩ chuyên khoa ung thư. |
I'm an oncologist. Tôi là nhà ung bướu học. |
Even oncologists don't screw up for eight years. Ngay cả những nhà ung bướu cũng không thể nhầm đến tám năm được. |
It was enough for her to make the decision to get her subsequent care with her private oncologist who, every time she went, examined both breasts including the axillary tail, examined her axilla carefully, examined her cervical region, her inguinal region, did a thorough exam. Đến mức cô ấy quyết định điều trị sau đó với bác sĩ ung thư riêng người mà, lần nào cô ấy đến khám, kiểm tra cả hai bầu ngực, kể cả mô dưới cánh tay, kiểm tra vùng dưới cánh tay kĩ càng, kiểm tra vùng cổ, vùng bẹn, kiểm tra vô cùng kĩ lưỡng. |
They brought in a specialist called a radiation oncologist to talk Baba into getting radiation treatment. Họ đưa một chuyên gia được gọi là bác sĩ chuyên khoa phóng xạ trị ung thư đến để thuyết phục Baba điều trị phóng xạ. |
With all this information and support, I was able to form a team of several neurosurgeons, traditional doctors, oncologists, and several hundred volunteers with whom I was able to discuss the information I was receiving, which is very important. Với toàn bộ những thông tin và sự hỗ trợ, Tôi đã có thể thành lập một nhóm với một số nhà phẫu thuật thần kinh, các bác sĩ y học cổ truyền, chuyên gia ung thư, và hàng trăm tình nguyện viên với họ tôi có thể thảo luận những thông tin mà tôi nhận được, điều này rất quan trọng. |
Later, after Paul died, I received a dozen bouquets of flowers, but I sent just one ... to Paul's oncologist, because she supported his goals and she helped him weigh his choices. Sau đó, sau khi Paul qua đời, Tôi nhận được hàng tá bó hoa, nhưng tôi chỉ gửi một bó ... tới bác sĩ điều trị của Paul, vì cô ấy đã hỗ trợ các mục tiêu của anh, và giúp anh ấy cân đối những lựa chọn. |
Name's Robert Fresco, an oncologist at UCLA medical center. Tên là Robert Fresco, một bác sĩ chuyên khoa ung thư ở trung tâm y học UCLA. |
I'm an oncologist and know that most of what we give is essentially poison. Phải, tôi là bác sĩ ung bướu và tôi biết hầu hết thuốc chữa ung thư là chất độc. |
I trained as a cancer doctor, an oncologist. Tôi được đào tạo là một bác sĩ chuyên khoa ung thư. |
Anybody know where we can find an oncologist at this hour? Ai biết tìm đâu ra một nhà u bướu học vào giờ này không? |
I've been to my oncologist, Jesse, just last week. Thầy cũng tới gặp bác sĩ chuyên khoa ung thư rồi, Jesse... mới tuần trước. |
There are other oncologists. Còn có những nhà ung thư khác. |
Boy Wonder Oncologist. Chàng Bác sĩ Ung thư Phi thường. |
To prepare for his role as an oncologist, he met with a doctor at UCLA's Department of Neurosurgery. Để chuẩn bị cho vai của mình là một bác sĩ chuyên khoa về ung bướu, ông đã gặp bác sĩ tại khoa giải phẫu thần kinh UCLA. |
Her oncologist was there too, and said, "This is your mother. Bác sĩ điều trị ung thư cũng ở đó, và nói "Đây là mẹ của cô mà. |
I danced through chemo and radiation cycles, much to the dismay of my oncologist. Tôi đã khiêu vũ bất kể những lần hóa trị, xạ trị bất kể những lần bác sĩ ung thư cũng mất tinh thần |
And I think that this is something that oncologists and epidemiologists should be aware of in the future. Và tôi nghĩ rằng đây là điều các bác sĩ chuyên khoa về ung thư và các bác sĩ nghiên cứu về dịch bệnh nên quan tâm đến trong tương lai. |
My oncologist and I talk a lot these days because I try to keep my talks technically accurate. Bác sĩ điều trị ung thư cho tôi và tôi đã nói chuyện rất nhiều những ngày này bởi tôi cố giữ cho cuộc nói chuyện thật xác đáng chính xác. |
“Emma—my oncologist, your boss—has seen these numbers, and she wants to keep me on it.” “Emma – bác sĩ ung thư của tôi, sếp anh – đã thấy những con số này, và cô ấy vẫn muốn tôi dùng Tarceva.” |
Better oncologists. Tốt hơn cả cậu. |
Just days before Terence died, his oncologist said, "Tell Terence that better days are just ahead." Vài ngày trước khi Terence chết bác sĩ điều trị ung thư của anh ấy đã nói rằng "Xin nói với Terence rằng những ngày tươi sáng đang ở phía trước? |
I've talked to the best oncologists in the world, Ellen. Tôi đã nói chuyện với các chuyện gia ung thư giỏi nhất thế giới rồi, Ellen. |
That's probably somethingan oncologist should do, right? Một nhà ung thư học có thể giúp gì chứ? |
My oncologist. Bác sĩ chuyên khoa của tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oncologist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới oncologist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.